1. Tính cấp thiết của đề tài Nước ta đang trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới, vì vậy chúng ta phải không ngừng đổi mới và phát triển chính mình. Với việc gia nhập WTO, nhu cầu về vốn kinh doanh của các doanh nghiệp càng tăng cao, đặc biệt là nhu cầu đổi mới trang thiết bị, máy móc của các doanh nghiệp để tăng quy mô, trình độ sản xuất, chất lượng sản phẩm, năng lực cạnh tranh.Hiện nay, lượng vốn trung và dài hạn đầu tư cho các doanh nghiệp vẫn còn khiêm tốn. Kênh huy động vốn quen thuộc vẫn là đi vay vốn ngân hàng thương mại.Tuy nhiên việc đi vay vốn ngân hàng, bên cạnh những ưu điểm lâu đời của hình thức tín dụng này, các doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn trong tài sản đảm bảo cũng như uy tín, đặc biệt là đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Trong những trường hợp như vậy, một kênh huy động khác mà doanh nghiệp có thể tìm đến là các công ty cho thuê tài chính. Với những ưu điểm của mình, cho thuê tài chính tỏ ra thích hợp với những doanh nghiệp mới thành lập, có lượng vốn nhỏ.Công ty cho thuê tài chính II Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, là đơn vị thành viên của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Một trong bốn ngân hàng quốc doanh lớn nhất tại Việt Nam hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực đầu tư phát triển. Kế thừa và phát huy kinh nghiệm trên 50 năm hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực này, Công ty Cho thuê Tài chính II tin tưởng rằng sẽ phục vụ tốt các doanh nghiệp hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam trong việc tháo gỡ những khó khăn về vốn để đầu tư, đổi mới công nghệ tăng sức cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh, góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng của các doanh nghiệp và công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Phương châm hoạt động của công ty là “Bình đẳng, Hợp tác, Cùng phát triển”.
149 trang |
Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Ứng dụng mô hình Binary Logistic vào phân tích rủi ro tín dụng doanh nghiệp tại Công ty cho thuê tài chính II-Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM
----------------
LƯƠNG THỊ KIM THUẬN
ỨNG DỤNG MÔ HÌNH BINARY LOGISTIC VÀO
PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
TẠI CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH II NGÂN
HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
----------------
LƯƠNG THỊ KIM THUẬN
ỨNG DỤNG MÔ HÌNH BINARY LOGISTIC VÀO
PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
TẠI CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH II NGÂN
HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
Chuyên ngành : Kinh tế tài chính – Ngân hàng
Mã số : 60.31.12
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :
TS. HỒ THỦY TIÊN
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011 LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan luận văn này là do bản thân tự nghiên cứu và thực hiện
theo sự hướng dẫn của TS. Hồ Thủy Tiên. Các kết quả nghiên cứu trong luận
văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên
cứu nào khác.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý trong quá trình nghiên
cứu khoa học luận văn này
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2011
Người cam đoan
Lương Thị Kim Thuận
MỤC LỤC
Trang phụ bìa Trang
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục chữ viết tắc
Danh mục các bảng biểu
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
TRONG HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI CHÍNH VÀ MÔ HÌNH HỒI
QUY BINARY LOGISTIC ............................................................................... 5
1.1 Cơ sở lý luận về Quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động cho thuê tài chính 5
1.1.1. Rủi ro tín dụng trong hoạt động cho thuê tài chính ............................... 5
1.1.1.1. Khái niệm rủi ro và rủi ro tín dụng .................................................. 5
1.1.1.2. Các loại rủi ro tín dụng trong hoạt động cho thuê tài chính ............ 6
1.1.1.3. Những chỉ tiêu phản ánh mức độ rủi ro tín dụng trong hoạt động
cho thuê tài chính ................................................................................................. 9
1.1.1.4. Hậu quả của rủi ro tín dụng ............................................................ 10
1.1.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng trong hoạt động cho
thuê tài chính ...................................................................................................... 12
1.1.2. Quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động cho thuê tài chính ................ 14
1.1.2.1. Sự cần thiết của công tác quản trị rủi ro tín dụng .......................... 14
1.1.2.2. Khái niệm ....................................................................................... 15
1.1.2.3. Nội dung quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động cho thuê tài
chính ................................................................................................................... 15
1.1.2.4. Đo lường rủi ro tín dụng ................................................................ 18
1.1.2.5. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng thuê mua tại một số nước ... 23
1.2 Giới thiệu mô hình hồi quy Binary Logistic ............................................... 25
1.2.1. Ứng dụng của mô hình hồi quy Binary Logistic .................................. 25
1.2.2. Mô hình Binary Logistic ...................................................................... 26
1.2.2.1. Diễn dịch các hệ số hồi quy của mô hình Binary Logistic ............. 27 1.2.2.2. Độ phù hợp của mô hình ................................................................. 27
