Ngân hàng là một trong các tổ chức tài chính quan trọng nhất của nền kinh tế.
Ngân hàng bao gồm nhiều loại tuỳ thuộc vào sự phát triển kinh tế nói chung và hệ
thống tài chính nói riêng, trong đó ngân hàng thƣơng mại (NHTM) thƣờng chiếm tỷ
trọng lớn về quy mô tài sản, thị phần và số lƣợng các ngân hàng.
Trong giai đoạn hiện nay, không chỉ nền kinh tế nói chung mà ngành ngân
hàng nói riêng thì mọi hoạt động đều diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ, đa dạng và hiệu quả
hơn bao giờ hết.
Tín dụng là hoạt động cơ bản, là hoạt động tài trợ của ngân hàng cho khách
hàng và cũng là hoạt động sinh lời lớn nhất, song cũng mang lại rủi ro cao nhất cho
NHTM . Các loại rủi ro, có nhiều mức độ và nguyên nhân song đều đem lại tổn thất,
từ đó làm giảm thu nhập của ngân hàng. Ta có thể thấy một loại rủi ro rất phổ biến
là rủi ro tín dụng. Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra những tổn thất cho ngân hàng
do khách hàng vay không trả đúng hạn, hoặc không trả. Khi thực hiện cho vay thì
ngân hàng không thể dự kiến đƣợc là khoản cho vay đó sẽ bị tổn thất. Do đó đã có
nhiều các biện pháp đƣợc đƣa ra nhằm hạn chế những tổn thất này ở mức thấp nhất
để hoạt động của ngân hàng đƣợc an toàn và sinh lời nhất.
Một trong những biện pháp đƣợc áp dụng có hiệu quả hiện nay là áp dụng
quy trình chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. Khá mới mẻ nhƣng biện
pháp này đã đƣợc áp dụng tại Ngân hàng TMCP Nam Á. Tuy nhiên biện pháp này
cũng cần những sửa đổi để hoàn thiện hơn và phù hợp hơn với điều kiện kinh tế của
Việt Nam.
Với chuyên đề tốt nghiệp "Xếp hạng tín dụng nội bộ trong việc quản lý rủi ro
tín dụng tại Ngân hàng TMCP Nam Á ", mong sẽ đƣa ra đƣợc cách nhìn tổng quát,
những đánh giá và những đề xuất hợp lý
78 trang |
Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Xếp hạng tín dụng nội bộ trong việc quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
------
XẾP HẠNG TÍN DỤNG NỘI BỘ TRONG VIỆC
QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG TMCP NAM Á
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
Ngành: Quản trị kinh doanh
GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng
MSSV: 08B4010055
TP.HCM, 2010
Trang i
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số
liệu trong khóa luận đƣợc thực hiện tại Ngân hàng TMCP Nam Á, không sao chép
bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự
cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 200…
Tác giả
(ký tên)
Trang ii
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên cho phép em đƣợc gửi tới Ban giám hiệu của trƣờng Đại học
Kỹ Thuật Công Nghệ và thầy cô của khoa Quản trị kinh doanh lời cám ơn chân
thành nhất. Thầy cô đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để chúng em đƣợc học tập, làm
việc và sáng tạo trong một ngôi trƣờng giàu thành tích của ngành giáo dục Việt
Nam. Trong suốt quá trình học tập tại trƣờng, thầy cô đã dạy cho em những kỹ
năng tốt nhất để em có thể hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
Em xin đƣợc gửi lời cám ơn sâu sắc đến thầy Ths.Phạm Hải Nam là giảng
viên trực tiếp hƣớng dẫn tận tình, trao đổi, và góp ý kiến để em hiểu rõ hơn và
hoàn thiện về đề tài mà em đã chọn trong bài khóa luận tốt nghiệp
Em chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Ngân hàng Nam Á cùng anh chị
phòng tín dụng đã giúp đở và tạo điều kiện để em đƣợc tiếp xúc, làm quen với
công việc sau này và hoàn thành bài khóa luận tốt nghiếp này.
