Luận văn Phát triển ngành viễn thông Việt Nam đến năm 2020

Toàn cầu hoá và hội nhập kinh tếquốc tếlà cơhội đểphát triển nhưng cũng ẩn chứa rất nhiều thách thức đối với mọi nền kinh tế, đặc biệt là ởnhững quốc gia đang phát triển. Sựkiện Việt Nam trởthành thành viên thứ150 của tổchức thương mại thếgiới (WTO) sẽ đem lại cơhội thu hút đầu tưnước ngoài và mởrộng thị trường xuất khẩu hàng hoá cho các doanh nghiệp trong nước. Tuy nhiên, khi mở cửa thịtrường theo các cam kết gia nhập WTO thì những ngành sản xuất, dịch vụ trong nước sẽphải đối mặt với một áp lực cạnh tranh rất lớn. Các tập đoàn tưbản nước ngoài với khảnăng to lớn vềvốn, công nghệhiện đại và bềdày kinh nghiệm quản lý kinh doanh sẽlà những đối thủquá tầm đối với các doanh nghiệp Việt Nam. Đối với ngành viễn thông Việt Nam, do vai trò quan trọng của ngành (vừa là một ngành hạtầng, vừa là một ngành kinh tếmũi nhọn đồng thời góp phần bảo đảm an ninh quốc phòng và trật tựxã hội, nâng cao dân trí của người dân), yêu cầu sớm có một kếhoạch phát triển cho phù hợp với tình hình mới lại càng cấp bách hơn. Hiện nay, ngành viễn thông Việt Nam đang thực hiện giai đoạn 05 năm cuối của chiến lược phát triển từnăm 2001 đến năm 2010 với tên gọi: “Chiến lược hội nhập và phát triển”. Qua quá trình triển khai chiến lược, ngành viễn thông đã đạt được nhiều kết quảrất đáng khích lệ: Mạng lưới viễn thông đã được mởrộng trong cả nước, mức độtăng trưởng thuê bao đạt tốc độcao, cơchếpháp lý ngày một hoàn thiện theo hướng mởcửa thịtrường. Bên cạnh đó, còn một số điểm ngành viễn thông cần phải cốgắng hoàn thiện hơn như: Tạo môi trường cạnh tranh trong cung cấp dịch vụviễn thông, đa dạng hoá dịch vụgiá trịgia tăng, nâng cao chất lượng đội ngũnhân lực và đầu tưnghiên cứu phát triển công nghệ. Đểkhắc phục những hạn chế đang tồn tại và chuẩn bịtốt nhất cho quá trình thực hiện các cam kết gia nhập WTO vềlĩnh vực viễn thông, ngay từbây giờngành viễn thông Việt Nam cần có những biện pháp phát triển mới. Sựthành công của việc phát triển ngành viễn thông Việt Nam là rất quan trọng. Đây có thể được xem là một trong những nền tảng đầu tiên đểthực hiện phát triển nền kinh tếViệt Nam theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.

pdf235 trang | Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1380 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phát triển ngành viễn thông Việt Nam đến năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM -----[\----- TRẦN ĐĂNG KHOA PHÁT TRIỂN NGÀNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 Chuyên ngành : Kinh tế, quản lý và KHH KTQD Mã số : 5.02.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ VĂN TÝ – HỌC VIỆN CN BCVT TS. PHAN THỊ MINH CHÂU – TRƯỜNG ĐHKT TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2007 MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt Danh mục các bảng, đồ thị MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGÀNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM VÀ KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN VIỄN THÔNG CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 1.1. Tổng quan về ngành viễn thông Việt Nam ...................................................5 1.1.1. Khái niệm .........................................................................................................5 1.1.2. Lịch sử phát triển ngành viễn thông Việt Nam ..............................................6 1.1.3. Vai trò của ngành viễn thông trong nền kinh tế - xã hội của Việt Nam .......10 1.2. Các trường phái phát triển viễn thông trên thế giới ....................................15 1.2.1. Trường phái Tây Âu ........................................................................................15 1.2.2. Trường phái Mỹ ...............................................................................................17 1.3. Kinh nghiệm phát triển viễn thông của một số nước trên thế giới ............20 1.3.1. Nhật Bản ...........................................................................................................20 1.3.2. Hàn Quốc .........................................................................................................23 1.3.3. Pháp ..................................................................................................................28 1.3.4. Trung Quốc ......................................................................................................30 1.3.5. Đánh giá