Khảo sát thực tế
Thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau
Thẩm định tƣ cách pháp lý của Khách hàng
Thẩm định tình hình hoạt động và khả năng tài
chính của Khách hàng
Thẩm định PA vay vốn và trả nợ,
Dự án đầu tƣ
Thẩm định bảo đảm tiền vay
Lập Tờ trình thẩm định
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quy trình tín dụng của GP Bank, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CÁN BỘ TÍN DỤNG
GP.BANK
TIÊU ĐỀ: “QUY TRÌNH TÍN
DỤNG CỦA GP.BANK”
Hà Nội, Tháng 3, 2011
Tiếp xúc với khách hàng và tìm cơ hội hợp tác
Xác định nhu cầu và đánh giá sơ bộ
Hƣớng dẫn lập hồ sơ và đàm phán các điều kiện
Công văn số 261/2010/CV-GPBHO ngày 06/08/2010 về việc đẩy
mạnh tìm kiếm khách hàng.
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10
BƢỚC 1: GẶP GỠ KHÁCH HÀNG VÀ
ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ
Tiếp nhận hồ sơ
Kiểm tra hồ sơ, yêu cầu bổ sung hồ sơ
Tổng hợp hồ sơ đầy đủ về khách hàng và
khoản vay
Trao đổi với khách hàng để nắm rõ các
thông tin của khoản vay
Chuẩn bị nội dung đi kiểm tra thực tế
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
BƢỚC 2: TIẾP NHẬN HỒ SƠ TỪ
KHÁCH HÀNG
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 3 4 5 6 7 8 9 10
2
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Khảo sát thực tế
Thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau
Thẩm định tƣ cách pháp lý của Khách hàng
Thẩm định tình hình hoạt động và khả năng tài
chính của Khách hàng
Thẩm định PA vay vốn và trả nợ,
Dự án đầu tƣ
Thẩm định bảo đảm tiền vay
Lập Tờ trình thẩm định
BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ
LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2
3
4 5 6 7 8 9 10
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ
LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2
3
4 5 6 7 8 9 10
Thẩm định khoản vay ngoại tệ: Các nhu cầu vốn đƣợc vay
bằng ngoại tệ:
Để thanh toán cho nƣớc ngoài tiền nhập khẩu hàng hóa, dịch
vụ phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh;
Để trả nợ nƣớc ngoài trƣớc hạn;
Để đầu tƣ trực tiếp ra nƣớc ngoài;
Để thực hiện dự án đầu tƣ, phƣơng án SXKD hàng hóa, dịch vụ
xuất khẩu.
Lưu ý: Công văn số 3215/NHNN-CSTT ngày 29/04/2010, Công văn số
4186/NHNN-CSTT ngày 04/06/2010 (công văn 202/2010/CV-GPBHO) và Công
văn sô 4496/NHNN-CSTT ngày 15/06/2010 (công văn 213/2010/CV-GPBHO).
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ
LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2
3
4 5 6 7 8 9 10
Thẩm định bảo đảm tiền vay
• Kiểm tra tình trạng thực tế của TSBĐ tiền vay
• Phân tích, thẩm định và định giá TSBĐ tiền vay
Nguồn thông tin để thẩm định
Thẩm định Bên cầm cố, thế chấp
Thẩm định Bên bảo lãnh
Thẩm định các điều kiện của tài sản bảo đảm
Xác định thứ tự ƣu tiên thanh toán
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ
LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2
3
4 5 6 7 8 9 10
Lƣu ý khi thẩm định và định giá TSBĐ:
• Công văn số 228/2010/CV-GPBHO ngày 02/07/2010 về việc
nhận TSBĐ của bên thứ 3 bảo lãnh.
• Công văn số 482/2009/CV-GPBHO ngày 26/11/2009 về chấn
chỉnh công tác tín dụng và nhận TSBĐ.
• Công văn số 558/2010/TGĐ-PC ngày 09/10/2010 về nhận thế
chấp tài sản gắn liền với đất chƣa có chứng nhận QSH.
