Việt Nam đã là thành viên chính thức của Tổchức Thương mại thếgiới (WTO), đây là
một sựkiện quan trọng mởra cho Việt Nam nhiều cơhội và buộc Việt Nam phải đối
mặt với những áp lực điều chỉnh cơcấu kinh tếvà cơchếquản lý với những thách
thức to lớn và tất yếu. Trong xu thếmởcửa và hội nhập vào nền kinh tếthếgiới, lĩnh
vực kinh tế đối ngoại được xem là một lĩnh vực vô cùng quan trọng và mang tính cốt
lõi trong việc thúc đẩy sựphát triển của nền kinh tế. Kinh tế đối ngoại là lĩnh vực kinh
tếthểhiện phần tham gia của nền kinh tếquốc gia vào nền kinh tếthếgiới, là phần
phụthuộc vềkinh tếgiữa các quốc gia và những giao dịch kinh tếgiữa các nước.
Trong những giao dịch kinh tế đó, phải nói đến hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu,
đây là một hoạt động mang lại nhiều cơhội kinh doanh cho các doanh nghiệp Việt
Nam, hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam có xu hướng tăng nhanh và tốc độtăng
trưởng trung bình (15-20%) cao hơn tốc độtăng trưởng bình quân GDP (7-8%) kểtừ
khi tiến hành công cuộc đổi mới kinh tế
1
. Điều đó thểhiện mức độhội nhập của nền
kinh tếViệt Nam vào nền kinh tếthếgiới ngày càng lớn và khẳng định xu hướng hội
nhập là tất yếu của Việt Nam mà trước hết và trực tiếp là lĩnh vực xuất nhập khẩu. Tuy
phải chịu ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tếnăm 2008, nhưng với chiến lược
đối ngoại của Việt Nam đến năm 2020 là “Cần phải triển khai dựbáo vềkinh tế; tìm
kiếm thịtrường, lựa chọn đối tác; Nghiên cứu đểcơcấu lại cơquan ngoại giao đại
diện ởnước ngoài; Xây dựng một cơsởthương mại của nước ta ởcác nước khác như
nước Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Ấn Độ; Môi trường an ninh tại nước ngoài
phải đảm bảo hơn ”
2
thì hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu dựbáo sẽngày càng
phát triển.
An Giang được nhìn nhận là một trong những địa phương đi đầu thực hiện chính sách
kích cầu của Chính phủ, lấy thếmạnh sản xuất nông nghiệp làm nền tảng và đẩy mạnh
xuất khẩu làm động lực thúc đẩy tăng trưởng, do đó An Giang có độmởkinh tếtương
đối khá với giá trịngoại thương chiếm tỷtrọng trên 40% GDP hằng năm của tỉnh. Bên
cạnh đó là sựhỗtrợcủa sốlượng khá lớn các ngân hàng nằm trên địa bàn tỉnh, nên kết
quảthực hiện chính sách kích cầu và hỗtrợvốn vay của Chính phủ, An Giang đã triển
khai thực hiện tốt và được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước biểu dương là một trong
10 địa phương của cảnước có sốvốn vay giải ngân cao. Không những thế, nó đã tác
Giải pháp hoàn thiện nghiệp vụthanh toán quốc tếbằng tín dụng chứng từtại Agribank AG
Phạm Kim Hoa Trang 2
động tích cực đối với hoạt động của toàn bộnền kinh tế, vì thếtình hình kinh doanh
của các doanh nghiệp đã cải thiện đáng kể, nhất là các doanh nghiệp kinh doanh xuất
nhập khẩu, thúc đẩy các doanh nghiệp ngày càng phát triển
3
.
Ngân hàng là một thành phần quan trọng không thểthiếu trong các hoạt động kinh
doanh, đặc biệt là kinh doanh xuất nhập khẩu. Agribank là ngân hàng lớn nhất Việt
Nam cảvềvốn, tài sản, đội ngũcán bộnhân viên, mạng lưới hoạt động và sốlượng
khách hàng tính đến tháng 03/2007. Agribank là một trong sốngân hàng có quan hệ
ngân hàng đại lý lớn nhất Việt Nam với trên 979 ngân hàng đại lý tại 113 quốc gia và
vùng lãnh thổtính đến tháng 02/2007
4
. Agribank cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ,
trong đó thanh toán quốc tếlà một dịch vụquan trọng cho các hoạt động kinh doanh
xuất nhập khẩu của doanh nghiệp. Nhờcó mạng lưới hoạt động rộng khắp cảnước
cộng với các đại lý ởnhiều quốc gia nên đã một phần giúp cho hoạt động thanh toán
quốc tếcủa ngân hàng ngày càng phát triển.
Đểhoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu ngày càng phát triển và đa dạng khi nhu cầu
giao lưu và hợp tác giữa các nước trên thếgiới ngày càng nhiều, thì cần phải có một
phương thức thanh toán quốc tếphù hợp, nhanh chóng và đạt hiệu quảcao. Phương
thức thanh toán quốc tếlà toàn bộquá trình, cách thức nhận trảtiền hàng trong giao
dịch mua bán ngoại thương giữa người nhập khẩu và người xuất khẩu. Trong đó phải
nói đến phương thức thanh toán quốc tếbằng tín dụng chứng từ(L/C), vì đây là một
phương thức mà được nhiều nhà xuất nhập khẩu lựa chọn, bởi lẽnó giúp cho nhà xuất
khẩu đảm bảo nhận được tiền, nhà nhập khẩu nhận được hàng và có trách nhiệm trả
tiền thông qua các ngân hàng.
Tuy nhiên đối với bất cứloại phương thức thanh toán quốc tếnào thì cũng sẽcó những
bất cập trong quá trình áp dụng vào thực tế, có mức độan toàn và rủi ro khác nhau. Vì
thếviệc hoàn thiện nghiệp vụthanh toán quốc tếbằng tín dụng chứng từtrong những
hoạt động thực tếsẽgiúp cho hoạt động thanh toán quốc tế được thuận lợi và đạt hiểu
quảhơn. Tất cảnhững điều đó là lý do của việc chọn nghiên cứu đềtài: “Giải pháp
hoàn thiện nghiệp vụthanh toán quốc tếbằng tín dụng chứng từtại ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh An Giang”
110 trang |
Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1439 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Giải pháp hoàn thiện nghiệp vụthanh toán quốc tếbằng tín dụng chứng từ tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHẠM KIM HOA
Chuyên ngành : KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Long Xuyên, tháng 05 năm 2010
ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành : KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Sinh viên thực hiện : PHẠM KIM HOA
Lớp : DH7KD Mã số SV: DKD062020
Người hướng dẫn : Thạc sĩ ĐẶNG HÙNG VŨ
Long Xuyên, tháng 05 năm 2010
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐẠI HỌC AN GIANG
Người hướng dẫn : Thạc sĩ ĐẶNG HÙNG VŨ
(Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Người chấm, nhận xét 1 : …………..
(Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Người chấm, nhận xét 2 : …………..
(Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Khóa luận được bảo vệ tại Hội đồng chấm bảo vệ luận văn
Khoa Kinh tế-Quản trị kinh doanh ngày ….. tháng ….. năm ……
LỜI CẢM ƠN
---ooOoo---
Qua hơn 3 tháng thực tập tại Ngân hàng NHNo & PTNT An Giang,
cùng với những kiến thức đã được học trong những năm qua ở trường,
tôi đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình một cách tốt nhất mà
tôi có thể. Đó là cả một quá trình cố gắng và nổ lực của bản thân,
nhưng quan trọng hơn hết đó là sự giúp đỡ tận tình của các thầy cô và
anh chị trong Ngân hàng. Tôi xin chân thành cảm ơn:
- Quý thầy cô Trường Đại Học An Giang nói chung và quý thầy cô
Khoa KT – QTKD nói riêng đã truyền đạt nhiều kiến thức quý báu
trong suốt thời gian qua ở trường. Đặc biệt là thầy Đặng Hùng Vũ đã
tận tình hướng dẫn để tôi hoàn thành khóa luận này.
