- Khối lượng sữa cần đun nóng trong 1 ngày: m1 = 37233kg
- Nhiệt dung riêng của sữa: c1 = 3,95 kJ/kgK
- Nhiệt độ ban đầu của sữa : t11 = 40C
- Nhiệt độ cao nhất khi trộn: t12 = 600C
- Nhiệt lượng cần cung cấp: Q1 = m1 . c1 . (t12 – t11) = 8235940 kJ/ngày
16 trang |
Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 4960 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Qui trình sản xuất sữa tiệt trùng UHT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5. TÍNH NĂNG LƯỢNG
Tính hơi và chọn nồi hơi [1]
Qui trình sản xuất sữa tiệt trùng UHT
Gia nhiệt sữa
- Khối lượng sữa cần đun nóng trong 1 ngày: m1 = 37233kg
- Nhiệt dung riêng của sữa: c1 = 3,95 kJ/kgK
- Nhiệt độ ban đầu của sữa : t11 = 40C
- Nhiệt độ cao nhất khi trộn: t12 = 600C
- Nhiệt lượng cần cung cấp: Q1 = m1 . c1 . (t12 – t11) = 8235940 kJ/ngày
Gia nhiệt nước
- Khối lượng nước cần gia nhiệt trong 1 ngày: m2 = 47322 kg
- Nhiệt dung riêng của nước: c2 = 4,18 kJ/kgK
- Nhiệt độ ban đầu của nước: t21 = 300C
- Nhiệt độ nước sau khi đun nóng: t22 = 600C
- Lượng nhiệt cần cung cấp: Q2= m2 . c2 . (t22 – t21) = 5934179 kJ/ngày
Tiệt trùng UHT
- Khối lượng sữa cần tiệt trùng UHT trong 1 ngày: m3 = 90588,12 kg
- Nhiệt dung riêng của sữa: c3 = 3,95 kJ/kgK
- Sau khi bài khí và đồng hóa nhiệt độ của sữa khoảng : t31 = 450C
- Nhiệt độ tiệt trùng UHT: t32 = 1400C
- Nhiệt lượng cần cung cấp: Q3 = m3 . c3 . (t32 – t31) = 33993192 kJ/ngày
Qui trình sản xuất sữa bột gầy
Thanh trùng sữa
- Khối lượng sữa cần thanh trùng trong 1 ngày: m4 = 195497.82 kg
- Nhiệt dung riêng của sữa: c4 = 3,95 kJ/kgK
- Sau khi trao đổi nhiệt với sữa đã thanh trùng và li tâm, nhiệt độ sữa được nâng lên khoảng: t41 = 600C
- Nhiệt độ thanh trùng sữa: t42 = 850C
- Nhiệt lượng cần cung cấp: Q4 = m4 . c4 . (t42 – t41) = 19305410 kJ/ngày
Cô đặc
- Khối lượng sữa cần cô đặc trong 1 ngày: m5 = 195204.78 kg
- Nhiệt dung riêng của sữa: c5 = 3,95 kJ/kgK
- Sau khi thanh trùng nhiệt độ sữa khoảng: t51 = 26.50C
- Nhiệt độ cô đặc sữa: t52 = 600C
- Nhiệt lượng cần cung cấp: Q5 = m5 . c5 . (t52 – t51) = 25830471 kJ/ngày
Qui trình sản xuất bơ
Gia nhiệt cho quá trình phối trộn
- Khối lượng cream cần phối trộn trong 1 ngày: m6 =18418.71 kg
- Nhiệt dung riêng của cream: c6 = 3,35 kJ/kgK
- Nhiệt độ ban đầu của cream: t61 = 40C
- Nhiệt độ cần đạt tới khi trộn: t62 = 600C
- Nhiệt lượng cần cung cấp: Q6 = m6 . c6 . (t62 – t61) = 3455350 KJ/ngày
Thanh trùng cream
- Khối lượng cream cần thanh trùng trong 1 ngày: m7 = 18372.69 kg