Do thiếu nhiều kinh nghiệm thực tế nên đề tài không tránh khỏi những sai
sót. Em mong các thầy cô chỉ bảo thêm giúp em hoàn thành và đạt kết quả tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Trang iii
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trang iv
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
MỤC LỤC
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP NAM Á ... 3
1.1 Tổng quan về Ngân hang thƣơng mại ................................................................. 4
1.1.1Khái niệm .................................................................................................. 4
1.1.2 Chức năng của Ngân hang thƣơng mại ....................................................... 6
1.2 Lý luận về tín dụng, rủi ro tín dụng Ngân hàng .................................................... 7
1.2.1 Khái niệm, bản chất và chức năng của tín dụng .......................................... 7
1.2.2 Rủi ro tín dụng Ngân hàng ......................................................................... 9
1.3 Tổng quan về xếp hạng tín dụng nội bộ ............................................................... 13
1.3.1 Khái niệm .................................................................................................. 13
1.3.2 Mục đích của xếp hạng tín dụng nội bộ ...................................................... 13
1.3.3 Phân nhóm khách hang............................................................................... 14
13.4 Công cụ xếp hạng khách hang ..................................................................... 14
1.3.5 Vai trò và tàm quan trọng của xếp hạng tín dụng nội bộ ............................. 14
1.3.6 Hiệu quả của việc xếp hạng tín dụng nội bộ ............................................... 15
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VIỆC XẾP HẠNG NỘI BỘ TRONG VIỆC
QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP NAM Á .................. 17
2.1 Giới thiệu khái quát Ngân hàng TMCP Nam Á ................................................... 18
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển .............................................................. 18
2.1.2 Tổ chức bộ máy hoạt động của Ngân hàng Nam Á .................................... 19
2.1.3 Những hoạt động kinh doanh chủ yếu tại Ngân hàng .................................. 22
2.1.4 Chiến lƣợc phát triển kinh doanh của Ngân hàng TMCP Nam Á trong
tƣơng lai ..................................................................................................... 23
2.2 Thực trạng hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ tại Ngân hàng .............................. 30
2.2.1 Quy trình xếp hạng tín dụng nội bộ tại Ngân hàng ..................................... 30
Trang v
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
2.2.2 Nghiên cứu một số tình huống xếp hạng khách hàng thực tế tại Ngân
hàng TMCP Nam Á .................................................................................................. 42
2.3 Phân tích hiệu quả của việc xếp hạng tín dụng nội bộ .......................................... 53
2.3.1 Tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ............................................... 53
2.3.2 Hiệu quả của việc xếp hạng tín dụng nội bộ ............................................... 58
2.3.3 Đánh giá kết quả xếp hạng tín dụng tại Ngân hang ..................................... 60
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT NHẦM NÂNG CAO
HIỆU QUẢ CỦA VIỆC XẾP HẠNG NỘI BỘ TRONG VIỆC QUẢN LÝ RỦI
RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP NAM Á ............................................. 62
3.1 Một số kiến nghị và đề xuất đối với Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của
Ngân hàng ................................................................................................................ 63
3.2 Một số kiến nghị và đề xuất khác nhằm nâng cao hiệu quả phòng ngừa và kiểm
soát rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nam Á ................................................................. 63
3.3 Nhận xét và đánh giá chung ................................................................................. 66
KẾT LUẬN. ............................................................................................................. 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 68