- Ban Giám Đốc NHNo & PTNT An Giang cùng toàn thể nhân viên
trong Ngân hàng đã tạo điều kiện cho tôi thực tập. Đặc biệt là chị
Nguyễn Thị Viên Pha dù rất bận rộn nhưng vẫn tận tình hướng dẫn,
cung cấp số liệu để tôi hoàn thành tốt khóa luận này.
Sau cùng, tôi xin kính chúc quý thầy cô Trường Đại Học An Giang
cùng các cô chú, anh chị trong Ngân hàng luôn dồi dào sức khỏe và đạt
được nhiều thành công trong công việc cũng như cuộc sống.
Xin trân trọng kính chào!
Sinh viên
Phạm Kim Hoa
i
TÓM TẮT
Trong bối cảnh tình hình kinh tế đang phục hồi dần sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới,
các hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu giữa các nước cũng đang có chiều hướng tăng trở
lại, thì nhu cầu về dịch vụ thanh toán quốc tế sẽ ngày càng tăng lên.
An Giang là Tỉnh có kim ngạch xuất nhập lớn với thế mạnh là các mặt hàng gạo, thủy sản
và rau quả đông lạnh. Bên cạnh đó, Tỉnh luôn thực hiện tốt các chủ trương của chính phủ,
tiềm năng phát triển của An Giang trong tương lai là rất lớn, điều đó cũng được lý giải vì
sao có nhiều tổ chức tín dụng hoạt động trên địa bàn. Agribank An Giang cũng là ngân hàng
hoạt động rất tốt về dịch vụ thanh toán quốc tế trên địa bàn Tỉnh. Agribank An Giang lấy
thế mạnh về thương hiệu, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tình và mạng lưới hoạt động
rộng khắp, nên đã tạo điều kiện cho các dịch vụ của ngân hàng ngày càng phát triển, nhất là
dịch vụ thanh toán quốc tế.
Kết quả nghiên cứu của khóa luận này sẽ giúp ta nhận thức rõ hơn về thực trạng đang tồn tại
của dịch vụ thanh toán quốc tế nói chung, thanh toán bằng L/C nói riêng. Khóa luận tập
trung vào phân tích các số liệu về doanh thu thanh toán quốc tế, thanh toán bằng L/C và so
sánh với các phương thức khác, mặt khác so sánh với các ngân hàng khác trên địa bàn từ
những phân tích về các đối thủ cạnh tranh, phân tích các điểm mạnh, điểm yếu, đe dọa và
thách thức…dựa vào những phân tích đó áp dụng với tình hình hoạt động hiện tại của
nghiệp vụ thanh toán bằng L/C để đề xuất giải pháp hoàn thiện nghiệp vụ phù hợp.
Khóa luận được xem là thành quả trong hơn 3 tháng thực tập của tôi và tôi hy vọng rằng kết
quả từ khóa luận này sẽ phần nào giúp cho Agribank An Giang cũng như các ngân hàng
khác trên địa bàn có những nguồn thông tin hữu ích. Tất cả vì một mục tiêu là giúp nghiệp
vụ ngày càng hoàn thiện và phát triển hơn trong tương lai.