- Nhiệt dung riêng của cream: c7 = 3,35 kJ/kgK
- Sau khi bài khí xong, nhiệt độ của cream khoảng: t71 = 550C
- Nhiệt độ thanh trùng cream: t72 = 900C
- Nhiệt lượng cần cung cấp: Q7 = m7 . c7 . (t72 – t71) = 2154198 kJ/ngày
Xử lí nhiệt cho cream
Cream được xử lí nhiệt ở chế độ 8oC (2 giờ) – 20oC (2 giờ) – 16oC
- Khối lượng cream cần tăng nhiệt (8oC – 20oC) trong 1 ngày: m8 = 18335.97 kg
- Nhiệt dung riêng của cream: c8 = 3,35 kJ/kgK
- Nhiệt độ của cream sau khi xử lí ở chế độ 8oC là t81 = 80C
- Nhiệt độ cần tăng lên: t82 = 200C
- Nhiệt lượng cần cung cấp: Q8 = m8 . c8 . (t82 – t81) = 737106 kJ/ngày
Tổng nhiệt lượng cần thiết cho quá trình gia nhiệt sữa
QGIA NHIỆT = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 + Q6 + Q7 + Q8 = 99645845 KJ/ngày
Tính nước và hơi cho CIP [3]
Lưu lượng cho 1 lần CIP là 7000 lit/giờ hay 7000 kg/giờ
Chạy CIP cho thiết bị tiếp xúc trực tiếp với sữa có xử lý nhiệt (loại 1)
- Tráng rửa với nước ấm 500C:
+ Lượng nước tráng rửa: N11 = 5% Vthiết bị
- Bơm tuần hoàn dung dịch NaOH 1% ở 750C trong 30 phút:
+ Lượng dung dịch NaOH sử dụng N12 = 5% Vthiết bị
+ Lượng NaOH: Gk1 = 1%. mddNaOH = 1%. DddNaOH . 5% Vthiết bị
- Tráng rửa với nước ấm ở 500C :
+ Lượng nước: N13 = 5% Vthiết bị
- Bơm tuần hoàn dung dịch HNO3 1% ở 700C :
+ Lượng dung dịch HNO3: N14 = 5% Vthiết bị
+ Lượng HNO3: Ga1 = 1% . m ddHNO3 = 1%. DddHNO3 . 5% Vthiết bị
- Tráng rửa với nước lạnh ở 300C:
+ Lượng nước: N15 = 5% Vthiết bị
- Chạy nước nóng thanh trùng thiết bị ở 950C
+ Lượng nước: N1 = 5% Vthiết bị
Chạy CIP thiết bị tiếp xúc trực tiếp với sữa không có xử lý nhiệt (loại 2)
- Tráng rửa với nước ấm ở 500C
+ Lượng nước: N21 = 5% Vthiết bị
- Bơm tuần hoàn dung dịch NaOH 1% ở 750C trong 10 phút:
+ Lượng nước: N22 = 5% Vthiết bị
+ Lượng NaOH: Gk2 = 1% . mddNaOH = 1%. DddNaOH . 5% Vthiết bị
- Tráng rửa với nước ấm ở 500C :
+ Lượng nước: N23 = 5% Vthiết bị
- Thanh trùng với nước nóng ở 950C :
+ Lượng nước: N24 = 5% Vthiết bị
- Tổng lượng tiêu hao:
+ Nước: NCIP = N11 + N12 + N13 + N14 + N15 + N16 + N21 + N22+ N23 + N24
+ Hơi: HCIP
- Nhiệt lượng tiêu hao để gia nhiệt nước :
QCIP= NCIP . c . (t2 – t1)
Trong đó:
c = 4,18 kJ/kgK: nhiệt dung riêng của nước
t1 = 300C: nhiệt độ nước lạnh
t2 : nhiệt độ nước sau khi gia nhiệt
- Lượng hơi cần thiết để gia nhiệt nước :
HCIP = 1,05 . QCIP / (r. 0,9)
Trong đó:
r = 2141 kJ/kg: ẩn nhiệt ngưng tụ của hơi nước 3 bar
0,9: lượng hơi ngưng tụ 90%
Tiêu hao nước, hơi, acid, kiềm cho CIP trong 1 ngày:
