1. Sự cần thiết của đề tài.Thị trường xe buýt Việt Nam có tiềm năng rất lớn. Lượng xe chủ yếu cung cấp cho thị trường chủ yếu từ hai nguồn là xe nhập khầu nguyên chiếc và xe lắp ráp trong nước. Lượng xe lắp ráp trong nước hiện còn quá nhỏ, chưa đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.Thành phố Hồ Chí Minh là một trung tâm công nghiệp và thương mại, một đầu mối giao thông lớn của cả nước. Tuy nhiên các công ty sản xuất lắp ráp ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh đều có quy mô nhỏ, chưa tương xứng với tiềm năng phát triển và chưa theo kịp chiến lược phát triển công nghiệp ôtô của thành phố.Tổng công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh ôtô trên địa bàn thành phố. Việc xây dựng một chiến lược phát triển cho dòng sản phẩm xe buýt của Tổng công ty là hết sức cần thiết nhằm giúp Tổng công ty gia tăng thị phần cho sản phẩm của mình tại thị trường Việt Nam, đồng thời góp phần kích thích sự phát triển của các ngành công nhiệp phụ trợ phù hợp với định hướng phát triển các sản phẩm công nghiệp chủ lực cho thành phố.Xuất phát từ những yêu cầu cần thiết kể trên, tác giả đã mạnh dạn chọn đề tài “ Xây dựng chiến lược kinh doanh sản phẩm xe buýt của Tổng công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn đến năm 2020” để làm đề tài luận văn tốt nghiệp cho mình.
112 trang |
Chia sẻ: Việt Cường | Ngày: 16/04/2025 | Lượt xem: 6 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Xây dựng chiến lược kinh doanh sản phẩm xe buýt của Tổng công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn đến năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TR NG I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH
PH M VÕ L C
XÂY D NG CHI N L C KINH DOANH S N
PH M XE BUÝT C A T NG CÔNG TY CƠ KHÍ
GIAO THÔNG V N T I SÀI GÒN T N M 2011
N N M 2020
LU N V N TH C S KINH T
Tp. H Chí Minh-N m 2011 B GIÁO D C VÀ ÀO T O
TR NG I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH
PH M VÕ L C
XÂY D NG CHI N L C KINH DOANH S N
PH M XE BUÝT C A T NG CÔNG TY CƠ KHÍ
GIAO THÔNG V N T I SÀI GÒN T N M 2011
N N M 2020
LU N V N TH C S KINH T
CHUYÊN NGÀNH : QU N TR KINH DOANH
MÃ NGÀNH : 60.34.05
NG I H NG D N KHOA H C: PGS.TS.LÊ THANH HÀ
Tp. H Chí Minh-N m 2011
L I C M ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn PGS.TS.Lê Thanh Hà đã tận tình hướng dẫn,
động viên tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Quý thầy cô khoa Quản trị kinh doanh và khoa
Sau đại học đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những kiến thức quý báu và
tạo điều kiện cho tôi trong thời gian vừa qua.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Tổng Giám đốc, Giám đốc các phòng
chức năng, các đồng nghiệp trong Tổng công ty Cơ khí Giao thông Vận
tải Sài Gòn đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong việc thu thập số liệu
trong quá trình nghiên cứu luận văn trên.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 4/2011
Thực hiện
PH M VÕ L C
L I CAM OAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi về xây dựng chiến lược
phát triển sản phẩm xe buýt tại Tổng công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn.
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực, nội dung
của luận văn này chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào.
DANH M C CÁC KÝ HI U CH VI T T T
SAMCO Tổng công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn.
VINAMOTOR Tổng công ty Công nghiệp Ô tô Việt Nam
VIDAMCO Công ty ô tô Daewoo Việt Nam
VIDABUS Công ty trách nhiệm hữu hạn Xe buýt Deawoo Việt Nam
COMECO Công ty Cổ phần Vật tư Xăng Dầu.
GDP Gross Domestic Product-Tổng sản phẩm quốc nội
FDI Foreign Direct Investmen-Đầu tư trực tiếp nước ngoài
ODA Official Development Assistance-Hỗ trợ phát triển chính
thức
SXKD Sản xuất kinh doanh.
TNBQ Thu nhập bình quân.
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
LNST Lợi nhuận sau thuế.
CB-CNV Cán bộ công nhân viên.
XNK Xuất nhập khẩu.