ii
MỤC LỤC
Trang
Chương 1: TỔNG QUAN.................................................................................................... 1
1.1 Cơ sở hình thành đề tài .............................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................. 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................... 2
1.4 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................ 3
1.5 Ý nghĩa nghiên cứu .................................................................................................... 3
1.6 Kết cấu bài khóa luận.................................................................................................. 3
Chương 2: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ ...................... 4
2.1 Hoạt động ngoại hối của ngân hàng thương mại ....................................................... 4
2.1.1 Phạm vi hoạt động ngoại hối của ngân hàng thương mại ..................................... 4
2.1.2 Điều kiện để được phép hoạt động TTQT của ngân hàng thương mại................. 4
2.2 Thanh toán quốc tế ..................................................................................................... 5
2.2.1 Khái niệm .............................................................................................................. 5
2.2.2 Đặc điểm ............................................................................................................... 5
2.2.3 Các phương thức thanh toán quốc tế..................................................................... 5
2.3 Phương thức thanh toán bằng tín dụng chứng từ (L/C) ............................................. 8
2.3.1 Sơ lược về UCP – DC 600 .................................................................................... 8
2.3.2 Khái niệm về phương thức tín dụng chứng từ .................................................... 10
2.3.3 Nội dung thư tín dụng ......................................................................................... 11
2.3.4 Đặc trưng của phương thức tín dụng chứng từ ................................................... 13
2.3.5 Các loại thư tín dụng chủ yếu.............................................................................. 14
2.3.6 Quy trình thực hiện phương thức tín dụng chứng từ........................................... 15
2.3.7 Những rủi ro thường gặp trong phương thức tín dụng chứng từ ........................ 16
2.4 Hệ thống SWIFT (Hội viễn thông tài chính liên ngân hàng toàn cầu –
Societies For Worldwide Interbank Financial Telecommunication) ...................... 18
2.4.1 Sơ lược hệ thống SWIFT .................................................................................... 18
2.4.2 Một số loại điện SWIFT thông dụng................................................................... 19
Chương 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHNo & PTNT AN GIANG
(AGRIBANK AN GIANG) ............................................................................ 21
3.1 Giới thiệu chung về NHNo & PTNT (Agribank) .................................................... 21
3.2.1 NHNo & PTNT (Agribank) – Hội sở.................................................................. 21
3.2.2 NHNo & PTNT Agribank An Giang (Agribank AG) ........................................ 23
3.2 Cơ cấu tổ chức Agribank AG .................................................................................. 25
3.3 Giới thiệu tổng quan và chức năng nhiệm vụ phòng KDNH ................................... 26
3.4 Các sản phẩm và dịch vụ Agribank AG ................................................................... 27
3.5 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank AG trong giai đoạn 2007 – 2009 ...... 27
3.6.1 Về tình hình huy động vốn.................................................................................. 27
3.6.2 Về công tác cho vay, thu nợ và dư nợ ................................................................. 28
iii
3.6.3 Về các hoạt động cấp phát tín dụng ................................................................... 29
3.6.4 Về hoạt động kinh doanh ngoại tệ....................................................................... 30
3.6.5 Về dịch vụ kiều hối và chuyển tiền qua Western Union..................................... 31
3.6.6 Về nghiệp vụ thẻ ................................................................................................. 32
3.6.7 Về công tác tiếp thị, thông tin truyền thông........................................................ 32
3.6.8 Về công tác tin học.............................................................................................. 32
3.6.9 Về công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ và giải quyết đơn thư khiếu nại
tố cáo ................................................................................................................... 32
3.6 Nhận xét các mặt hoạt động của Agribank AG trong năm 2009.............................. 33
3.6.1 Những mặt đạt được............................................................................................ 33
3.6.2 Những tồn tại....................................................................................................... 33
3.7 Phương hướng và nhiệm vụ năm 2010..................................................................... 35