Bảng 5.1: Tiêu hao nước, hơi, acid, kiềm cho CIP trong 1 ngày
Thiết bị
Số
Thiết
bị
Loại CIP
Số
lần
CIP
Nước (l)
QCIP (Kj)
NaOH (kg)
HNO3 (kg)
Bồn chứa sữa
1
2
3
18000
953040
39.6
Gia nhiệt
1
2
3
90000
4765200
198
Trộn
1
2
3
40500
2144340
89.1
Thiết bị
Số
Thiết
bị
Loại CIP
Số
lần
CIP
Nước (l)
QCIP (Kj)
NaOH (kg)
HNO3 (kg)
Bồn trung gian
1
2
3
40500
2144340
89.1
Bài khí
1
2
3
40500
2144340
89.1
Đồng hóa
1
2
3
40500
2144340
89.1
Tiệt trùng
1
1
3
56700
2652210
89.1
104.25
Bồn trung gian
1
2
3
40500
2144340
89.1
Rót
2
2
3
48600
2558160
118.8
Bồn chứa sữa
1
2
3
78750
4169550
173.25
Gia nhiệt
1
2
3
180000
9530400
396
Li tâm
1
2
3
90000
4765200
198
Phối trộn
1
2
3
90000
4765200
198
Thanh trùng
1
1
3
126000
5893800
198
231.66
Cô đặc
1
2
3
90000
4765200
198
Sấy
1
2
3
16875
893475
37.125
Bao gói
1
2
3
16875
893475
37.125
Bồn chứa cream
1
2
3
14400
762432
31.68
Trộn
1
2
3
45000
2382600
99
Bài khí
1
2
3
45000
2382600
99
Thanh trùng
1
1
3
63000
2946900
99
115.83
Xử lí nhiệt
1
2
3
18000
953040
39.6
Tạo hạt
1
2
3
18000
953040
39.6
Bồn trung gian
1
2
3
18000
953040
39.6
Bao gói
1
2
3
9000
476520
19.8
Tổng cộng
1334700
69136782
2793.78
451.74
Chọn nồi hơi
- Tổng nhiệt lượng cần sử dụng trong nhà máy:
Q= QGIA NIỆT + QCIP = 168782627 KJ/ngày
- Tổng lượng hơi sử dụng trong nhà máy trong 1 ngày:
H = 1,05 . Q/ 0,9.r
= 91972.47 kg/ngày
1,05: tổn thất nhiệt ra môi trường ngoài 5%
0,9: lượng hơi ngưng 90%
r = 2141 kJ/kg: ẩn nhiệt ngưng tụ của hơi nước 3 bar
- Lượng hơi sử dụng trung bình trong 1 giờ:
Htb = H / 24 = 91972.47 / 24 = 3832.19 kg/giờ
- Chọn hệ số sử dụng đồng thời k = 1,4
Þ Năng suất hơi tối thiểu của lò hơi: 3832.19 * 1,4 = 5365.06 kg/giờ
- Chọn nồi hơi nằm, vách ướt của Thái Dương, số lượng 1 cái.
+ Năng suất bốc hơi: 6000 kg/giờ
+ Aùp suất hơi tối đa: 10 kg/cm2
+ Nhiên liệu dầu tiêu hao: 270 l/h
+ Kích thước: dài 5510mm, rộng 2380mm, cao 2780mm
+ Khối lượng: 9100kg
Tính lạnh và chọn máy nén lạnh [1, 2, 4, 17]
Làm lạnh sữa tươi nguyên liệu
- Khối lượng sữa tươi cần dùng trong 1 ngày: m1 = 252019.8 kg
- Nhiệt dung riêng của sữa tươi: c1 = 3,95 kJ/kgK
- Nhiệt độ sữa tươi lấy ra khỏi xe bồn: t11 = 50C
- Nhiệt độ sữa tươi khi bảo quản lạnh: t12 = 40C
- Nhiệt lượng làm lạnh sữa tươi nguyên liệu:
Q1’ = m1.c1.(t11 – t12) = 995478.2 kJ
- Nhiệt lượng giữ lạnh cho sữa tươi khi bảo quản trong bồn:
Chọn Q1’’ = 10%Q1 = 99547.82 kJ
- Nhiệt lượng làm lạnh và giữ lạnh sữa tươi nguyên liệu:
Q1 = Q1’ + Q1’’= 1095026 kJ
