Kiểm tra 15 phút môn Hóa học – Đề 2

Câu 23: Cho các chất và các ion sau S 2-,Cl -,Cl2, SO3 2-,Fe 2+ , CO2, SO2, NO2, ClO4 -, F2. Chọn nhận xét đúng: A. Có 5 chất và ion vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử B. F2có tính oxihóa mạnh hơn Cl2, còn ion Cl -là chất khử mạnh hơn S 2-C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 24: Các chất và ion nào chỉ có tính oxi hóa: A. SO4 2-, SO3, NO3 -, N2O5. B. Cl2, SO4 2-, SO3 , Na C. Cl -, Na, O2 2-, H2S. D. Fe 2+ , O 2-, NO, SO3, N2O, SO2.

pdf19 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 2840 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn Hóa học – Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC – ĐỀ 2 Câu 19: Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất sau là HClO, Cl2O, Cl2O7, CaOCl2, H2ClO4, FeCl3 A. +1, +1, +7, (-1 và +1), +7, -1 B. +1, 0, +7, 0, +7, -1 C. +1, +1, +7, 0, +7, -1 D. +1, -1, +7, (-1 và +1), +7, -1 Câu 20: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của oxi: O2, Na2O, -2 H2O2, BaO2, OF2, O2F2, KO2, O -2 A. O < OF2 < O2F2 < NaO2 < H2O2 < BaO2 < O3 < KO2 -2 B. O < O3 < KO2 < NaO2 < O2F2 < OF2 < H2O2 < BaO2 -2 C. O = NaO2 < H2O2 < KO2 = BaO2 < O3 < O2F2 < OF2 -2 D. O = NaO2 < H2O2 = BaO2 < KO2 < O3 < O2F2 < OF2 Câu 21: Sắp xếp các chất dưới đây theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của lưu huỳnh: S, FeS, H2SO4, NaHSO3, FeS2, K2S2O8 A. FeS = FeS2 < S < NaHSO3 < H2SO4 < K2S2O8 B. FeS < FeS2 < S < NaHSO3 < H2SO4 = K2S2O8 C. FeS < FeS2 < S < NaHSO3 < H2SO4 < K2S2O8 D. FeS = FeS2 < S < NaHSO3 < H2SO4 = K2S2O8 - 2+ 3+ 2- 2- Câu 22: Cho các chất, ion sau: Cl , Na2S, NO2, Fe , SO2, Fe , N2O5, SO4 , SO3 , MnO, Na, Cu. Các chất và ion nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá. - 2+ 2+ 2- A. Cl , Na2S, NO2, Fe B. NO2, Fe , SO2, MnO, SO3 3+ C. Na2S, Fe , N2O5, MnO D. MnO, Na, Cu 2- - 2- 2+ - Câu 23: Cho các chất và các ion sau S , Cl , Cl2, SO3 ,Fe , CO2, SO2, NO2, ClO4 , F2. Chọn nhận xét đúng: A. Có 5 chất và ion vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử - 2- B. F2 có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2, còn ion Cl là chất khử mạnh hơn S C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 24: Các chất và ion nào chỉ có tính oxi hóa: 2- - 2- A. SO4 , SO3, NO3 , N2O5. B. Cl2, SO4 , SO3, Na - 2- 2+ 2- C. Cl , Na, O2 , H2S. D. Fe , O , NO, SO3, N2O, SO2. Câu 25: Các chất và ion nào chỉ có tính khử: 2- 2+ - 2- A. Na, O , H2S, NH3, Fe B. Cl , Na, O , H2S, NH3 2- - 2+ C. Na, HCl, SO4 , SO3, N2O D. Cl , Na, H2S, Fe E. Tất cả đều sai Câu 26: Cho phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O Clo đóng vai trò: A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. B và C D. Không đóng vai trò oxi hóa khử Câu 27: Phản ứng hoá học nào sau đây: Muối đóng vai trò là chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng nào sau đây: to to (1). NH4Cl  NH3 + HCl. (3). NH4NO3  N2O + H2O. to (2). Mg(NO3)2  MgO + NO2 + O2 (4).NH4HCO3  NH3 + CO2 + H2O. A. (1,2,3,4) B. (2,3,4) C. (2,3) D. (3,4). Câu 28: Nitrobenzen tác dụng với H nguyên tử mới sinh (do Fe trong dung dịch HCl), thu được anilin. Chọn các diễn đạt đúng: A. Nitrobenzen là chất khử bị oxi hóa tạo anilin, N trong nitrobenzen có số oxi hóa +4 giảm thành N trong anilin có số oxi hóa -2. B. Nitrobenzen bị khử tạo