1.2.2.3. Kiểm định ý nghĩa thống kê của các hệ số...................................... 28
1.2.2.4. Kiểm định mức độ phù hợp tổng quát ............................................ 28
1.2.2.5. Các phương pháp đưa biến độc lập vào mô hình hồi quy Binary
Logistic ............................................................................................................... 29
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ................................................................................. 30
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH II NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM .............................................................................. 31
2.1. Thực trạng hoạt động cho thuê tài chính ở Việt Nam ................................ 31
2.1.1. Một số thành tựu trong hoạt động cho thuê tài chính ......................... 31
2.1.2. Những tồn tại trong hoạt động cho thuê tài chính ............................... 32
2.2. Thực trạng hoạt động cho thuê tài chính tại BLC II ................................... 33
2.2.1. Cơ cấu dư nợ ........................................................................................ 33
2.2.1.1. Cơ cấu dư nợ theo đối tượng cho thuê ........................................... 33
2.2.1.2. Cơ cấu dư nợ theo loại hình doanh nghiệp ................................... 34
2.2.1.3. Cơ cấu dư nợ theo nhóm tài sản cho thuê ..................................... 36
2.2.2. Thị phần hoạt động ............................................................................. 37
2.2.3. Phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro ............................................ 38
2.2.3.1. Phân loại nợ .................................................................................... 38
2.2.3.2. Thực trạng trích lập quỹ dự phòng rủi ro ....................................... 39
2.3. Phân tích rủi ro tín dụng tại BLC II ............................................................ 40
2.3.1. Các loại rủi ro tín dụng ........................................................................ 40
2.3.1.1. Rủi ro tài chính ............................................................................... 40
2.3.1.2. Rủi ro hoạt động ............................................................................. 40
2.3.1.3. Rủi ro khác ..................................................................................... 41
2.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá mức độ rủi ro tín dụng ....................................... 41
2.3.2.1. Nợ quá hạn ..................................................................................... 41
2.3.2.2. Nợ xấu ............................................................................................ 44
2.3.2.3. Lãi treo ........................................................................................... 49
2.3.3. Công tác quản trị rủi ro tín dụng tại BLC II ........................................ 50 2.3.4. Đánh giá công tác quản trị rủi ro tín dụng tại BLC II .......................... 53
2.3.4.1. Kết quả đạt được ........................................................................... 53
2.3.4.2. Hạn chế ......................................................................................... 55
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ................................................................................. 57
CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOGISTIC
TRONG PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TẠI
CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH II NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM .............................................................................. 59
3.1. Giới thiệu một số mô hình đo lường rủi ro tín dụng ................................. 59
3.1.1. Mô hình định tính về rủi ro tín dụng – Mô hình 6C ............................ 59
3.1.2. Các mô hình lượng hóa rủi ro tín dụng ................................................ 60
3.1.2.1. Mô hình điểm số Z ......................................................................... 60
3.1.2.2. Mô hình điểm số tín dụng tiêu dùng .............................................. 61
3.2. Ứng dụng mô hình hồi quy Binary Logistic trong phân tích rủi ro tín dụng
tại BLC II ........................................................................................................... 61
3.2.1. Lý do lựa chọn mô hình ....................................................................... 61
3.2.2. Thiết kế mô hình phân tích rủi ro tín dụng .......................................... 62
3.2.2.1 Thiết kế nghiên cứu ......................................................................... 62
3.2.2.2 Mô hình dự kiến .............................................................................. 63
3.2.2.3. Quy trình xây dựng mô hình tối ưu ................................................ 66
3.2.2.4. Ý nghĩa của các kết quả ................................................................. 69
3.2.3 Kết quả nghiên cứu và nhận định các chỉ số ảnh hưởng đến khả năng
trả được nợ ......................................................................................................... 71
3.2.3.1 Kết quả nghiên cứu đưa ra mô hình Binary Logistic ...................... 71
3.2.3.2 Diễn dịch ý nghĩa của các hệ số hồi quy Binary Logistic ............... 72
3.2.4 Vận dụng mô hình hồi quy Binary Logistic.......................................... 74
3.2.4.1 So sánh phân nhóm nợ với xác suất khả năng trả nợ .................... 74
3.2.4.2 Vận dụng mô hình hồi quy Binary Logistic cho xếp hạng tín dụng