kinh nghiệm phát triển viễn thông của các nước Nhật Bản, Pháp, Hàn Quốc, Trung Quốc ........................................................................39 1.4. Một số bài học đối với phát triển viễn thông Việt Nam được rút ra từ kinh nghiệm của các nước ..............................................................................42 1.4.1. Tiếp tục chủ trương đi thẳng vào công nghệ hiện đại ...................................42 1.4.2. Tăng cường huy động vốn cho phát triển mạng lưới viễn thông ..................43 1.4.3. Tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh trong khai thác viễn thông .............44 1.4.4. Ưu tiên phát triển công nghiệp sản xuất thiết bị viễn thông .........................45 Tóm tắt chương 1 .......................................................................................................46 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM THỜI GIAN QUA 2.1. Hiện trạng phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam so với các nước trong khu vực và trên thế giới ..............................................................................48 2.1.1. Mật độ điện thoại .........................................................................................48 2.1.2. Mật độ sử dụng internet ..............................................................................50 2.1.3. Tốc độ tăng trưởng .......................................................................................50 2.1.4. Năng suất lao động ......................................................................................54 2.1.5. Một số chỉ số đánh giá trình độ thông tin theo tiêu chuẩn quốc tế ...........55 2.1.6. Đánh giá hiện trạng phát triển hạ tầng ngành viễn thông Việt nam ........57 2.2. Đánh giá các hoạt động trong ngành viễn thông Việt Nam ....................58 2.2.1. Sản xuất kinh doanh ....................................................................................58 2.2.2. Đầu tư ...........................................................................................................62 2.2.3. Nhân lực .......................................................................................................65 2.2.4. Mức độ cạnh tranh .......................................................................................69 2.2.5. Nghiên cứu phát triển ..................................................................................72 2.2.6. Công nghệ .....................................................................................................74 2.2.7. Ma trận các yếu tố bên trong - IFE..............................................................76 2.2.8. Tóm tắt các điểm mạnh và điểm yếu của ngành viễn thông Việt Nam .....77 2.3. Đánh giá sự tác động của các yếu tố môi trường đối với ngành viễn thông Việt Nam ............................................................................................79 2.3.1. Môi trường vĩ mô ..........................................................................................79 2.3.2. Môi trường vi mô ..........................................................................................90 2.3.3. Ma trận các yếu tố bên ngoài – EFE ..........................................................93 2.3.4. Ma trận hình ảnh các đối thủ cạnh tranh chính ........................................94 2.3.5. Các cơ hội và nguy cơ đối với ngành viễn thông Việt Nam .......................96 Tóm tắt chương 2 ....................................................................................................98 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN NGÀNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 3.1. Định hướng phát triển ngành viễn thông Việt Nam đến năm 2020 .....101 3.2. Quan điểm và mục tiêu phát triển ngành viễn thông Việt Nam ...........102 3.2.1. Cơ sở để xây dựng mục tiêu .......................................................................102 3.2.2. Mục tiêu phát triển ngành viễn thông Việt Nam đến năm 2020 .............107 3.3. Các công cụ xác lập giải pháp ..................................................................109 3.3.1. Hình thành giải pháp qua phân tích SWOT .............................................109 3.3.2. Lựa chọn các giải pháp qua việc sử dụng ma trận định lượng QSPM ...113 3.4. Hệ thống giải pháp góp phần phát triển ngành viễn thông Việt Nam đến năm 2020 ....................................................................................................125 3.4.1. Nhóm giải pháp về cơ chế chính sách .......................................................125 3.4.2. Nhóm giải pháp về thị trường ....................................................................126 3.4.3. Nhóm giải pháp về sản phẩm và dịch vụ ..................................................130 3.4.4. Nhóm giải pháp về huy động vốn đầu tư cho viễn thông .........................133 3.4.5. Nhóm giải pháp về phát triển nhân lực cho viễn thông ...........................136 3.4.6. Nhóm giải pháp về phát triển hạ tầng mạng lưới .....................................139 3.4.7. Nhóm giải pháp về khoa học công nghệ ...................................................141 3.5. Một số kiến nghị ........................................................................................144 3.5.1. Với Bộ Bưu chính Viễn thông ...................................................................144 3.5.2. Với các cơ quan Bộ khác ...........................................................................145 Tóm tắt chương 3 ..................................................................................................146 KẾT LUẬN ...........................................................................................................151 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT - 3G: Third Generation – Thế hệ thứ ba - ASEAN: Association of South East Asian Nation – Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á - AFTA: Asean Free Trade Area - Hiệp định về Khu vực Tự do Thương mại ASEAN - AFAS: Hiệp định Khung về Thương mại Dịch vụ ASEAN - ARPU: Average Revenue Per User – Doanh thu bình quân trên mỗi người sử dụng - AT&T: Tập đoàn Viễn thông lớn nhất của Mỹ - BCVT: Bưu chính Viễn thông - BCC: Business Co-operation Contract – Hợp đồng hợp tác kinh doanh - BOC: Bell Operation Company – Các Công ty điện thoại địa phương ở Mỹ - CDMA: Code Division Multiple Acess – Công nghệ đa truy nhập phân chia theo mã - CEPT: Common Effective Preferential Tariff – Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung - CNTT: Công nghệ thông tin - DWDM: Dense Wavelength Division Multiplexing – Công nghệ dùng để tăng băng thông của mạng cáp quang hiện tại. - DACOM: Công ty Cổ phần Data Communications Corporation of Korea (Hàn Quốc) - eASEAN: Hiệp định về Không gian Thương mại điện tử ASEAN - EFE Matrix: External Factors Evaluation Matrix – Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài - EVN Telecom: Công ty Viễn thông Điện lực - EIU: Economist Intelligence Unit – Cơ quan tình báo kinh tế - ENUM: Telephone Number Mapping – Dịch vụ tích hợp giữa mạng PSTN và mạng IP - FCC: Uỷ ban thông tin liên bang của Mỹ - FDI: Foreign Direct Investment – Đầu tư trực tiếp từ nước ngoài - GSM: Global System for Mobile Communication – Hệ thống thông tin di động toàn cầu - GDP: Gross Domectic Product – Tổng sản phẩm quốc nội - Hanoi Telecom: Công ty Cổ phần viễn thông Hà Nội - ITU: International Telecom Union – Liên minh Viễn thông Quốc tế - ISI: Information Society Index – Chỉ số xã hội thông tin - IDC: International Data Corporation – Tập đoàn dữ liệu quốc tế - ICT: Information and Communication Technology – Công nghệ thông tin và truyền thông - IFE Matrix: Internal Factors Evaluation Matrix – Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong - IP: Internet Protocol – Giao thức Internet - IP/MPLS: Internet Protocol/Multi Protocol Label Switching – Là một công nghệ chuẩn để tăng tốc độ lưu lượng trên mạng, tạo thuận lợi trong quản lý - IPv6: Internet Protocol Version 6 – Giao thức Internet phiên bản 6, là giao thức thế hệ mới, được phát triển để thay thế IPv4 hiện tại. - KT: Korea Telecom – Công ty Viễn thông Hàn Quốc - KTA: Korea Telecom Authority – Cơ quan viễn thông Hàn Quốc - KTMC: Korea Telecom Mobile Company – Công ty thông tin di động Hàn Quốc - MFN: Most Favourite Nation Rule – Quy chế tối huệ quốc - Máy điện thoại: Là khái niệm dùng để chỉ một thuê bao viễn thông. Trong tương lai, thuê bao viễn thông có thể không là máy điện thoại nhưng là một hình thức thuê bao khác. - NRI: Networked Readiness Index - Chỉ số sẵn sàng kết nối - NGN: Next Generation Network – Mạng thế hệ mới - PSTN: Public Service Telephone Network – Mạng điện thoại công cộng - QSPM: Quantitative Strategic Planning Matrix – Ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng - UNCPC: The United Nations