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ
LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2
3
4 5 6 7 8 9 10
Tỷ lệ cho vay
• Định giá QSD đất
• Tỷ lệ cho vay/giá trị TSBĐ
• Tỷ lệ cho vay/giá trị TSBĐ là xe ô tô
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ
LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2
3
4 5 6 7 8 9 10
Lãi suất cho vay và phí tín dụng
• QĐ số 768/2011/QD – TGD ngày 18/02/2011 về việc ban
hành biểu lãi suất cho vay tối thiểu.
• QĐ số 2846/2010/QD – TGD ngày 30/12/2010 của Tổng
Giám đốc về việc ban hành Biểu phí dịch vụ tín dụng đối với
khách hàng của GP.Bank.
• CV số 698/2010/TGĐ-QLTD ngày 11/11/2010 và CV số
740/2010/TGĐ-QLTD ngày 24/11/2010.
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
BƢỚC 3: THẨM ĐỊNH VÀ
LẬP TỜ TRÌNH TÍN DỤNG
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2
3
4 5 6 7 8 9 10
Các vấn đề cần lƣu ý khi lập tờ trình
• Công văn số 550/2010/TGĐ-QLTD ngày 07/10/2010
về cho vay đ/v khách hàng.
•Công văn số 178/2010/CV-GPBHO về việc cho vay
bù đắp.
• Tầm quan trọng và các mục cần kiểm tra trƣớc khi
viết Tờ trình tín dụng
Chuyên viên khách hàng trình phê duyệt khoản vay
Phòng Hỗ trợ tín dụng kiểm tra hồ sơ vay
Trình hồ sơ vay lên cấp có thẩm quyền
BTD đơn vị cho vay xem xét khoản vay đƣa ra ý kiến
Tái thẩm định khoản vay vƣợt cấp
Cấp có thẩm quyền phê duyệt, quyết định khoản vay
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt
và
quyết
định
cho vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2 3
4
5 6 7 8 9 10
BƢỚC 4: PHÊ DUYỆT VÀ
QUYẾT ĐỊNH CHO VAY
CV HTTD nhận thông báo kết quả phê duyệt
Thoả thuận với khách hàng
Soạn thảo các hợp đồng, văn bản
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển hồ sơ, tài liệu cho KH
Chỉnh sửa Hợp đồng tín dụng
Ký kết các hợp đồng, văn bản
Hoàn thiện hồ sơ, nhận tài sản bảo đảm
BƢỚC 5: HOÀN CHỈNH THỦ TỤC
CHO VAY
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2 3 4
5
6 7 8 9 10
Thông báo đã hoàn tất các thủ tục bảo đảm tiền vay
Nhận đề nghị giải ngân của khách hàng và chuẩn bị
nguồn vốn
Tập hợp hồ sơ, làm tờ trình giải ngân
Kiểm soát Khế ƣớc nhận nợ và chứng từ giải ngân
Hạch toán giải ngân trên T24
Kiểm soát, duyệt giải ngân
Chuyển tiền giải ngân cho khách hàng
BƢỚC 6: GIẢI NGÂN
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2 3 4 5
6
7 8 9 10
Lập kế hoach kiểm tra
Chuẩn bị nội dung kiểm tra thực tế
Kiểm tra cam kết và thỏa thuận tín dụng
Tập hợp số liệu về tình hình tài chính và kinh doanh
Tìm kiếm cơ hội gia tăng doanh thu và bán chéo SP
Phát hiện các dấu hiệu cảnh báo sớm
Lập Biên bản kiểm tra
Cập nhật, lƣu giữ hồ sơ
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2 3 4 5 6
7
8 9 10
BƢỚC 7: KIỂM TRA
SỬ DỤNG TIỀN VAY
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2 3 4 5 6
7
8 9 10
BƢỚC 7: KIỂM TRA
SỬ DỤNG TIỀN VAY
Nội dung kiểm tra sau cho vay:
Việc giải ngân theo tiến độ và đối tƣợng cho vay trong dự án,
phƣơng án vay vốn. Tình hình sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi
trong Hợp đồng tín dụng. Kết quả, hiệu quả thực hiện dự án, PA.