Qui trình sản xuất sữa tiệt trùng
Làm mát sữa tiệt trùng UHT
- Khối lượng sữa tiệt trùng UHT trong 1 ngày: m2 = 90587,7 kg
- Nhiệt dung riêng của sữa UHT: c2 = 3,95 kJ/kgK
- Sữa tiệt trùng sau khi làm nguội bằng nước giảm nhiệt độ xuống còn t21 = 400C. Sữa tiếp tục được làm lạnh xuống còn t22 = 200C
- Nhiệt lượng làm mát sữa tiệt trùng UHT:
Q2 = m2.c2.(t21 – t22) = 7156428,3kJ
Qui trình sản xuất bơ
Làm mát cream sau thanh trùng
- Khối lượng cream cần làm lạnh: m3 = 18259.2 kg
- Nhiệt dung riêng của cream: c3 = 3,35 kJ/kgK
- Nhiệt độ của cream sau khi thanh trùng và trao đổi nhiệt với cream sau phối trộn : t31 = 670C
- Nhiệt độ cream cần làm lạnh: t32 = 400C
- Nhiệt lượng làm lạnh cream: Q3 = 1,05 . m3 . c3 . (t31 – t32) = 1734122 kJ
Trong đó, xem tổn thất lạnh là 5%
Làm lạnh trong quá trình xử lí nhiệt
- Chế độ xử lí nhiệt cream như sau: 8oC (2 giờ) – 20oC (2 giờ) – 16oC
- Khối lượng cream cần làm lạnh: m4 = 18336 kg
- Nhiệt dung riêng củacream: c4 = 3,35 kJ/kgK
Làm lạnh từ 400C- 80C:
- Nhiệt độ của cream sau khi làm mát sau thanh trùng : t41 = 400C
- Nhiệt độ cream cần làm lạnh: t42 = 80C
- Nhiệt lượng làm lạnh cream: Q41 = 1,05 . m4 . c4 . (t41 – t42) = 1965619 kJ
- Nhiệt lượng giữ lạnh cream ở 80C trong 2 giơ: Qø42 =10%Q41 = 196562 kJ
Làm lạnh từ 200C- 160C:
- Nhiệt độ của cream sau khi xử lí nhiệt ở chế độ 200C : t43 = 200C
- Nhiệt độ cream cần làm lạnh: t44 = 160C
- Nhiệt lượng làm lạnh cream: Q43 = 1,05 . m4 . c4 . (t43 – t44) = 245702.4 kJ
- Nhiệt lượng giữ lạnh cream ở 160C trong 2 giờ: Qø44 =10%Q43 = 24570.24 kJ.
Trong đó, xem tổn thất lạnh là 5%
- Nhiệt lượng tiêu tốn cho quá trình xử lí nhiệt:
Q4 = Q41 + Q42 + Q43 + Q44 = 2432454 kJ
Kho bảo quản lạnh cho bơ
Nhiệt lượng tiệu tốn cho quá trình bảo quản lạnh cho bơ:
Q5 = 10%Q4 = 243245.4 KJ
Tính chọn máy nén lạnh
- Nhiệt lượng cần làm lạnh:
Q0 = 1,05 . (Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 )
= 13294339 kJ/ngày
Trong đó: xem tổn thất lạnh trên đường ống là 5%
- Tải lạnh trung bình: Qtb = Q0 / 24 = 13294339 / 24 = 553930.8 kJ/giờ
- Chọn hệ số sử dụng đồng thời k = 0,8
- Năng suất lạnh tối thiểu của máy nén: QMN = Qtb . k = 553930.8 * 0,8
= 443144.6 kJ/giờ = 105911.6 kcal/giờ
- Chọn máy nén pitton 1 cấp nén N4WA của MYCOM (hãng Mayekawa Nhật):
+ Năng suất lạnh: 26,1 . 103 kcal/giờ
+ Thể tích quét: 381 m3/giờ
+ Công suất trên trục: 60,6kW
Tính nước và chọn hệ thống cung cấp nước
Nước trong nhà máy được cung cấp bởi hệ thống cấp nước của khu công nghiệp.