Chương 4: QUY TRÌNH THANH TOÁN L/C XUẤT NHẬP KHẨU TẠI
AGRIBANK AN GIANG............................................................................... 36
4.1 Quy trình thanh toán L/C nhập khẩu tại Agribank AG ............................................ 36
4.2 Quy trình thanh toán L/C xuất khẩu tại Agribank AG ............................................. 44
4.3 Nhận xét chung ......................................................................................................... 52
Chương 5: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN BẰNG L/C TẠI
AGRIBANK AN GIANG............................................................................... 53
5.1 Tình hình kinh tế - xã hội và hoạt động ngân hàng tại tỉnh AG ............................... 53
5.2 Tình hình TTQT tại Agribank AG ........................................................................... 54
5.3 Tình hình thanh toán bằng L/C tại Agribank AG..................................................... 56
5.4 Những mặt đạt được, vấn đề đang tồn tại, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội
và đe dọa đối với phương thức thanh toán bằng L/C ............................................... 63
5.4.1 Những mặt đạt được và vấn đề đang tồn tại........................................................ 63
5.4.2 Điểm mạnh .......................................................................................................... 64
5.4.3 Điểm yếu ............................................................................................................. 64
5.4.4 Cơ hội .................................................................................................................. 64
5.4.5 Đe dọa và thách thức........................................................................................... 65
5.5 Đánh giá chung thực trạng hoạt động thanh toán bằng L/C tại Agribank AG......... 72
Chương 6: GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT ĐỂ HOÀN THIỆN NGHIỆP VỤ THANH
TOÁN BẰNG L/C TẠI AGRIBANK AN GIANG...................................... 73
6.1 Định hướng phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 của tỉnh AG ................................ 73
6.3.1 Mục tiêu tổng quát............................................................................................... 73
6.3.2 Một số chỉ tiêu chủ yếu năm 2010 ...................................................................... 73
6.2 Định hướng hoạt động KDNH trong năm 2010 ....................................................... 73
6.3.1 Định hướng mục tiêu hoạt động.......................................................................... 73
6.3.2 Nhiệm vụ cụ thể .................................................................................................. 74
6.3 Giải pháp hoàn thiện nghiệp vụ thanh toán bằng L/C tại Agribank AG .................. 74
6.3.1 Giải pháp về chiến lược Marketing..................................................................... 74
6.3.2 Giải pháp về nguồn vốn tín dụng cung cấp cho khách hàng............................... 76
6.3.3 Chính sách thu hút khách hàng ........................................................................... 76
iv
6.3.4 Về đội ngũ nhân viên .......................................................................................... 76
Chương 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................ 77
7.1 Kết luận .................................................................................................................... 77
7.2 Kiến nghị .................................................................................................................. 77
7.2.1 Đối với Agribank Việt Nam................................................................................ 77
7.2.2 Đối với Agribank An Giang................................................................................ 78
v
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Tình hình cho vay và thu nợ tại Agribank AG ................................................... 29
Bảng 5.1: Tốc độ tăng trưởng TTQT tại Agribank AG....................................................... 54
Bảng 5.2: Thị phần TTQT của Agribank AG...................................................................... 55
Bảng 5.3: Doanh số và trị giá thanh toán bằng L/C tại Agribank AG ................................ 57
Bảng 5.4: Doanh thu và tỷ trọng các phương thức TTQT tại Agribank AG....................... 58
Bảng 5.5: Kim ngạch xuất nhập khẩu ở tỉnh An Giang ...................................................... 61
Bảng 5.6: Bảng biểu phí dịch vụ thanh toán bằng L/C xuất khẩu ..................................... 62
Bảng 5.7: Bảng biểu phí dịch vụ thanh toán bằng L/C nhập khẩu .................................... 63
Bảng 5.8: Thị phần TTQT của Vietcombank AG ............................................................... 67
Bảng 5.9: Tốc độ tăng trưởng TTQT của Agribank và Sacombank AG............................. 69
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Quy trình thực hiện phương thức tín dụng chứng từ .......................................... 15
Hình 2.2: Lưu chuyển điện SWIFT đi và đến trong thanh toán .......................................... 20
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức Agribank AG ................................................................................ 25