Trang vi
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT TẮT GIẢI THÍCH
NH Ngân hàng
NHTM Ngân hàng thƣơng mại
TMCP Thƣơng mại cổ phần
TCTD Tổ chức tín dụng
UBND Ủy ban nhân dân
TPHCM Thành Phố Hồ Chí Minh
NAB Ngân hàng Nam Á
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TCKT Tổ chức kinh tế
TG Tiền gửi
TK Tiết kiệm
TSCĐ Tài sản cố định
TSLD Tài sản lƣu động
ĐTDH Đầu tƣ dài hạn
ĐTNH Đầu tƣ ngắn hạn
DT Doanh thu
DTT Doanh thu thuần
TS Tài sản
TTS Tổng tài sản
GVHB Giá vốn hàng bán
XDCB Xây dựng cơ bản
CSH Chủ sở hữu
VCSH Vốn chủ sở hữu
QLDN Quản lý doanh nghiệp
Trang vii
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
HĐKD Hoạt động kinh doanh
HTK Hàng tồn kho
RRTD Rủi ro tín dụng
XHTD Xếp hạng tín dụng
Trang viii
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất năm 2009 ....................... 25
Bảng 2.2: Tỷ lệ sử dụng vốn năm 2007 _2009 và kế hoạch năm 2010 ....................... 27
Bảng 2.3: Phân loại khách hàng cá nhân .................................................................... 30
Bảng 2.4: Chấm điếm các chỉ tiêu định tính .............................................................. 31
Bảng 2.5: Chấm điểm các chỉ tiêu định lƣơng ........................................................... 33
Bảng 2.6: Chấm điểm khách hàng cá nhân ................................................................ 33
Bảng 2.7: Phân loại khách hàng doanh nghiệp ........................................................... 34
Bảng 2.8: Chấm điểm quy mô doanh nghiệp ............................................................. 36
Bảng 2.9: Phân loại quy mô doanh nghiệp ................................................................. 37
Bảng 2.10: Các chỉ tiêu định tính............................................................................... 37
Bảng 2.11a: Các chỉ tiêu định lƣợng- Nông lâm ngƣ ngiệp ........................................ 38
Bảng 2.11b: Các chỉ tiêu định lƣợng- Thƣơng mại dịch vụ ........................................ 39
Bảng 2.11c: Các chỉ tiêu định lƣợng – Xây dựng....................................................... 40
Bảng 2.11d: Các chỉ tiêu định lƣợng – Công nghiệp .................................................. 40
Bảng 2.12: Chấm điểm khách hàng doanh nghiệp ..................................................... 41
Bảng 2.13: Chỉ tiêu định tính của khách hàng cá nhân Võ Hoàng Lạc ...................... 43
Bảng 2.14: Chỉ tiêu định lƣợng của khách hàng cá nhân Võ Hoàng Lạc ................... 45
Bảng 2.15: Báo cáo tài chính Công ty TNHH Tân Mai .............................................. 46
Bảng 2.16: Chỉ tiêu tài chính đến ngày 31/03/2010 ................................................... 49
Bảng 2.17: Chấm điểm quy mô doanh nghiệp Công ty TNHH Tân Mai .................... 50
Bảng 2.18: Chỉ tiêu định tính Công ty TNHH Tân Mai ............................................. 51
Bảng 2.19: Chỉ tiêu định lƣợng Công ty TNHH Tân Mai .......................................... 52
Bảng 2.20: Hoạt động huy động vốn ......................................................................... 53
Bảng 2.21: Dƣ nợ theo thành phần kinh tế ................................................................. 55
Bảng 2.22a: Tình hình nợ xấu ................................................................................... 58
Bảng 2.22b: Tình hình nợ xấu theo đơn vị ................................................................. 59
Trang ix
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Tăng trƣởng vốn điều lệ - tổng tài sản giai đoạn năm 2007-2009 và kế
hoạch năm 2010 ........................................................................................................ 27
Biểu đồ 2.2: Tình hình sử dụng vốn huy động thị trƣờng 1 giai đoạn năm 2007-
2009 và kế hoạch năm 2010 ...................................................................................... 28
Biểu đồ 2.3: Tăng trƣởng lợi nhuận trƣớc thuế 2007-2009 và kế hoạch năm 2010 ..... 28
Biểu đồ 2.4: Tình hình huy động vốn ........................................................................ 54
Biểu đồ 2.5: Dƣ nợ theo thành phần kinh tế ............................................................... 55
Biểu đồ 2.6: Nhóm khách hàng ................................................................................. 59
Trang 1
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề.