CKD Completely Knock Down-Nhập tất cả linh kiện về ráp
CNTT Công nghệ thông tin
AS Điểm phân loại
TAS Tổng điểm phân loại
DANH M C CÁC B NG BI U
Bảng số Nội dung Trang
Bảng 2.1 Số liệu kết quả hoạt động SXKD Tổng công năm 2010 26.
Bảng 2.2 Số liệu tiêu thụ xe buýt của một số nhà sản xuất xe buýt tại thị
trường Việt Nam 2008-2010 28.
Bảng 2.3 Dự báo nhu cầu xe buýt từ năm 2011-2020 29.
Bảng 2.4 Thu nhập bình quân đầu người của cả nước và TP HCM giai
đoạn 2004-2010 30.
Bảng 2.5 Danh sách các nhà cung cấp phụ tùng xe buýt cho Tổng công
ty 37.
Bảng 2.6 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài 39.
Bảng 2.7 Ma trận hình ảnh cạnh tranh 40.
Bảng 2.8 Cơ cấu lao động trong Tổng công ty 42.
Bảng 2.9 Bảng cân đối kế toán Tổng công ty 46.
Bảng 2.10 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Tổng công ty 47.
Bảng 2.11 Các chỉ tiêu đánh giá hiện trạng tài chính 48.
Bảng 2.12 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong 59.
Bảng 3.1 Dự báo mục tiêu cụ thể Tổng công ty từ năm 2011-2020 64.
Bảng 3.2 Ma trận SWOT 65.
Bảng 3.3 Ma trận QSPM nhóm S-O 68.
Bảng 3.4 Ma trận QSPM nhóm S-T 70.
Bảng 3.5 Ma trận QSPM nhóm W-O 72.
Bảng 3.6 Ma trận QSPM nhóm W-T 74.
DANH M C CÁC HÌNH
Bảng số Nội dung Trang
Hình 1.1 Sơ đồ năm áp lực cạnh tranh của Porter 9.
Hình 2.1 Biểu đồ tiêu thụ xe buýt của một số nhà sản xuất xe buýt tại
thị trường Việt Nam 2008-2010 28.
Hình 2.2 Biểu đồ khảo sát sự hài lòng của khách hàng mua xe của Tổng
công ty trong năm 2010 37.
Hình 2.3 Biểu đồ số khóa đào tạo của Tổng công ty 2008-2010 44.
Hình 2.4 Biểu đồ số chi phí đào tạo của Tổng công ty 2008-2010 44.
Hình 2.5 Sơ đồ hệ thống đại lý của Tổng công ty 51.
M C L C
Trang
L I M U
CH ƠNG 1: CƠ S LÝ LU N V CHI N L C VÀ XÂY D NG CHI N
L C ............................................................................................................................ 1.
1.1 Khái niệm về chiến lược và quản trị chiến lược .......................................... 1.
1.1.1. Khái niệm về chiến lược .................................................................... 1.
1.1.2. Vai trò của chiến lược ......................................................................... 1.
1.1.4. Lợi ích của xây dựng chiến lược ........................................................ 2.
1.2. Phân loại chiến lược ................................................................................... 2.
1.2.1. Phân loại theo cấp độ quản lý ...................................................... 2.
1.2.1.1. Chiến lược cấp công ty ........................................................... 3.
1.2.1.2. Chiến lược cấp kinh doanh ..................................................... 3.
1.2.1.3. Chiến lược cấp chức năng ...................................................... 3.
1.2.2. Phân loại chiến lược theo chức năng .......................................... 4.
1.2.2.1. Nhóm chiến lược kết hợp ...................................................... 4.
1.2.2.2. Nhóm chiến lược chuyên sâu ................................................ 4.
1.2.2.3. Nhóm chiến lược mở rộng hoạt động .................................... 4.
1.2.2.4. Nhóm chiến lược khác ..................................................... 5.
1.3.Qui trình xây dựng chiến lược ..................................................................... 5.
1.3.1 Xác định mục tiêu chiến lược ............................................................ 5.
1.3.2. Phân tích và đánh giá môi trường bên ngoài của doanh nghiệp ......... 5.
1.3.2.1. Môi trường vĩ mô ................................................................... 6.
1.3.2.2. Môi trường vi mô .................................................................... 8.
1.3.3. Phân tích và đánh giá môi trường bên trong của doanh nghiệp ........ 11.
1.4. Công cụ xây dựng chiến lược ................................................................. 12. 1.4.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ............................................. 12.