Tính nước:
Nước nồi hơi:
Do quá trình ngưng tụ sử dụng lại 80% nước, vậy lượng nước tiêu hao là 20%:
N1 = 20% . H = 0,2 . 91972.47 = 18394.5 kg/ngày
Nước chạy CIP: N2 = 1334700 l/ngày
Nước sử dụng cho máy nén lạnh:
Lượng nhiệt mà máy nén lấy từ nước 25oC trong một ngày là:
Q = 13294339 kJ/giờ
Lượng nước cần dùng cho máy nén 1 cấp trong một ngày :
N3 = Q / (4.18 * (25-2)) = 138281.04 kg/giờ
Nước vệ sinh nhà máy, nước sinh hoạt và các hoạt động khác:
Chọn N4 = 20% (N1 + N2 + N3) = 298275.1 kg/ngày= 298.275 m3/ngày
Nước làm nguội sản phẩm:
Nước làm nguội sữa UHT:
Lượng sữa UHT cần làm nguội: m1 = 90587,7 kg
Nhiệt dung riêng sữa UHT: c1 = 3,95 kJ/kgK
Nhiệt độ sữa trước và sau khi làm nguội với nước: t11 = 800C và t12 = 400C
Nhiệt dung riêng của nước: c2 = 4,18 kJ/kgK
Nhiệt độ nước trước và sau khi làm nguội sữa: t22 = 250C và t21 = 450C
m2.c2.(t22-t21) = m1.c1.(t11-t12)
Þ Lượng nước làm nguội cần dùng:
m2 = 171206,4 kg/ngày
Nước làm nguội sữa gầy sau thanh trùng:
Lượng sữa gầy cần làm nguội: m1 = 196110,3 kg
Nhiệt dung riêng sữa UHT: c1 = 3,95 kJ/kgK
Nhiệt độ sữa trước và sau khi làm nguội với nước: t11 = 800C và t12 = 600C
Nhiệt dung riêng của nước: c2 = 4,18 kJ/kgK
Nhiệt độ nước trước và sau khi làm nguội sữa: t22 = 250C và t21 = 450C
m2.c2.(t22-t21) = m1.c1.(t11-t12)
Þ Lượng nước làm nguội cần dùng:
m2 = 185319,54 kg/ngày
Tổng lượng nước làm nguội cần dùng:
N5 = 356525,94 kg/ngày » 356,53 m3/ngày
Tổng lượng nước cần dùng:
N = N1 + N2 + N3 + N4 + N5 = 2146.18 m3/ngày
Chọn bể nước
- Chọn thể tích bể nước đủ dùng cho một ngày sản xuất.
- Tổng lượng nước sử dụng trong ngày: 2146.18m3
- Chọn bể nước có kích thước: dài 40m, rộng 20m, cao 2m, thể tích tối đa 2400m3
Chọn đài nước
- Đài nước được đặt trên cao để tạo áp lực nước trên đường ống.
- Chọn đài nước đủ dùng trong 1 giờ:
- Lượng nước dùng trong 1 giờ:
2146.18 / 24 = 89.42 m3
- Chọn đài nước có sức chứa 95 m3, đặt ở độ cao 20m.
- Kích thước: đường kính 5.5m, chiều cao 4m.
Tính điện [7]
Điện dùng trong nhà máy có 2 loại:
- Điện động lực: điện vận hành thiết bị
- Điện dân dụng: điện thắp sáng và sinh hoạt
Điện động lực:
Bảng 5.2: Công suất điện của các thiết bị chính trong nhà máy
STT
Thiết bị
Công suất (kW)
SL
Tổng cộng suất (kW)
1
Phối trộn sữa UHT
36
1
36
2
Gia nhiệt trộn sữa UHT
2
1
2
3
Bài khí sữa UHT
8
1
8
4
Đồng hóa sữa UHT
94,12
1
94,12
5
Tiệt trùng UHT
45
1
45
6
Rót sữa tiệt trùng A3/Speed
25
1
50
7
Thiệt bị gia nhiệt sữa trước li tâm
tam77tâm
2
1
2
8
Li tâm
0,5
1
0.5
9
Bồn phối trộn
2
2
4
10
Thanh trùng
25
1
25
11
Cô đặc
75
1
75
12
Sấy
150
1
150
13
Đóng gói
20
1
20
14
Phối trộn cream
5
1
5
15
Bài khí
8
1
8
16
Thanh trùng cream
25
1
25
17
Xử lí nhiệt
15
1
15
18
Tạo hạt
40
1
40
19
Bao gói
20
1
20
20
Nồi hơi
30
1
30
22
CIP
30
1
22,5
25
Máy nén lạnh1 cấp
60,6
1
60,6
26
Máy nén lạnh 2 cấp
26,3
1
26,3
Tổng cộng
764,02
- Tổng công suất điện của các thiết bị chính: 764,02kW
- Công suất của hệ thống cấp nước, xử lý nước thải, hệ thống máy – thiết bị lạnh… lấy bằng 10% tổng công suất thiết bị chính.