theo hệ thống XHTD nội bộ của BIDV ............................................................. 76
3.2.4.3 Vận dụng mô hình hồi quy Binary Logistic cho mục địch dự báo . 76
3.3. Đánh giá tính khả thi của mô hình ............................................................. 77 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................. 79
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN
DỤNG TẠI CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH II NGÂN HÀNG
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ............................................. 81
4.1. Định hướng phát triển hoạt động cho thuê tài chính ................................... 81
4.1.1. Định hướng phát triển hoạt động cho thuê tài chính ............................ 81
4.1.2. Định hướng phát triển hoạt động cho thuê tài chính tại BLC II .......... 82
4.1.2.1. Định hướng phát triển cho thuê tài chính ...................................... 82
4.1.2.2. Quan điểm chỉ đạo về chính sách tín dụng .................................... 83
4.2. Giải pháp nâng cao quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động cho thuê tài
chính ................................................................................................................... 84
4.2.1. Giải pháp đối với BLC II ..................................................................... 84
4.2.1.1. Giải pháp phòng ngừa rủi ro ......................................................... 84
4.2.1.2. Thực hiện phân tán rủi ro trong hoạt động cho thuê tài chính ....... 89
4.2.1.3. Xây dựng chính sách khách hàng hiệu quả .................................... 90
4.2.1.4. Củng cố và hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng ....................... 90
4.2.1.5. Các giải pháp hạn chế, bù đắp tổn thất khi rủi ro xảy ra ............... 91
4.2.1.6. Các giải pháp về nhân sự ............................................................... 93
4.2.1.7. Xây dựng chiến lược quảng cáo, tiếp thị ....................................... 95
4.2.2 Giải pháp đối với khách hàng ............................................................... 95
4.2.2.1 Giảm tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu .................................................. 96
4.2.2.2 Tăng tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu ........................................ 97
4.3. Kiến nghị ..................................................................................................... 98
4.3.1. Kiến nghị với Chính phủ ...................................................................... 98
4.3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng nhà nước ............................................. 100
4.3.3. Kiến nghị với Hiệp hội cho thuê tài chính Việt Nam ........................ 101
4.3.4. Kiến nghị với Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam ................. 101
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ............................................................................... 102
KẾT LUẬN ..................................................................................................... 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮC
- ALC 2 : Công ty Cho thuê tài chính 2 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông Thôn Việt Nam
- ATM : Automated Teller Machine-Máy rút tiền tự động
- BIDV : Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
- BLC : Công ty Cho thuê Tài chính TNHH MTV Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Việt Nam
- BLC II : Công ty Cho thuê Tài chính II Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam
- CBTD : Cán bộ tín dụng
- CIC : Trung tâm thông tin tín dụng Ngân hàng nhà nước
- CP : Cổ phần.
- CTTC : Cho thuê tài chính
- DN : Doanh nghiệp.
- DNNN : Doanh nghiệp Nhà nước.
- DNTN : Doanh nghiệp tư nhân
- DPRR : Dự phòng rủi ro
- HĐCTTC: Hợp đồng cho thuê tài chính
- MTV : Một thành viên
- NH : Ngân hàng
- NHĐT&PTVN : Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
- NHNN : Ngân hàng Nhà nước
- NHNN&PTNTVN : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam
- NHTM : Ngân hàng thương mại
- QHKH : Quan hệ khách hàng
- QĐ : Quyết định
- QTRR : Quản trị rủi ro - QTRRTD: Quản trị rủi ro tín dụng
- RR : Rủi ro
- RRTD : Rủi ro tín dụng
- TCTD : Tổ chức tín dụng
- TNHH : Trách nhiệm hữu hạn.
- TS : Tài sản
- TTTD : Thông tin tín dụng
- WTO : Tổ chức Thương mại Thế giới
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
STT Tên bảng Trang
Bảng 2.1 Tình hình nợ xấu tại các Công ty CTTC 32
Cơ cấu dư nợ cho thuê theo loại hình doanh nghiệp 2008-
Bảng 2.2 35
2010
Bảng 2.3 Cơ cấu dư nợ cho thuê theo nhóm tài sản 2008-2010 37
Bảng 2.4 Phân loại nhóm nợ 2008-2010 39
Bảng 2.5 Trích lập dự phòng rủi ro 2008-2010 39
Bảng 2.6 Nợ quá hạn 2007-2010 41
Bảng 2.7 Tỷ lệ nợ quá hạn theo ngành nghề năm 2010 43
Bảng 2.8 Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu 2007-2010 44
Bảng 2.9 Một số nguyên nhân dẫn đến nợ xấu theo loại tài sản thuê 45
Nợ xấu của các Công ty cho thuê tài chính trong Hiệp hội
Bảng 2.10 47
Cho thuê tài chính Việt Nam năm 2009 - 2010
Tỷ lệ Nợ xấu của các Công ty cho thuê tài chính trong
Bảng 2.11 48
Hiệp hội Cho thuê tài chính Việt Nam năm 2010
Bảng 2.12 Lãi treo và tỷ lệ lãi treo 2007-2010 49
Các biến độc lập được sử dụng trong phân tích hồi quy mô
Bảng 3.1 63
hình Binary Logistic
Bảng 3.2 Variables in the Equation 68
Bảng 3.3 Omnibus Tests of Model Coefficients 69
Bảng 3.4 Model Summary 69
Bảng 3.5 Classification Table(a) 70
So sánh phân loại nợ và xác suất khả năng trả được nợ vay
Bảng 3.6 74
của 72 doanh nghiệp
Mô tả phân nhóm nợ dựa trên xác suất khả năng trả được
Bảng 3.7 76
nợ