1.4.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong .............................................. 13.
1.4.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh ............................................................. 14.
1.4.4. Ma trận SWOT .............................................................................. 15.
1.4.5. Ma trận QSPM .............................................................................. 16.
1.5. Kết luận chương 1 ..................................................................................... 17.
CH ƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TR NG KINH DOANH C A DÒNG S N
PH M XE BUÝT C A T NG CÔNG TY CƠ KHÍ GIAO THÔNG V N T I
SÀI GÒN T I TH TR NG VI T NAM ........................................................... 18.
2.1. Tổng quan về Tổng công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn ........... 18.
2.1.1. Giới thiệu chung......................................................................... 18.
2.1.2. Quá trình hình thành của Tổng công ty ..................................... 18.
2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Tổng
công ty ................................................................................................ 22.
2.1.3.1. Chức năng và nhiệm vụ của Tổng công ty ..................... 22.
2.1.3.2. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của công ty .................... 23.
2.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của Tổng công ty trong năm 2010
............................................................................................................ 26.
2.2. Khái quát thị trường xe buýt tại TP.HCM .............................................. 27.
2.3. Tình hình tiêu thụ sản phẩm xe buýt trong thời gian vừa qua ............... 27.
2.4. Dự báo nhu cầu tiêu thụ xe buýt từ năm 2011-2020 ............................... 29.
2.5. Phân tích các yếu tố môi trường tác động đến hoạt động sản xuất kinh sản
phẩm xe buýt của Tổng công ty .................................................................... 30.
2.5.1. Phân tích môi trường bên ngoài ................................................. 30.
2.5.1.1. Môi trường vĩ mô .......................................................... 30.
2.5.1.2. Môi trường vi mô .......................................................... 33.
2.5.1.3. Ma trận đánh giá môi trường bên ngoài ......................... 38.
2.5.1.4. Ma trận các hình ảnh cạnh tranh .................................... 39.
2.5.1.5. Các cơ hội và nguy cơ của Tổng công ty ....................... 41. 2.5.2. Phân tích môi trường bên trong ................................................. 42.
2.5.2.1. Nguồn nhân lực ............................................................. 42.
2.5.2.2. Tình hình tài chính ......................................................... 45.
2.5.2.3. Chính sách phát triển sản phẩm ..................................... 49.
2.5.2.4. Công nghệ sản xuất sản phẩm ......................................... 50.
2.5.2.5. Hệ thống đại lý và Trạm dịch vụ ủy quyền của Tổng công
ty ................................................................................................ 50.
2.4.2.6. Phát triển thương hiệu..................................................... 54.
2.4.2.7. Ứng dụng công nghệ thông tin ....................................... 56.
2.4.2.8. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong ........................... 59.
2.4.2.9. Các điểm mạnh và yếu của Tổng công ty ....................... 60.
CH ƠNG 3: XÂY D NG CHI N L C KINH DOANH S N PH M XE
BUÝT C A T NG CÔNG TY CƠ KHÍ GIAO THÔNG V N T I SÀI GÒN
T I TH TR NG VI T NAM T N M 2011-2020 ......................................... 62.
3.1. Mục tiêu kinh doanh sản phẩm xe buýt của Tổng công ty từ năm 2011-
2020.
.................................................................................................................... 62.
3.1.1. Căn cứ để xây dựng mục tiêu .................................................... 62.
3.1.2. Mục tiêu dài hạn đến từ năm 2011-2020 .................................... 63.
3.1.3. Mục tiêu cụ thể từ năm 2011-2020 ............................................. 63.
3.2. Sử dụng công cụ ma trận SWOT, ma trận QSPM để xây dựng và lựa chọn
chiến lược kinh doanh cho sản phẩm xe buýt của Tổng công ty từ năm 2011-
2020 ............................................................................................................. 64.
3.2.1. Xây dựng chiến lược thông qua ma trận SWOT ........................ 64.
3.2.2. Lựa chọn chiến lược thông qua ma trận QSPM ......................... 67.
3.3. Các phải pháp thực hiện chiến lược kinh doanh sản phẩm xe buýt của
Tổng công ty từ năm 2011-2020 .................................................................. 76.
3.3.1. Giải pháp về quản trị và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 76.
3.3.1.1. Hệ thống làm việc .......................................................... 76.