Central Product Classification - Softswitch: Chuyển mạch mềm - SPT: Saigon Posts and Telecommunication Corporation - Công ty Cổ phần Bưu chính Viễn thông Sài Gòn - SWOT: Strengths, Weaknesses, Oportunities, Threats – Phương pháp phân tích các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ. - SMS: Short Message Services – Dịch vụ nhắn tin ngắn - TDM: Time Division Multiplexing – Giao thức truyền dữ liệu theo thời gian - TCP/IP: Transmission Control Protocol/Internet Protocol – Giao thức điều khiển truyền dẫn/Giao thức Internet - USO: Dịch vụ viễn thông công ích - VNPT: Vietnam Posts and Telecommunications Corporation – Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam - Viettel: Tổng Công ty Viễn thông Quân đội - Vishipel: Công ty Thông tin điện tử Hàng Hải - VMS: Công ty Thông tin Di động (chủ quản mạng điện thoại di động MobiFone) - Vinaphone: Mạng điện thoại di động Vinaphone (do Công ty Dịch vụ Viễn thông - GPC quản lý) - VoIP: Voice Over IP – Phương thức truyền tải giọng nói qua giao thức Internet - WTO: World Trade Organization – Tổ chức thương mại thế giới - W-CDMA: Wide Code Division Multiple Acess – Công nghệ đa truy nhập băng rộng phân chia theo mã - WDM: Wavelength Division Multiplexing – Công nghệ ghép kênh theo bước sóng - WEF: World Economic Forum – Diễn đàn Kinh tế thế giới - WiFi: Wireless Fidelity – Công nghệ kết nối không dây - WiMAX: Worldwide Interoperability for Microwave Access – Công nghệ truy nhập băng rộng không dây - xDSL: X-Digital Subscriber Line - Công nghệ sử dụng các phương pháp điều biến phức tạp, chuyển các dữ liệu thành các gói để truyền tải trên dây điện thoại gồm: ADSL, HDSL, RDSL, VDSL. DANH MỤC CÁC BẢNG - ĐỒ THỊ Trang 1. Danh mục các bảng Bảng 2.1: Năng suất lao động trong viễn thông của các nước ASEAN+3 ........54 Bảng 2.2: Bảng xếp hạng một số chỉ số đánh giá về Việt Nam .......................56 Bảng 2.3: Các cơ sở đào tạo công nghệ thông tin và truyền thông ...................66 Bảng 2.4: Tỷ lệ vi phạm bản quyền phần mềm 2004 .......................................73 Bảng 2.5: Tóm tắt hiện trạng công nghệ mạng viễn thông Việt Nam ...............75 Bảng 2.6: Ma trận các yếu tố bên trong .............................................................77 Bảng 2.7: Ma trận các yếu tố bên ngoài ............................................................94 Bảng 2.8: Ma trận hình ảnh các đối thủ cạnh tranh ...........................................95 Bảng 3.1: Dự báo dân số Việt Nam giai đoạn 2007-2020 ...............................103 Bảng 3.2: Dự báo quy mô GDP Việt Nam giai đoạn 2007-2020 ....................103 Bảng 3.3: Dự báo quy mô doanh thu viễn thông Việt Nam (trường hợp 1) ....103 Bảng 3.4: Dự báo tỷ trọng doanh thu viễn thông Việt Nam (2007-2020) .......104 Bảng 3.5: Dự báo quy mô doanh thu viễn thông Việt Nam (trường hợp 2) ....104 Bảng 3.6: Dự báo quy mô doanh thu viễn thông Việt Nam (trường hợp 3) ....104 Bảng 3.7: Dự báo tổng số thuê bao điện thoại của Việt Nam (2007-2020) ....105 Bảng 3.8: Dự báo tỷ trọng thuê bao di động trên mạng viễn thông (2007-2020) 105 Bảng 3.9: Dự báo tổng hợp số thuê bao trên mạng viễn thông (2007-2020) ..106 Bảng 3.10: Tổng hợp kết quả dự báo một số chỉ tiêu viễn thông Việt Nam giai đoạn 2007-2020 ...............................................................................................106 Bảng 3.11: Các chỉ tiêu phát triển ngành viễn thông giai đoạn 2007 – 2020 ..108 Bảng 3.12: Ma trận SWOT ..............................................................................109 Bảng 3.13: Ma trận QSPM về cơ chế chính sách ............................................113 Bảng 3.14: Ma trận QSPM về thị trường .........................................................114 Bảng 3.15: Ma trận QSPM về sản phẩm .........................................................116 Bảng 3.16: Ma trận QSPM về huy động vốn ...................................................118 Bảng 3.17: Ma trận QSPM về nhân lực ...........................................................120 Bảng 3.18: Ma trận QSPM về phuơng án phát triển mạng lưới ......................121 Bảng 3.19: Ma trận QSPM về phuơng án phát triển khoa học công nghệ ......123 2. Danh mục các đồ thị Đồ thị 2.1: Mật độ sử dụng điện thoại năm 2006 ..............................................48 Đồ thị 2.2: Mật độ sử dụng internet năm 2006 ..................................................50 Đồ thị 2.3: Tỷ trọng