Quy trình tín dụng của GP Bank

Khảo sát thực tế Thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau Thẩm định tƣ cách pháp lý của Khách hàng Thẩm định tình hình hoạt động và khả năng tài chính của Khách hàng Thẩm định PA vay vốn và trả nợ, Dự án đầu tƣ Thẩm định bảo đảm tiền vay Lập Tờ trình thẩm định

pdf29 trang | Chia sẻ: truongthanhsp | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quy trình tín dụng của GP Bank, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁN BỘ TÍN DỤNG GP.BANK TIÊU ĐỀ: “QUY TRÌNH TÍN DỤNG CỦA GP.BANK” Hà Nội, Tháng 3, 2011 Tiếp xúc với khách hàng và tìm cơ hội hợp tác Xác định nhu cầu và đánh giá sơ bộ Hƣớng dẫn lập hồ sơ và đàm phán các điều kiện Công văn số 261/2010/CV-GPBHO ngày 06/08/2010 về việc đẩy mạnh tìm kiếm khách hàng. Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 BƢỚC 1: GẶP GỠ KHÁCH HÀNG VÀ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ Tiếp nhận hồ sơ Kiểm tra hồ sơ, yêu cầu bổ sung hồ sơ Tổng hợp hồ sơ đầy đủ về khách hàng và khoản vay Trao đổi với khách hàng để nắm rõ các thông tin của khoản vay Chuẩn bị nội dung đi kiểm tra thực tế Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng BƢỚC 2: TIẾP NHẬN HỒ SƠ TỪ KHÁCH HÀNG Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 3 4 5 6 7 8 9 10 2 Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Khảo sát thực tế Thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau Thẩm định tƣ cách pháp lý của Khách hàng Thẩm định tình hình hoạt động và khả năng tài chính của Khách hàng Thẩm định PA vay vốn và trả nợ, Dự án đầu tƣ Thẩm định bảo đảm tiền vay Lập Tờ trình thẩm định BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thẩm định và lập tờ trình tín dụng BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thẩm định khoản vay ngoại tệ: Các nhu cầu vốn đƣợc vay bằng ngoại tệ: Để thanh toán cho nƣớc ngoài tiền nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh; Để trả nợ nƣớc ngoài trƣớc hạn; Để đầu tƣ trực tiếp ra nƣớc ngoài; Để thực hiện dự án đầu tƣ, phƣơng án SXKD hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu. Lưu ý: Công văn số 3215/NHNN-CSTT ngày 29/04/2010, Công văn số 4186/NHNN-CSTT ngày 04/06/2010 (công văn 202/2010/CV-GPBHO) và Công văn sô 4496/NHNN-CSTT ngày 15/06/2010 (công văn 213/2010/CV-GPBHO). Thẩm định và lập tờ trình tín dụng BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thẩm định bảo đảm tiền vay • Kiểm tra tình trạng thực tế của TSBĐ tiền vay • Phân tích, thẩm định và định giá TSBĐ tiền vay Nguồn thông tin để thẩm định Thẩm định Bên cầm cố, thế chấp Thẩm định Bên bảo lãnh Thẩm định các điều kiện của tài sản bảo đảm Xác định thứ tự ƣu tiên thanh toán Thẩm định và lập tờ trình tín dụng BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lƣu ý khi thẩm định và định giá TSBĐ: • Công văn số 228/2010/CV-GPBHO ngày 02/07/2010 về việc nhận TSBĐ của bên thứ 3 bảo lãnh. • Công văn số 482/2009/CV-GPBHO ngày 26/11/2009 về chấn chỉnh công tác tín dụng và nhận TSBĐ. • Công văn số 558/2010/TGĐ-PC ngày 09/10/2010 về nhận thế chấp tài sản gắn liền với đất chƣa có chứng nhận QSH. Thẩm định và lập tờ trình tín dụng BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tỷ lệ cho vay • Định giá QSD đất • Tỷ lệ cho vay/giá trị TSBĐ • Tỷ lệ cho vay/giá trị TSBĐ là xe ô tô Thẩm định và lập tờ trình tín dụng BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lãi suất cho vay và phí tín dụng • QĐ số 768/2011/QD – TGD ngày 18/02/2011 về việc ban hành biểu lãi suất cho vay tối thiểu. • QĐ số 2846/2010/QD – TGD ngày 30/12/2010 của Tổng