Ngân hàng là một trong các tổ chức tài chính quan trọng nhất của nền kinh tế.
Ngân hàng bao gồm nhiều loại tuỳ thuộc vào sự phát triển kinh tế nói chung và hệ
thống tài chính nói riêng, trong đó ngân hàng thƣơng mại (NHTM) thƣờng chiếm tỷ
trọng lớn về quy mô tài sản, thị phần và số lƣợng các ngân hàng.
Trong giai đoạn hiện nay, không chỉ nền kinh tế nói chung mà ngành ngân
hàng nói riêng thì mọi hoạt động đều diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ, đa dạng và hiệu quả
hơn bao giờ hết.
Tín dụng là hoạt động cơ bản, là hoạt động tài trợ của ngân hàng cho khách
hàng và cũng là hoạt động sinh lời lớn nhất, song cũng mang lại rủi ro cao nhất cho
NHTM . Các loại rủi ro, có nhiều mức độ và nguyên nhân song đều đem lại tổn thất,
từ đó làm giảm thu nhập của ngân hàng. Ta có thể thấy một loại rủi ro rất phổ biến
là rủi ro tín dụng. Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra những tổn thất cho ngân hàng
do khách hàng vay không trả đúng hạn, hoặc không trả. Khi thực hiện cho vay thì
ngân hàng không thể dự kiến đƣợc là khoản cho vay đó sẽ bị tổn thất. Do đó đã có
nhiều các biện pháp đƣợc đƣa ra nhằm hạn chế những tổn thất này ở mức thấp nhất
để hoạt động của ngân hàng đƣợc an toàn và sinh lời nhất.
Một trong những biện pháp đƣợc áp dụng có hiệu quả hiện nay là áp dụng
quy trình chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. Khá mới mẻ nhƣng biện
pháp này đã đƣợc áp dụng tại Ngân hàng TMCP Nam Á. Tuy nhiên biện pháp này
cũng cần những sửa đổi để hoàn thiện hơn và phù hợp hơn với điều kiện kinh tế của
Việt Nam.
Với chuyên đề tốt nghiệp "Xếp hạng tín dụng nội bộ trong việc quản lý rủi ro
tín dụng tại Ngân hàng TMCP Nam Á ", mong sẽ đƣa ra đƣợc cách nhìn tổng quát,
những đánh giá và những đề xuất hợp lý.
2. Mục tiêu của đề tài.
Mục tiêu của đề tài là nhắm vào những vấn đề sau:
- Nghiên cứu những lý luận chung tín dụng, rủi ro tín dụng và về xếp hạng tín
dụng nội bộ.
Trang 2
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
- Đi sâu vào phân tích thực trạng, đánh giá hiệu quả của việc xếp hạng tín
dụng nội bộ tại Ngân hàng TMCP Nam Á.
- Trên cơ sở lý luận và phân tích thực trạng việc xếp hạng tín dụng nội bộ
trong việc quản lý rủi ro tín dụng, từ đó đƣa ra một số kiến nghị và đề xuất nhằm
nâng cao hiệu quả đối với hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của Ngân hàng
TMCP Nam Á.
3. Đối tƣợng và phạm vi của đề tài.
- Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là:Thực trạng việc xếp hạng tín dụng nội bộ
mà NH TMCP Nam Á hiện đang áp dụng.
- Phạm vi thực hiện của đề tài: Nghiên cứu trong phạm vi toàn bộ hệ thống
NH TMCP Nam Á trên cơ sở số liệu từ năm 2007 đến năm 2009
4. Phƣơng pháp nghiên cứu.
Đƣợc thực hiện trên cơ sở phƣơng pháp phân tích định tính và phân tích định
lƣợng, trong đó chủ yếu dùng phƣơng pháp định tính để nghiên cứu các vấn đề lý
luận và thực tiễn của hoạt động tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng thông qua hệ thống
xếp hạng tín dụng nội bộ. Từ đó đề xuất các biện pháp nhằm giảm thiểu rủi ro tín
dụng tại NH TMCP Nam Á.