Þ Công suất điện động lực của nhà máy: Pđl = 1,1 . 764,02 = 840,42 kW
- Công suất tính toán: Pttđl = k . Pđl = 504,25 kW
Trong đó: k = 0,6 là hệ số sử dụng không đồng thời.
Điện dân dụng
- Lấy bằng 10% điện động lực: Pdd = 0,1 . Pđl = 0,1 * 840,42 = 84,04kW
- Công suất tính toán: Pttdd = k . Pdd = 58,83 kW
Trong đó: k = 0,7 là hệ số sử dụng không đồng thời
Xác định hệ số công suất và dung lượng bù:
- Đối với các thiết bị sản xuất trong thực phẩm, thông thường cosj = 0,55 ÷ 0,65
Chọn cosjđl = 0,65 Þ tgjđl = 1,17
Þ Qđl = Pttđl . tgjđl = 504,25 . 1,17 = 590 kVAr
- Đối với hệ thống điện dân dụng, thông thường cosjdd = 0,8 ; tgjdd = 0,75
Þ Qdd = Pttdd . tgjdd = 58,83 . 0,75 = 44,12 kVAr
Þ Qtt = Qđl + Qdd = 590 + 44,12 = 634,12 kVAr
- Dung lượng cần bù
Qbù = Pttđl (tgjđl - tgj2) + Pttdd (tgjdd - tgj2)
= 504,25 . (1,17 – 0,3287) + 58,83 . (0,75 – 0,3287)
= 449 kVAr
Trong đó: tgj2 = 0,3287 ứng với hệ số công suất cần bù cosj = 0,95
- Chọn 6 tụ bù DLE – 3H75K6T của hãng DAEYEONG
+ Dung lượng bù Qb = 80kVAr
+ Điện dung C = 1377,7µF
+ Iđm = 114 A, Uđm = 380V
- Tính lại hệ số công suất:
Ptt = Pttđl + Pttdd = 504,25 + 58,83 = 563,08 kW
cosj = Ptt / (Ptt2 + (Qtt - Qbù)2)1/2 = 563,08 / [563,082 + (634,12 – 6 . 80)2]1/2
= 0,9645
Chọn máy biến áp
- Công suất định mức của máy biến áp Sdm ³ Stt / 0,81
- Công suất thực tế của máy biến áp:
Stt = Ptt / cosj = 563,08 / 0,9645 = 583,8kVA
Þ Sđm ³ 720,73 kVA
- Chọn máy biến áp 800 của công ty THIBIDI
+ Công suất định mức: 800kVA
+ Điện áp vào: 22kV
+ Điện áp ra: 400V hoặc 220V
+ Khối lượng: 2426kg
Tính lượng điện tiêu thụ hàng năm
Điện động lực:
Ađl = Pttđl . T = 504,25 . 7200 = 3630600 kWh
Trong đó:
Pttđl = 504,25 kW
T = T1 . T2 = 7200 giờ
T1 = 24 giờ làm việc trong ngày
T2 = 300 : số ngày làm việc trong năm
Điện dân dụng:
Add = Pttdd .T = 58,83 . 6600 = 388278 kWh
Trong đó:
Pttdd = 58,175kW
T = T1 . T2 = 6600 giờ
T1 = 22: số giờ thắp sáng trong ngày
T2 = 300: số ngày làm việc trong năm
Tổng lượng điện tiêu thụ của nhà máy trong 1 năm:
A = 1,05 . (Ađl + Add) = 1,05.( 3630600+ 388278) = 4219822 kWh
Trong đó 1,05 là hệ số tổn thất điện trên mạng hạ áp.
Chọn máy phát điện
Công suất tiêu thụ của nhà máy: Ptt = 563,08 kW
Chọn máy phát điện giảm thanh HT5M65 của công ty Hữu Toàn
+ Kiểu máy phát điện đồng bộ 3 pha, tự động kích từ, tự động điều chỉnh điện áp
+ Kết cấu: ghép đồng trục, bạc đạn tự bôi trơn, tự làm mát
+ Công suất liên tục: 600kW
+ Công suất tối đa: 650kW
+ Kích thước: D x R x C = 3890mm x 1630mm x 1950mm
+ Trọng lượng: 5460kg
.