Giám đốc về việc ban hành Biểu phí dịch vụ tín dụng đối với khách hàng của GP.Bank. • CV số 698/2010/TGĐ-QLTD ngày 11/11/2010 và CV số 740/2010/TGĐ-QLTD ngày 24/11/2010. Thẩm định và lập tờ trình tín dụng BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Các vấn đề cần lƣu ý khi lập tờ trình • Công văn số 550/2010/TGĐ-QLTD ngày 07/10/2010 về cho vay đ/v khách hàng. •Công văn số 178/2010/CV-GPBHO về việc cho vay bù đắp. • Tầm quan trọng và các mục cần kiểm tra trƣớc khi viết Tờ trình tín dụng Chuyên viên khách hàng trình phê duyệt khoản vay Phòng Hỗ trợ tín dụng kiểm tra hồ sơ vay Trình hồ sơ vay lên cấp có thẩm quyền BTD đơn vị cho vay xem xét khoản vay đƣa ra ý kiến Tái thẩm định khoản vay vƣợt cấp Cấp có thẩm quyền phê duyệt, quyết định khoản vay Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 BƢỚC 4: PHÊ DUYỆT VÀ QUYẾT ĐỊNH CHO VAY CV HTTD nhận thông báo kết quả phê duyệt Thoả thuận với khách hàng Soạn thảo các hợp đồng, văn bản Hoàn thiện hồ sơ, chuyển hồ sơ, tài liệu cho KH Chỉnh sửa Hợp đồng tín dụng Ký kết các hợp đồng, văn bản Hoàn thiện hồ sơ, nhận tài sản bảo đảm BƢỚC 5: HOÀN CHỈNH THỦ TỤC CHO VAY Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thông báo đã hoàn tất các thủ tục bảo đảm tiền vay Nhận đề nghị giải ngân của khách hàng và chuẩn bị nguồn vốn Tập hợp hồ sơ, làm tờ trình giải ngân Kiểm soát Khế ƣớc nhận nợ và chứng từ giải ngân Hạch toán giải ngân trên T24 Kiểm soát, duyệt giải ngân Chuyển tiền giải ngân cho khách hàng BƢỚC 6: GIẢI NGÂN Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lập kế hoach kiểm tra Chuẩn bị nội dung kiểm tra thực tế Kiểm tra cam kết và thỏa thuận tín dụng Tập hợp số liệu về tình hình tài chính và kinh doanh Tìm kiếm cơ hội gia tăng doanh thu và bán chéo SP Phát hiện các dấu hiệu cảnh báo sớm Lập Biên bản kiểm tra Cập nhật, lƣu giữ hồ sơ Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 BƢỚC 7: KIỂM TRA SỬ DỤNG TIỀN VAY Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 BƢỚC 7: KIỂM TRA SỬ DỤNG TIỀN VAY Nội dung kiểm tra sau cho vay: Việc giải ngân theo tiến độ và đối tƣợng cho vay trong dự án, phƣơng án vay vốn. Tình hình sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi trong Hợp đồng tín dụng. Kết quả, hiệu quả thực hiện dự án, PA. Tình hình tài chính của khách hàng, tình hình SX, KD, tồn kho, tiêu thụ sản phẩm. Tình hình tổ chức, bộ máy, quản lý điều hành. Tình hình thu nhập, tình hình trả nợ gốc và lãi. Tình hình thực hiện các cam kết. Hiện trạng tài sản bảo đảm tiền vay. Khả năng cạnh tranh, thông tin về thị trƣờng mà khách hàng đang hoạt động. Các vấn đề bất thƣờng và các nội dung cần thiết khác. Thay đổi các điều kiện tín dụng: Thẩm định đề nghị của khách hàng Thỏa thuận với khách hàng về các điều kiện sửa đổi Lập tờ trình thẩm định sửa đổi tín dụng Phê duyệt việc sửa đổi tín dụng Soạn thảo và trình các cấp có thẩm quyền ký Phụ lục Hợp đồng và các văn bản liên quan Thông báo kết quả cho khách hàng BƢỚC 8: ĐIỀU CHỈNH KHOẢN VAY Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 BƢỚC 8: ĐIỀU CHỈNH KHOẢN VAY Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cơ cấu lại thời hạn trả nợ: • Đánh giá tình hình SX, KD hiện tại so với phƣơng án, tình hình vốn, tài sản, công nợ hiện tại, triển vọng tài chính của KH • Lý do cơ cấu lại thời hạn trả nợ • Nguồn trả nợ, kế hoạch trả nợ trong thời gian dự kiến điều chỉnh, các biện pháp quản lý đ/v nguồn trả nợ • Thẩm định lại TSBĐ, xem xét các thông tin tài chính, phi tài chính liên quan và đánh giá tổng hợp nguyên nhân khách quan, chủ quan • Đề xuất việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ • Thông báo kết quả cho khách hàng In danh sách đến hạn trả gốc lãi Thông báo bằng thƣ, điện thoại Hạch toán thu nợ Lập và gửi thông báo chuyển nợ quá hạn Đôn đốc khách hàng trả nợ Hạch toán thu nợ, theo dõi để chuyển thành nợ trong hạn Thông báo cho CVKH, lãnh đạo quyết định Lập tờ trình xử lý tài sản Xử lý tài sản, thu nợ gốc lãi, xóa nợ CV số 260/2010/CV-GPBHO ngày 06/08/2010 về việc chấn chỉnh hoạt động tín dụng. BƢỚC 9: QUẢN LÝ KHOẢN VAY, THU HỒI NỢ Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 BƢỚC 9: QUẢN LÝ KHOẢN VAY, THU HỒI NỢ Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 PHÂN LOẠI NỢ THEO QĐ 493/NHNN và QĐ 18/NHNN Nhóm 1:Nợ đủ tiêu chuẩn Nhóm 2:Nợ cần chú ý Nhóm 3:Nợ dƣới tiêu chuẩn Nhóm 4:Nợ nghi ngờ Nhóm 5:Nợ có khả năng mất vốn Công văn số 170/2010/CV-GPBHO ngày 24/05/2010 về cho vay đ/v khách hàng. BƢỚC 9: QUẢN LÝ KHOẢN VAY, THU HỒI NỢ Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phát hiện và xử lý các trƣờng hợp có dấu hiệu rủi ro Kiểm tra các thông tin liên quan đến khoản vay, phát hiện dấu hiệu rủi ro Xác định mức độ nghiêm trọng của vấn đề Lập báo cáo và đề xuất biện pháp xử lý rủi ro Phê duyệt Thực hiện các biện pháp xử lý rủi ro Cập nhật hồ sơ tín dụng BƢỚC 9: QUẢN LÝ KHOẢN VAY, THU HỒI NỢ Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Khoản vay quá hạn, lỗi tại ai? Những vấn đề tồn tại có nguy cơ dẫn đến rủi ro KHÁCH HÀNG NGÂN HÀNG KHÁCH QUAN ? Tất toán khoản vay Quản lý và lƣu trữ hồ sơ cho vay Gặp gỡ khách hàng và đánh giá sơ bộ Thẩm định và lập tờ trình tín dụng Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng Phê duyệt và quyết định cho vay Hoàn chỉnh thủ tục cho vay Giải ngân Điều chỉnh khoản vay Quản lý khoản vay, thu hồi nợ Kiểm tra Đánh giá Việc sử dụng Tiền vay Tất toán khoản vay 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 BƢỚC 10: TẤT TOÁN KHOẢN VAY NHỮNG VẤN ĐỀ TỒN TẠI CÓ NGUY CƠ DẪN ĐẾN RỦI RO  Công tác thẩm định khách hàng chƣa kỹ, kiểm soát hồ sơ chỉ mang tính chiếu lệ.  Giải ngân bằng tiền mặt với giá trị lớn, không có đủ chứng từ hợp pháp, hợp lệ.  Công tác kiểm tra trƣớc, trong và sau khi cho vay sơ sài.  Không kiểm tra thực tế TSBĐ.  Nhận tài sản không đủ điều kiện làm TSBĐ hoặc cho nợ TSBĐ.  Không đăng ký giao dịch bảo đảm kịp thời.  Nhận TSBĐ là tài sản của bên thứ ba không có quan hệ ruột thịt với bên vay. Cần làm gì để hạn chế rủi ro?  Tuyệt đối tuân thủ nội dung, phạm vi và thời hạn ủy quyền của Tổng Giám đốc  Tuyệt đối tuân thủ các quy định, quy trình của GP.Bank, NHNN và Pháp luật  Thẩm định nhóm khách hàng liên quan  Việc giải ngân phải phù hợp nhu cầu và mục đích sử dụng tiền vay  Tăng cƣờng kiểm tra, giám sát sau khi cho vay  Đối với TSĐB, trong suốt quá trình tác nghiệp, Đơn vị cho vay phải thực hiện:  Yêu cầu các chủ thể ký kết các giấy tờ trƣớc mặt cán bộ tín dụng và cơ quan công chứng, chứng thực theo quy định.  Kiểm tra thực địa tài sản bảo đảm trƣớc khi cho vay  Đăng ký giao dịch bảo đảm đúng quy định  Không nhận TSBĐ khó xử lý Chia sẻ Một số tình huống thực tế NGUYÊN TẮC VÀNG SỐ 1 Không giải ngân trƣớc khi hoàn tất các chứng từ bảo đảm. NGUYÊN TẮC VÀNG SỐ 2 Không thay đổi hoặc sửa chữa chứng từ tiêu chuẩn của ngân hàng nếu không có sự tƣ vấn và đồng ý của phòng Pháp chế. NGUYÊN TẮC VÀNG SỐ 3 Việc miễn trừ cho khách hàng bất kỳ yêu cầu nào của ngân hàng về những chứng từ thông thƣờng của các khoản đảm bảo đều phải đƣợc chấp thuận rõ ràng trong quyết định cấp tín dụng. TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!!!
Tài liệu liên quan