anilin, N trong nitrobenzen có số oxi hóa +3 giảm thành N trong anilin có số oxi hóa -3. C. Nitrobenzen là chất khử bị oxi hóa tạo anilin, N trong nitrobenzen có số oxi hóa +3 giảm thành N trong anilin có số oxi hóa -3. D. Nitrobenzen bị khử tạo anilin, N trong nitrobenzen có số oxi hóa +4 giảm thành N trong anilin có số oxi hóa -2. Câu 29: Cho PT phản ứng: Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là A. 20 B. 22 C. 24 D. 26 Câu 30: Cho CuS2 tác dụng HNO3 đặc, nóng tạo ra Cu(NO3)2, CuSO4, NO và H2O. Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số tất cả các chất là: A. 16 và 40 B. 19 và 24 C. 19 và 43 D. 16 và 24 Câu 31: Tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình phản ứng hóa học giữa MxOy với HNO3 tạo ra M(NO3)n, NO và H2O là: A. 9nx - 3x - 5y + 3 B. 9nx + 2x - 6y + 2 C. 7nx + 3x + 5y + 3 D. 7nx + 3x - 5y + 3. Câu 32: Cho phương trình phản ứng: aFeO +bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO2 + eNO + fH2O Biết tỉ lệ nNO2: nNO = x : y. Chọn đáp án sai: A. a = x + 3y B. f = 2x +5 C. a + c = d + f D. Tổng hệ số là 8x + 22y Câu 33: Hỗn hợp A gồm FeCO3 và FeS2. Cho A tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được hỗn hợp khí B. d =1,425. Hỗn hợp B gồm có: B/O2 A. CO2, SO2. B. SO2 và NO2. C. CO2 và NO2 D. CO2 và NO. Câu 34: Cho phương trình phản ứng hóa học sau đây: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + NO + NH4NO3 + H2O. Tỉ lệ mol N2O : NO : NH4NO3 là 1:1:1. Sau khi cân bằng . Tổng hệ số nguyên nhỏ nhất của phương trình hóa học trên là: A. 152 B. 131 C. 149 D. 154 Câu 35: Tổng hệ số của các chất sản phẩm và các chất trong phương trình sau là C2H5OH +K2Cr2O7 +H2SO4  CH3CHO + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O A. 12 và 8 B. 8 và 20 C. 9 và 20 D. 12 và 20 E. Đáp án khác Câu 36: Cho phản ứng sau:  KMnO4 + C6H5CH=CH-CH3 + H2SO4 MnSO4 + Y + CO2 + K2SO4 + H2O Với Y là sản phẩm hữu cơ của phản ứng. Hệ số của các chất theo thứ tự là: A. 4, 2, 3, 4, 2, 2, 2, 6 B. 2, 1, 3, 2, 1, 1, 1, 4 C. 2, 2, 3, 2 ,11, 1, 6 D. Đáp án khác Câu 37: Cho phản ứng: aM2Ox + bHNO3  cM(NO3)3 + dNO + eH2O (M là kim loại. a, b, c, d, e là các số nguyên tối giản, x là số nguyên dương không lớn hơn 3) Tìm nhận xét đúng trong các nhận xét sau: A. Có 2 giá trị x để phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử B. Có 1 giá trị x để phản ứng trên là phản ứng trao đổi C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Câu 38: Cho phản ứng: FexOy + 2yHI xFeI2 + (y-x)I2 + H2O Phản ứng trên không phải phản ứng oxi hóa khử nếu: A. Luôn là phản ứng oxi hóa khử, không phụ thuộc vào x, y B. x = 3, y = 4 C. x = 2, y = 3 D. x = y = 1 Câu 39: Cho biết tất cả các hệ số đều đúng. X là? 3Cu2S + 16HNO3  3CuSO4 + 3Cu(NO3)2 + 10X + 8H2O A. NO2 B. N2O C. NO D. N2 E. NH4NO3 Câu 40: Cho biết tất cả các hệ số đều đúng. Y là? 2HxHyOz + (2z-x) H2S  yI2 + (2z-x)Y + 2zH2O A. SO2 B. S C. SO3 D. Đáp án khác Câu 41: Cho phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + X + H2O Biết tổng hệ số (tối giản) của tất cả các chất trong phương trình là 64. X là: A. NO2 B. N2O C. NO D. N2 Câu 42: Cho phản ứng: FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + X + H2O Biết tổng hệ số (tối giản) của tất cả các chất trong phương trình là (10x – 2y + 1). X là: A. NO2 B. N2O C. NO D. N2 Câu 43: Xét phản ứng sau: X + HNO3  Fe(NO3)3 + H2O. Có bao nhiêu chất thoả mãn phản ứng trên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 44: Xét phản ứng sau: X + HNO3  Fe(NO3)3 + H2O + NO. Có bao nhiêu chất thoả mãn phản ứng trên? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 45: Cho các chất sau MnO2, K2Cr2O7, KMnO4, KClO3 phản ứng với HCl Chọn nhận xét đúng A. Với cùng lượng chất ban đầu thì lượng Cl2 thu được nhiều nhất ở KClO3 B. Với cùng lượng chất ban đầu thì lượng Cl2 thu được ít nhất ở KMnO4 C. A, B đều đúng D. A, B đều sai *Câu 46: Cho các chất sau (1)MnO2, (2)K2Cr2O7, (3)KMnO4, (4)KClO3 phản ứng với HCl Với cùng khối lượng mỗi chất ban đầu thì lượng Cl2 thu được ở mỗi phản ứng là: A. 4>3>2>1 B. 4>3>1>2 C. 3>4>1>2 D. 3>4>2>1 KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC – ĐỀ 3 Câu 47: Cho khí CO nóng qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 một thời gian được 6,72g hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch HNO3 dư thấy tạo thành 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 5,56 B. 6,64 C. 7,2 D. 8,8 Câu 48: Trộn 0,54 bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí một thời gian, được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thể tích NO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu đươc ở đktc là: A. 0,672 lít B. 0, 896 lít C. 1,12 lít D. 1,344lít Câu 49: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Biết thể tích khí oxi đã tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m là: A. 139,2 g B. 34,8 g C. 69,6 g D. 278,4 g Câu 50: Cho 13,5 gam bột Al tác dụng với hết với d.d HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 19,2. Thể tích hỗn hợp đo ở 27,3oC và 1atm là: A. 5,6 lít. B. 6,16 lít. C. 7,142 lít D. 8,4 lít. Câu 51: Dẫn khí CO qua ống đựng 5 gam Fe2O3 nung nóng thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Dẫn khi ra khỏi ống qua d.d Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 4 gam. B. 5 gam C. 6 gam. D. 7,5 gam. Câu 52: Hòa tan vừa đủ một lượng hỗn hợp gồm kim loại M và oxit MO ( M có hoá trị không đổi và M không phải là oxit lưỡng tính) trong 750 ml dung dịch HNO3 0,2M thu được dung dịch A không có axit dư, và khí NO. Cho A tác dụng vừa đủ với 240ml dung dịch NaOH 0,5 M thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 2,4 gam chất rắn. Khối lượng của kim loại M trong hỗn hợp là: A. 1,08gam B. 12,8 gam C. 1,3 gam D. 5,6 gam. Câu 53: Hoà tan 2,4 gam FeS2 bằng H2SO4 đặc, nóng. Khí thoát ra là SO2. Thể tích của H2SO4 5M cần để hoà tan vừa đủ lượng FeS2 ở trên là: A. 28ml. B. 56 ml C. 72 ml D. 14 ml Câu 54: Hòa tan hoàn toàn oxit FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng ta thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Phần dung dịch đem cô cạn, làm khan thì thu được 120 gam muối khan, công thức của oxit Fe là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. B hoặc C Câu 55: Cho 6,4 gam S vào 154 ml dung dịch HNO3 60% ( d = 1.367g/ml). Khối lượng của NO2 thu được là: A. 55,2 gam. B, 55,4 gam. C. 55,3 gam D. 55,5 gam. Câu 56: Cho a gam hỗn hợp gồm Cu và CuO với tỉ lệ khối lượng là 2:3 tác dụng với o dung dịch HNO3 2M (d= 1,25g/ml) thu được 4,48 lít khí NO ( 0 C và 2 atm). Khối lượng của dung dịch HNO3 cần dùng là: ( Cho Cu =64, O = 16, N = 14, H =1, O =16). A. 1600gam B. 1700 gam C. 1800 gam D. 1900 gam. Câu 57: Nung nóng m gam bột Fe trong O2, sau phản ứng thu được 6 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 1,12 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là: A. 5,04 gam B. 4,44 gam. C. 4,64 gam D. 2,52 gam Câu 58: Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dung dịch HNO3, được dung dịch X và 6,72 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và 1 khí Z (với tỉ lệ thể tích là 1 : 1). Biết chỉ xảy ra 2 quá trình khử, khí Z là: A. NO2 B. N2O C. N2 D. NH3 Câu 59: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 ta thu được hỗn hợp khí X, gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđrô bằng 19. Vx = 0,896 lít (đktc). Khối lượng m là: A. m=5,04gam B. m=0,504gam C. m=0,72gam D. m=0,27gam. Câu 60: Trộn 0,54 bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí một thời gian, được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ số mol là 3:1. Thể tích NO và NO2 thu đươc ở đktc là: A. 0,672 và 0,224 lít B. 0, 0,672 và 0,24 lít C. 2,24 và 0,672 lít D. 0,224 và 0,672 lit Câu 61: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là: A. 0,56 gam B. 0,84 gam C. 2,8 gam. D. 1,4 gam. Câu 62: Cho Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 5,6 lít hỗn hợp NO và N2 (đktc). Tỉ khối của hỗn hợp này đối với hiđrô là 14,4. Khối lượng của Al là: A. 16,2 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam D. 2,7 gam. Câu 63: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là: A. 0,56 g B. 2,8 g C. 4,2 g D. 0,84 g Câu 64: Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại MxOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Phần dung dịch đem cô cạn thu được 120 gam muối khan. Oxit là: A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. CrO Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 22,4g kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 15,68 lit NO2 duy nhất. M là: A. Fe B. Cu C. Al D. Đáp án khác Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 5,67g kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 4,704 lit (Đktc) khí duy nhất NO. Tính khối lượng muối nitrat thu được: A. 44,73 B. 14,91 C. 18,69 D. 19,705 Câu 67: Cho 3,2 g Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là NO. Thể tích khí NO (ở đktc) là: A. 0,672 B. 0,448 C. 0,224 D. 0,336 Câu 68: Hỗn hợp Fe3O4 + Cu. Cho X vào dd HCl dư, còn lại 1,6 gam kim loại không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là: A. 7,4 B. 3,48 C. 5,8 D. 2,32 KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC – ĐỀ 4 Câu 69: Cho 11,2g Fe tác dụng với O2 được m(g) hỗn hợp X gồm 2 oxit. Hòa tan hết X vào dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 896ml NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là: A. 29,6 B. 47,8 C. 15,04 D. 25,84 Câu 70: Cho 4,544g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,5376 lit khí NO duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 14,2 B. 15,488 C. 19,636 D. 13,744 Câu 71: Oxi hóa chậm sắt trong không khí, được một thời gian đem tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 1,6M đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lit khí NO duy nhất và còn lại 0,73 gam kim loại. Giá trị của m là: A. 9,25 gam B. 8,52 gam C. 9,6 gam D. 10,25 gam Câu 72: Để m (g) phoi bào Fe ngoài không khí, sau một thời gian được 15g chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đ, nóng được 2,8 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 11,9 B. 12,025 C. 12,15 D. 9,72 Câu 73: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng 4,04 g phản ứng với HNO3 dư thu được 336 ml NO duy nhất. Số mol HNO3 đã phản ứng là: A. 0,06 B, 0,18 C. 0,0975 D. 0,125 Câu 74: Hòa tan m(g) Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Giá trị của m là: A. 6,75 B. 7,59 C. 8,1 D. 13,5 Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 10,08 lit khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 14,7 B. 52,1 C. 40,775 D. 55,475 KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC – ĐỀ 5 Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 15 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X ( gồm NO và NO2) và dung dịch ( chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với hiđrô bằng 19. Giá trị của V: A. 4,2 B. 2,8 C. 5,6 D. 7 Câu 77: Hòa tan 5,04 gam hỗn hợp gồm Cu và Al bằng dung dịch HNO3 có dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Tỉ khối của X đối với H2 bằng 18,5. Biết Cu phản ứng với HNO3 cho NO, Al cho N2O. Khối lượng Al trong hỗn hợp là: (Cho Cu = 64, Al = 27, N = 14, O = 16, H =1). A. 2,16gam B. 2,88gam. C. 1,512 gam D. 1,89 gam Câu 78: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7: 3. Lấy m (g) X cho phản ứng hoàn toàn với dd chứa 0,7 mol HNO3; Sau phản ứng còn lại 0,75m g chất rắn và có 0,25 mol khí Y gồm NO và NO2 .Giá trị của m là: A. 40,5 B. 50,4 C. 50,2 D. 50 Câu 79: Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,15 mol Fe pư vừa đủ với dung dịch HNO3 được 0,2 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng các muối trong dung dịch sau phản ứng là: A. 64,5 B. 40,8 C. 51,6 D. 55,2 Câu 80: Hòa tan 5,6g hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 3,92g chất rắn không tan và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Biết rằng trong hỗn hợp ban đầu Cu chiếm 60% về khối lượng. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là: A. 0,07lít B. 0,08lít C. 0,12lít D. 0,16lít Câu 81: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Tỉ số của x/y là: A. ½ B. 2/1 D. 1/3 D. 3/1 Câu 82: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,3 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 ( vừa đủ) thu được dd X ( chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất thoát ra là NO. Giá trị của a là: A. 0,3 B. 0,1 C. 0,1875 D. 0,15 Câu 83: Cho 2g hỗn hợp FeS2 và Cu2S phản ứng với HNO3 đặc nóng. Sản phẩm khử thu đựơc chỉ có NO2, dung dịch thu được chỉ gồm các muối sunfat thì thể tích NO2 thu được là A. 6,944 lit B. 4,48 lit C. 7,84 lit D. 3,92 lit Câu 84: Thể tích khí thoát ra khi cho 10,4 g hỗn hợp Fe, C trong đó %m Fe = 53,85% phản ứng với HNO3 đặc nóng dư là: A. 42,56 lit B. 51,52 lit C. 14,2 lit D. 44,8 lit Câu 85: Cho 1,78g hỗn hợp HCHO và CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)2 trong NaOH nóng, thu được 11,52g kết tủa. Khối lượng HCHO trong hỗn hợp là: A. 0,45 B. 0,88 C. 0,60 D. 0,90 Câu 86: Hỗn hợp gồm 0,03 mol FeCO3 và 0,01 FeS2 . Cho A tác dụng với dung dịch HNO3 1M thu được hỗn hợp khí B gồm CO2, NO và dung dịch C gồm Fe(NO3)3, H2SO4 và HNO3 dư. Trung hòa dung dịch C cần 0,06 mol NaOH. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là: A. 240 ml B. 236 ml C. 224 ml D. 200 ml KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC – ĐỀ 6 Câu 87: Hòa tan hoàn toàn 14,8g hỗn hợp (Fe, Cu) vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít NO2 và 2,24(l) SO2 (đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 5,6 B. 8,4 C. 18,0 D. 18,2 Câu 88: Cho hỗn hợp X chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol Al tác dụng với 100ml dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu (NO3)2 có cùng nồng độ mol. Sau phản ứng được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho Z tác dụng với axit HCl dư được 0,035 mol khí. Nồng độ mol của mỗi muối trong Y là: A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M Câu 89: Hòa tan 15g hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dd HNO3, H2SO4 đặc được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. % khối lượng Al, Mg trong X là: A. 63,37 B. 50, 50 C. 36, 64 D. 46, 54 Câu 90: Cho 8.3 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe ( mol Al = mol Fe).vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hòa tan A vào dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn và còn lại 28 gam chất rắn không tan B. Nồng độ CM của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch Y là: A. 2M và 1M B. 1M và 2M C. 0.2M và 0.1M D. 0.2M và 0.3M. Câu 91: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O). Người ta hòa tan X bởi d.d chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được d.d Y, sau đó thêm tiếp: … ( biết hiệu suất phản ứng là 100%). A. 2c mol bột Cu vào Y. B. 2 c mol bột Al vào Y. C. c mol bột Al vào Y. D. c mol bột Cu vào Y. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC – ĐỀ 7 Câu 92: Chia 10g hỗn hợp X (Mg, Al, Zn) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt hoàn toàn trong O2 dư được 21g hỗn hợp oxit. Phần 2 hòa tan trong HNO3 (đ, nóng dư) được V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá vị của V là: A. 44,8 B. 22,4 C. 89,6 D. 30,8 Câu 93: Một hỗn hợp gồm Al và Mg được chia thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội vừa đủ thu được 0,03 mol NO2. - Phần 2: Tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được 0,03 mol NO. Khối lượng dung dịch HNO3 0,3M ( d = 1,1g/ml) cần dùng để hòa tan phần 2 khi có hao hụt 20% là: A. 375gam B. 450 gam C. 550 gam D. 670 gam. Câu 94: Chia hỗn hợp X (Mg, Al, Zn) làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với HCl dư được 0,15 mol H2; Phần 2 cho tan hết trong HNO3 dư được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6 Câu 95: Oxi hóa một lượng Fe thành hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần a mol O2. Khử hoàn toàn hỗn hợp X thành Fe cần b mol Al. a/b là: A. ¾ B. 1 C. 5/4 D. 3/2 *Câu 96: Cho 22,6g hỗn hợp gồm Ag, Cu, Al trong đó số mol Al bằng 2 lần số mol Cu. Đem nung hỗn hợp trong không khí đến khối lượng không đổi thu đựơc hỗn hợp X. Cho X phản ứng với 196g H2SO4 20%. Cho tiếp vào bình dung dịch Ba(OH)2 dư, cho tiếp dung dịch HCl thì trong bình xuất hiện kết tủa. Khối lượng chất rắn thu đựơc là: A. 93,2g B. 0g C. 107,55g D. 25,4g *Câu 97: 16,8 lit hỗn hợp X gồm CO và CO2 có d/He = 9,4. Dẫn X đi qua hỗn hợp CuO, Mg dư thì khối lượng bình thay đổi thế nào A. Giảm 28,2 g B. Giảm 4,8 g C. Tăng 28,2 g D. Giảm 4,8 g Câu 98: Thổi chậm 2,24 lit hỗn hợp khí CO, H2 qua ống sứ đựng h
Tài liệu liên quan