Hình 3.2: Tình hình huy động vốn tại Agribank AG........................................................... 28
Hình 3.3: Tình hình dư nợ tại Agribank AG ....................................................................... 29
Hình 3.4: Tổng lãi thu từ hoạt động tín dụng ngoại tệ, chiết khấu bộ chứng từ và
thanh toán quốc tế............................................................................................ 30
Hình 3.5: Lãi thu từ kinh doanh ngoại tệ tại Agribank AG................................................. 31
Hình 3.6: Tổng nguồn thu từ dịch vụ kiều hối và chuyển tiền qua Western Union............ 31
Hình 5.1: Doanh thu TTQT tại Agribank AG .................................................................... 54
Hình 5.2: Phí thu dịch vụ TTQT của Agribank AG ........................................................... 55
Hình 5.3: Tỷ trọng thu nhập từ TTQT so với các dịch vụ khác ......................................... 56
Hình 5.4: Tốc độ tăng trưởng thanh toán bằng L/C tại Agribank AG ................................ 58
Hình 5.5: Doanh thu thanh toán L/C xuất tại Agribank AG................................................ 59
Hình 5.6: Doanh số L/C xuất tại Agribank AG................................................................... 59
Hình 5.7: Doanh số L/C nhập tại agribank AG ................................................................... 60
Hình 5.8: Doanh thu thanh toán L/C nhập tại Agribank AG............................................... 61
Hình 5.9: Doanh thu TTQT của Agribank và Vietcombank AG ........................................ 66
Hình 5.10: Doanh thu từ phương thức thanh toán bằng L/C tại Agribank
và Vietcombank AG.......................................................................................... 67
Hình 5.11: Doanh thu TTQT của Agribank và Sacombank AG ......................................... 69
Hình 5.12: Doanh thu từ phương thức thanh toán bằng L/C của Agribank
và Sacombank AG ........................................................................................ 70
vi
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
NHNN Ngân hàng nhà nước
NHTM Ngân hàng thương mại
NHNo VN Ngân hàng nông nghiệp Việt Nam
NHNo AG Ngân hàng nông nghiệp An Giang
NHNo & PTNT Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
TTQT Thanh toán quốc tế
KDNH Kinh doanh ngoại hối
TCTD Tổ chức tín dụng
HĐQT Hội đồng quản trị
CTCP Công ty cổ phần
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
DNTN Doanh nghiệp tư nhân
L/C Thư tín dụng - Letter of credit
SWIFT Hội viễn thông tài chính liên ngân hàng toàn
cầu- Societies For Worldwide Interbank
Financial Telecommunication
TW Trung Ương
AG An Giang
VN Việt Nam
BGĐ Ban giám đốc
CBVC Cán bộ viên chức
VHĐ Vốn huy động
TDS Tổng doanh số
Giải pháp hoàn thiện nghiệp vụ thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ tại Agribank AG
Phạm Kim Hoa Trang 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
Chương này đề cập đến các nội dung tổng quan mang tính định hướng cho cả bài
nghiên cứu về cơ sở hình thành đề tài, mục tiêu nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
và ý nghĩa của nghiên cứu. Bài nghiên cứu phải đạt được mục tiêu nghiên cứu mà
chương này đã đề ra dựa trên phương pháp nghiên cứu.
1.1 Cơ sở hình thành đề tài
Việt Nam đã là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), đây là
một sự kiện quan trọng mở ra cho Việt Nam nhiều cơ hội và buộc Việt Nam phải đối
mặt với những áp lực điều chỉnh cơ cấu kinh tế và cơ chế quản lý với những thách
thức to lớn và tất yếu. Trong xu thế mở cửa và hội nhập vào nền kinh tế thế giới, lĩnh
vực kinh tế đối ngoại được xem là một lĩnh vực vô cùng quan trọng và mang tính cốt
lõi trong việc thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế. Kinh tế đối ngoại là lĩnh vực kinh
tế thể hiện phần tham gia của nền kinh tế quốc gia vào nền kinh tế thế giới, là phần
phụ thuộc về kinh tế giữa các quốc gia và những giao dịch kinh tế giữa các nước.
Trong những giao dịch kinh tế đó, phải nói đến hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu,
đây là một hoạt động mang lại nhiều cơ hội kinh doanh cho các doanh nghiệp Việt
Nam, hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam có xu hướng tăng nhanh và tốc độ tăng
trưởng trung bình (15-20%) cao hơn tốc độ tăng trưởng bình quân GDP (7-8%) kể từ
khi tiến hành công cuộc đổi mới kinh tế1. Điều đó thể hiện mức độ hội nhập của nền
kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế thế giới ngày càng lớn và khẳng định xu hướng hội
nhập là tất yếu của Việt Nam mà trước hết và trực tiếp là lĩnh vực xuất nhập khẩu. Tuy
phải chịu ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2008, nhưng với chiến lược
đối ngoại của Việt Nam đến năm 2020 là “Cần phải triển khai dự báo về kinh tế; tìm
kiếm thị trường, lựa chọn đối tác; Nghiên cứu để cơ cấu lại cơ quan ngoại giao đại
diện ở nước ngoài; Xây dựng một cơ sở thương mại của nước ta ở các nước khác như
nước Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Ấn Độ; Môi trường an ninh tại nước ngoài
phải đảm bảo hơn…”2 thì hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu dự báo sẽ ngày càng
phát triển.
An Giang được nhìn nhận là một trong những địa phương đi đầu thực hiện chính sách
kích cầu của Chính phủ, lấy thế mạnh sản xuất nông nghiệp là