Tình hình tài chính của khách hàng, tình hình SX, KD, tồn kho, tiêu
thụ sản phẩm. Tình hình tổ chức, bộ máy, quản lý điều hành.
Tình hình thu nhập, tình hình trả nợ gốc và lãi. Tình hình thực hiện
các cam kết. Hiện trạng tài sản bảo đảm tiền vay.
Khả năng cạnh tranh, thông tin về thị trƣờng mà khách hàng đang
hoạt động. Các vấn đề bất thƣờng và các nội dung cần thiết khác.
Thay đổi các điều kiện tín dụng:
Thẩm định đề nghị của khách hàng
Thỏa thuận với khách hàng về các điều kiện sửa đổi
Lập tờ trình thẩm định sửa đổi tín dụng
Phê duyệt việc sửa đổi tín dụng
Soạn thảo và trình các cấp có thẩm quyền ký Phụ lục Hợp
đồng và các văn bản liên quan
Thông báo kết quả cho khách hàng
BƢỚC 8: ĐIỀU CHỈNH KHOẢN VAY
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2 3 4 5 6 7
8
9 10
BƢỚC 8: ĐIỀU CHỈNH KHOẢN VAY
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2 3 4 5 6 7
8
9 10
Cơ cấu lại thời hạn trả nợ:
• Đánh giá tình hình SX, KD hiện tại so với phƣơng án, tình hình vốn,
tài sản, công nợ hiện tại, triển vọng tài chính của KH
• Lý do cơ cấu lại thời hạn trả nợ
• Nguồn trả nợ, kế hoạch trả nợ trong thời gian dự kiến điều chỉnh, các
biện pháp quản lý đ/v nguồn trả nợ
• Thẩm định lại TSBĐ, xem xét các thông tin tài chính, phi tài chính
liên quan và đánh giá tổng hợp nguyên nhân khách quan, chủ quan
• Đề xuất việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ
• Thông báo kết quả cho khách hàng
In danh sách đến hạn trả gốc lãi
Thông báo bằng thƣ, điện thoại
Hạch toán thu nợ
Lập và gửi thông báo chuyển nợ quá hạn
Đôn đốc khách hàng trả nợ
Hạch toán thu nợ, theo dõi để chuyển thành nợ trong hạn
Thông báo cho CVKH, lãnh đạo quyết định
Lập tờ trình xử lý tài sản
Xử lý tài sản, thu nợ gốc lãi, xóa nợ
CV số 260/2010/CV-GPBHO ngày 06/08/2010 về việc chấn chỉnh hoạt động tín dụng.
BƢỚC 9: QUẢN LÝ KHOẢN VAY,
THU HỒI NỢ
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay,
thu hồi
nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2 3 4 5 6 7 8
9
10
BƢỚC 9: QUẢN LÝ KHOẢN VAY,
THU HỒI NỢ
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay,
thu hồi
nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2 3 4 5 6 7 8
9
10
PHÂN LOẠI NỢ THEO QĐ 493/NHNN và QĐ 18/NHNN
Nhóm 1:Nợ đủ tiêu chuẩn
Nhóm 2:Nợ cần chú ý
Nhóm 3:Nợ dƣới tiêu chuẩn
Nhóm 4:Nợ nghi ngờ
Nhóm 5:Nợ có khả năng mất vốn
Công văn số 170/2010/CV-GPBHO ngày 24/05/2010 về cho vay đ/v khách
hàng.