5. Cấu trúc nội dung nghiên cứu.
Đề tài bao gồm các nội dung sau:
Chƣơng 1: Tổng quan về Ngân hàng thƣơng mại, tín dụng, rủi ro tín dụng và quản
trị rủi ro tín dụng thông qua hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ.
Chƣơng 2: Thực trạng việc xếp hạng tín dụng nội bộ trong việc quản lý rủi ro tại
Ngân hàng TMCP Nam Á.
Chƣơng 3: Một số kiến nghị và đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả của xếp hạng tín
dụng nội bộ trong việc quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Nam Á.
Trang 3
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI, TÍN DỤNG, RỦI RO TÍN
DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THÔNG QUA HỆ THỐNG XẾP
HẠNG TÍN DỤNG NỘI BỘ
Trang 4
SVTH: Nguyễn Đăng Nhật Phƣơng GVHD: Th.S Phạm Hải Nam
1.1 Tổng quan về Ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1. Sự ra đời và phát triển của hệ thống Ngân hàng thƣơng mại
Ngay từ xa xƣa, ngƣời ta đã biết dùng tiền làm phƣơng tiện thanh toán, làm
trung gian trao đổi hàng hoá. Thông qua tiền, việc trao đổi hàng hoá đƣợc tiến hành
một cách thuận lợi, dễ dàng hơn, chính vì thế đã kích thích sản xuất, đƣa xã hội loài
ngƣời ngày càng phát triển.
Xã hội ngày càng phát triển thì vai trò của tiền tệ ngày càng đƣợc phát huy.
Thƣơng mại phát triển, một tầng lớp thƣơng nhân giàu có ra đời và họ cần có những
nơi an toàn để gửi tiền. Những ngƣời nhận tiền gửi chủ yếu là chủ tiệm vàng, họ
nhận thấy: luôn có một lƣợng lớn tiền và vàng nhàn rỗi do tiền và vàng ngƣời ta gửi
vào luôn nhiều hơn tiền rút ra, mặt khác, luôn tồn tại nhu cầu vay mƣợn để chi tiêu,
đầu tƣ kinh doanh. Và những ngƣời giữ hộ tài sản nghĩ đến việc sử dụng số tiền
nhàn rỗi đó để cho vay kiếm lời, nên thay vì thu phí giữ hộ, ngƣời ta trả một khoản
lãi cho ngƣời có tài sản đem gửi. Bên cạnh đó, ngƣời giữ hộ tiền cũng cho vay để
thanh toán cho một ngƣời nào đó bằng cách ghi nợ cho ngƣời vay tiền và ghi tăng
tài sản cho ngƣời đƣợc thanh toán. Và lúc các nghiệp vụ trên hình thành cũng là lúc
ngân hàng xuất hiện.
Khoảng đầu thế kỉ thứ XV (1401) có một tổ chức trên thế giới đƣợc coi là
một ngân hàng thực sự theo quan niệm ngày nay đó là BAN - CA - DI Barcelona
(Tây Ban Nha), đây là ngân hàng đầu tiên trên thế giới. Đến năm 1409, ngân hàng
thứ hai là BAN -CO -DI Valencia (TBN) xuất hiện và cả hai ngân hàng này đã thực
hiện hầu hết các nghiệp vụ ngân hàng nhƣ ngày nay nhƣ: nhận tiền gửi, cho vay,
thanh toán,...
Từ thế kỉ XVII, song song với cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật, kinh tế và
thƣơng mại đã có những tiến bộ lớn, đồng thời ngân hàng cũng phát triển mạnh, đầu
tiên là ở Châu Âu, sau đó là ở Châu Mỹ rồi đến Châu Á và đƣợc phát triển trên
phạm vi toàn thế giới.