doanh thu trong ngành viễn thông năm 2006 ...................60 Đồ thị 2.4: Tình hình đầu tư của ngành viễn thông và giao thông vận tải ........62 Đồ thị 2.5: Tỷ trọng vốn đầu tư của ngành viễn thông và giao thông vận tải ...63 Đồ thị 2.6: Tỷ trọng đầu tư cho viễn thông trong tổng vốn đầu tư Nhà nước ...64 Đồ thị 2.7: Chỉ số nguồn nhân lực Việt Nam so với một số nước .....................68 Đồ thị 2.8: Thị phần các doanh nghiệp viễn thông VN cuối năm 2006 ............70 Đồ thị 2.9: Số thuê bao điện thoại của Việt Nam đến tháng 6/2007 .................90 Đồ thị 2.10: Mật độ sử dụng điện thoại của Việt Nam đến tháng 6/2007 .........90 Đồ thị 2.11: Cơ cấu khách hàng theo độ tuổi .....................................................91 Đồ thị 2.12: Cơ cấu khách hàng theo mức cước sử dụng ...................................91 Đồ thị 2.13: Cơ cấu khách hàng theo loại hình đăng ký ....................................92 - 1 - MỞ ĐẦU I. ĐẶT VẤN ĐỀ Toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế là cơ hội để phát triển nhưng cũng ẩn chứa rất nhiều thách thức đối với mọi nền kinh tế, đặc biệt là ở những quốc gia đang phát triển. Sự kiện Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức thương mại thế giới (WTO) sẽ đem lại cơ hội thu hút đầu tư nước ngoài và mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hoá cho các doanh nghiệp trong nước. Tuy nhiên, khi mở cửa thị trường theo các cam kết gia nhập WTO thì những ngành sản xuất, dịch vụ trong nước sẽ phải đối mặt với một áp lực cạnh tranh rất lớn. Các tập đoàn tư bản nước ngoài với khả năng to lớn về vốn, công nghệ hiện đại và bề dày kinh nghiệm quản lý kinh doanh sẽ là những đối thủ quá tầm đối với các doanh nghiệp Việt Nam. Đối với ngành viễn thông Việt Nam, do vai trò quan trọng của ngành (vừa là một ngành hạ tầng, vừa là một ngành kinh tế mũi nhọn đồng thời góp phần bảo đảm an ninh quốc phòng và trật tự xã hội, nâng cao dân trí của người dân), yêu cầu sớm có một kế hoạch phát triển cho phù hợp với tình hình mới lại càng cấp bách hơn. Hiện nay, ngành viễn thông Việt Nam đang thực hiện giai đoạn 05 năm cuối của chiến lược phát triển từ năm 2001 đến năm 2010 với tên gọi: “Chiến lược hội nhập và phát triển”. Qua quá trình triển khai chiến lược, ngành viễn thông đã đạt được nhiều kết quả rất đáng khích lệ: Mạng lưới viễn thông đã được mở rộng trong cả nước, mức độ tăng trưởng thuê bao đạt tốc độ cao, cơ chế pháp lý ngày một hoàn thiện theo hướng mở cửa thị trường. Bên cạnh đó, còn một số điểm ngành viễn thông cần phải cố gắng hoàn thiện hơn như: Tạo môi trường cạnh tranh trong cung cấp dịch vụ viễn thông, đa dạng hoá dịch vụ giá trị gia tăng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhân lực và đầu tư nghiên cứu phát triển công nghệ. Để khắc phục những hạn chế đang tồn tại và chuẩn bị tốt nhất cho quá trình thực hiện các cam kết gia nhập WTO về lĩnh vực viễn thông, ngay từ bây giờ ngành viễn thông Việt Nam cần có những biện pháp phát triển mới. Sự thành công của việc phát triển ngành viễn thông Việt Nam là rất quan trọng. Đây có thể được xem là một trong những nền tảng đầu tiên để thực hiện phát triển nền kinh tế Việt Nam theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. - 2 - II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1. Đối tượng nghiên cứu của đề tài: Quá trình phát triển của ngành viễn thông Việt Nam. 2. Phạm vi nghiên cứu của đề tài: Trong ngành viễn thông Việt Nam (trên phạm vi cả nước). III. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Các nghiên cứu của luận án nhằm: - Phân tích bối cảnh và thực trạng quá trình phát triển của ngành viễn thông Việt Nam. Từ đó, rút ra được các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ đối với sự phát triển của ngành viễn thông Việt Nam. - Đề xuất các biện pháp phát triển cho ngành viễn thông Việt Nam giai đoạn từ nay đến năm 2020. IV. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1. Ý nghĩa khoa học: Hiện nay, ở Việt Nam và trên thế giới chưa có một công trình nghiên cứu mang tính hệ thống nào đưa ra được các lý thuyết về phát triển ngành. Thực tế trong quá trình hoạch định chính sách phát triển ngành, tuỳ theo quan điểm của nhà quản lý mà kế hoạch phát triển ngành sẽ được xây dựng theo những cách khác nhau như theo mục tiêu phát triển, theo các yếu tố ảnh hưởng, theo sự tác động của môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, theo quá trình sản xuất của n
Tài liệu liên quan