BƢỚC 9: QUẢN LÝ KHOẢN VAY,
THU HỒI NỢ
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay,
thu hồi
nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2 3 4 5 6 7 8
9
10
Phát hiện và xử lý các trƣờng hợp có dấu hiệu rủi ro
Kiểm tra các thông tin liên quan đến khoản vay, phát
hiện dấu hiệu rủi ro
Xác định mức độ nghiêm trọng của vấn đề
Lập báo cáo và đề xuất biện pháp xử lý rủi ro
Phê duyệt
Thực hiện các biện pháp xử lý rủi ro
Cập nhật hồ sơ tín dụng
BƢỚC 9: QUẢN LÝ KHOẢN VAY,
THU HỒI NỢ
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay,
thu hồi
nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất toán
khoản
vay
1 2 3 4 5 6 7 8
9
10
Khoản vay quá hạn,
lỗi tại ai?
Những vấn đề tồn tại có nguy cơ dẫn đến rủi ro
KHÁCH
HÀNG
NGÂN
HÀNG
KHÁCH
QUAN
?
Tất toán khoản vay
Quản lý và lƣu trữ
hồ sơ cho vay
Gặp gỡ
khách hàng
và đánh giá
sơ bộ
Thẩm
định và
lập tờ
trình tín
dụng
Tiếp nhận
hồ sơ từ
khách
hàng
Phê
duyệt và
quyết
định cho
vay
Hoàn
chỉnh
thủ tục
cho vay
Giải
ngân
Điều
chỉnh
khoản
vay
Quản lý
khoản
vay, thu
hồi nợ
Kiểm tra
Đánh giá
Việc sử
dụng
Tiền vay
Tất
toán
khoản
vay
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
BƢỚC 10: TẤT TOÁN KHOẢN VAY
NHỮNG VẤN ĐỀ TỒN TẠI CÓ NGUY CƠ
DẪN ĐẾN RỦI RO
Công tác thẩm định khách hàng chƣa kỹ, kiểm soát hồ sơ chỉ
mang tính chiếu lệ.
Giải ngân bằng tiền mặt với giá trị lớn, không có đủ chứng từ
hợp pháp, hợp lệ.
Công tác kiểm tra trƣớc, trong và sau khi cho vay sơ sài.
Không kiểm tra thực tế TSBĐ.
Nhận tài sản không đủ điều kiện làm TSBĐ hoặc cho nợ TSBĐ.
Không đăng ký giao dịch bảo đảm kịp thời.
Nhận TSBĐ là tài sản của bên thứ ba không có quan hệ ruột thịt
với bên vay.
Cần làm gì để hạn chế rủi ro?
Tuyệt đối tuân thủ nội dung, phạm vi và thời hạn ủy quyền của
Tổng Giám đốc
Tuyệt đối tuân thủ các quy định, quy trình của GP.Bank,
NHNN và Pháp luật
Thẩm định nhóm khách hàng liên quan
Việc giải ngân phải phù hợp nhu cầu và mục đích sử dụng tiền
vay
Tăng cƣờng kiểm tra, giám sát sau khi cho vay
Đối với TSĐB, trong suốt quá trình tác nghiệp, Đơn vị cho vay
phải thực hiện:
Yêu cầu các chủ thể ký kết các giấy tờ trƣớc mặt cán bộ tín dụng
và cơ quan công chứng, chứng thực theo quy định.
Kiểm tra thực địa tài sản bảo đảm trƣớc khi cho vay
Đăng ký giao dịch bảo đảm đúng quy định
Không nhận TSBĐ khó xử lý
Chia sẻ
Một số tình huống thực tế
NGUYÊN TẮC VÀNG SỐ 1
Không giải ngân trƣớc khi
hoàn tất các chứng từ bảo đảm.
NGUYÊN TẮC VÀNG SỐ 2
Không thay đổi hoặc
sửa chữa chứng từ
tiêu chuẩn của ngân
hàng nếu không có sự
tƣ vấn và đồng ý của
phòng Pháp chế.
NGUYÊN TẮC VÀNG SỐ 3
Việc miễn trừ cho khách hàng bất kỳ
yêu cầu nào của ngân hàng về những
chứng từ thông thƣờng của các khoản
đảm bảo đều phải đƣợc chấp thuận rõ
ràng trong quyết định cấp tín dụng.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!!!