Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 10 năm 2020

77096.10-2020 Nghiên cứu tổng hợp một số chất lỏng ion dùng để tách chiết Omega-3,6,9 trong mỡ cá basa ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long/ ThS. Lê Thị Thanh Xuân, PGS.TS .Hồ Sơn Lâm; TS. Cù Thành Sơn; ThS. Nguyễn Minh Thảo; ThS. Nguyễn thị Hồng Hạnh - Đồng Tháp - Trường Đại học Đồng Tháp, 2019 - 03/2017 - 02/2019. (Đề tài cấp Bộ) Nghiên cứu tổng hợp chất lỏng ion dùng để tách Omega3,6,9 từ mỡ phế thải thu được trong quá trình chế biến xuất khẩu cá basa ở Đồng bằng Sông Cửu Long của Việt Nam. Nghiên cứu tài liệu liên quan đến công việc và giới thiệu tổng quan. Sử dụng các phương pháp tổng hợp hữu cơ tiên tiến để tổng hợp chất lỏng ion các dạng khác nhau dùng cho mục đích tách chiết hợp chất Omega. Sử dụng các phương pháp và thiết bị hóa lý hiện đại để phân tích và xác định đặc tính cấu trúc của các chất lỏng ion đã tổng hợp được, đồng thời định danh, xác định hàm lượng các hợp chất omega thu được. Xây dựng qui trình qui mô ở phòng thí nghiệm cho chiết xuất Omega-3,6,9 từ mỡ phế thải cá basa. Số hồ sơ lưu: 16739

pdf58 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 10 năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ISSN 1859 – 1000 THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10 2020 (12 SỐ/NĂM) i THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Định kỳ 1số/tháng) BAN BIÊN TẬP Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN Phó Trưởng ban: ThS. Võ Thị Thu Hà ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu CN. Nguyễn Thu Hà MỤC LỤC Danh mục các bảng tra Trang Lời giới thiệu ii Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao nộp theo lĩnh vực nghiên cứu 3 Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao nộp 7 Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 54 ii LỜI GIỚI THIỆU Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”. Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ thống Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ: Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Trân trọng giới thiệu. Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ: CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn Website: KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2020 3 DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU 1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 8 101. Toán học và Thống kê ................................................................................. 8 10199. Toán học và thống kê khác ..................................................................... 8 102. Khoa học máy tính và thông tin ................................................................. 9 10202. Khoa học thông tin ................................................................................. 9 103. Vật lý ........................................................................................................... 10 10301. Vật lý nguyên tử; vật lý phân tử và vật lý hóa học .............................. 10 10303. Vật lý hạt và trường .............................................................................. 10 10307. Âm học ................................................................................................. 11 10308. Thiên văn học ....................................................................................... 11 10309. Khoa học vũ trụ .................................................................................... 12 104. Hóa học ....................................................................................................... 12 10403. Hoá lý ................................................................................................... 12 105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ...................................... 13 10501. Địa chất học .......................................................................................... 13 10510. Khí tượng học và các khoa học khí quyển ........................................... 13 10511. Khí hậu học .......................................................................................... 13 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................. 14 201. Kỹ thuật dân dụng ..................................................................................... 15 20102. Kỹ thuật xây dựng ................................................................................ 15 20103. Kỹ thuật kết cấu và đô thị .................................................................... 16 20104. Kỹ thuật giao thông vận tải .................................................................. 17 20105. Kỹ thuật thuỷ lợi ................................................................................... 18 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2020 4 20106. Kỹ thuật địa chất công trình ................................................................. 19 202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin ............................... 20 20201. Kỹ thuật điện và điện tử ....................................................................... 20 20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ..................................... 20 20204. Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông ................................................ 21 20207. Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS),.. ............................................... 21 203. Kỹ thuật cơ khí ........................................................................................... 22 20302. Chế tạo máy nói chung ......................................................................... 22 20399. Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác ....................................................... 22 205. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim.................................................................. 23 20503. Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu .................. 23 20514. Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp.................................. 23 207. Kỹ thuật môi trường .................................................................................. 24 20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật ...................................... 24 20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí ....................... 24 20704. Viễn thám ............................................................................................. 25 20705. Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất ...................................................... 26 20708. Kỹ thuật bờ biển ................................................................................... 26 209. Công nghệ sinh học công nghiệp .............................................................. 27 20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. .............................................................................. 28 210. Công nghệ nano .......................................................................................... 29 21001. Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất) ....................................... 29 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2020 5 21002. Các quy trình nano (các ứng dụng ở cấp nano). .................................. 29 211. Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống ............................................................... 30 21101. Kỹ thuật thực phẩm .............................................................................. 30 21102. Kỹ thuật đồ uống .................................................................................. 31 299. Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác ..................................................... 32 3. Khoa học y, dược ........................................................................................... 32 302. Y học lâm sàng ........................................................................................... 33 30203. Nhi khoa ............................................................................................... 33 30204. Hệ tim mạch ......................................................................................... 33 30214. Nha khoa và phẫu thuật miệng ............................................................. 34 30221. Ung thư học và phát sinh ung thư ........................................................ 34 304. Dược học ..................................................................................................... 34 30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc ........ 34 4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................. 36 401. Trồng trọt ................................................................................................... 37 40102. Thổ nhưỡng học ................................................................................... 37 40104. Cây rau, cây hoa và cây ăn quả ............................................................ 37 40105. Cây công nghiệp và cây thuốc ............................................................. 38 402. Chăn nuôi .................................................................................................... 39 40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi ................................................ 39 404. Lâm nghiệp ................................................................................................. 39 40405. Giống cây rừng ..................................................................................... 39 406. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp ................................................... 40 40601. Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi; ..... 40 40604. Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp ...................................... 41 40699. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác ....................................... 41 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2020 6 5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 43 502. Kinh tế và kinh doanh ............................................................................... 43 50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh.... 43 50202. Kinh doanh và quản lý ......................................................................... 44 50299. Kinh tế học và kinh doanh khác ........................................................... 45 503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 47 50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 47 50302. Giáo dục chuyên biệt ............................................................................ 48 504. Xã hội học ................................................................................................... 50 50404. Dân tộc học ........................................................................................... 50 50405. Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội ........................................ 50 50499. Xã hội học khác .................................................................................... 51 506. Khoa học chính trị ..................................................................................... 52 50602. Hành chính công và quản lý hành chính .............................................. 52 599. Khoa học xã hội khác ............................................................................... 52 6. Khoa học nhân văn ........................................................................................ 53 601. Lịch sử và Khảo cổ học.............................................................................. 53 60199. Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác ............................................... 53 603. Triết học, đạo đức học và tôn giáo ........................................................... 53 60303. Đạo đức học .......................................................................................... 53 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2020 7 THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP CHÚ GIẢI  Mã tra cứu  Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản  Tên nhiệm vụ  Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu  Thời gian thực hiện nhiệm vụ  Cấp nhiệm vụ  Nơi viết báo cáo  Cơ quan chủ trì nhiệm vụ  Năm viết báo cáo  Tóm tắt nội dung nghiên cứu KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2020 8 1. Khoa học tự nhiên 77096.10-2020 Nghiên cứu tổng hợp một số chất lỏng ion dùng để tách chiết Omega-3,6,9 trong mỡ cá basa ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long/ ThS. Lê Thị Thanh Xuân, PGS.TS .Hồ Sơn Lâm; TS. Cù Thành Sơn; ThS. Nguyễn Minh Thảo; ThS. Nguyễn thị Hồng Hạnh - Đồng Tháp - Trường Đại học Đồng Tháp, 2019 - 03/2017 - 02/2019. (Đề tài cấp Bộ) Nghiên cứu tổng hợp chất lỏng ion dùng để tách Omega3,6,9 từ mỡ phế thải thu được trong quá trình chế biến xuất khẩu cá basa ở Đồng bằng Sông Cửu Long của Việt Nam. Nghiên cứu tài liệu liên quan đến công việc và giới thiệu tổng quan. Sử dụng các phương pháp tổng hợp hữu cơ tiên tiến để tổng hợp chất lỏng ion các dạng khác nhau dùng cho mục đích tách chiết hợp chất Omega. Sử dụng các phương pháp và thiết bị hóa lý hiện đại để phân tích và xác định đặc tính cấu trúc của các chất lỏng ion đã tổng hợp được, đồng thời định danh, xác định hàm lượng các hợp chất omega thu được. Xây dựng qui trình qui mô ở phòng thí nghiệm cho chiết xuất Omega-3,6,9 từ mỡ phế thải cá basa. Số hồ sơ lưu: 16739 101. Toán học và Thống kê 10199. Toán học và thống kê khác 77119.10-2020 Giải tích điều hoà và phương trình đạo hàm riêng/ TS. Lê Xuân Trường, TS. Phan Đình Phùng; TS .Bùi Thế Anh; ThS. Nguyễn Ngọc Trọng - Hồ Chí Minh - Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2019 - 04/2017 - 04/2019. (Đề tài cấp Quốc gia) Nghiên cứu vấn đề xây dựng các không gian hàm liên kết với toán tử (cụ thể là to án tử Schrodinger) và nghiên cứu tín h bị chặc của các tích phân kỳ dị trên các không gian đó. Tìm kiếm cá c kết quả đánh giá chính quy cho ng hiệm của các phương trình elliptic hoặc parab olic phi tuyến trong các không gian h àm cụ thể. Cuối cùng, nghiên cứu sự tồn tại toàn cục (hoặc không tồn tại t oàn cục) của các phương trình tiến hóa loại parabolic. Số hồ sơ lưu: 16714 77130.10-2020 Xác định hệ số hiệu chuẩn hình học trong phép chuẩn liều neutron: hình trụ và hình hộp chữ nhật/ ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh, ThS. Bùi Thị Ánh Dương; ThS. Bùi Đức Kỳ; Kỹ sư. Dương Văn Triệu; ThS. Hồ Quang Tuấn; ThS. Trần Thanh Hà - Hà Nội - Viện Khoa học và Kỹ thuật Hạt nhân, 2018 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài cấp Cơ sở) Trong phép hiệu chuẩn thiết bị đo neutron, hiệu chỉnh hình học do kích thước của thiết bị đo neutron cần phải được thực hiện. Tuy nhiên, các nghiên cứu trước đây đều chỉ đưa ra hệ số hiệu chỉnh hình học cho các thiết bị đo neutron có chất làm chậm hình cầu. Trong nghiên cứu này, hệ số hiệu chỉnh hình học sẽ được tính toán cho các thiết bị đo neutron có chất làm chậm hình trụ, hình hộp chữ nhật với đầu dò chủ động 6LiI(Eu) bằng chương trình mô KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2020 9 phỏng MCNP6. Kết quả mô phỏng sẽ được áp dụng trong các phép hiệu chuẩn thiết bị đo neutron tại phòng chuẩn neutron tại VKH&KTHN. Số hồ sơ lưu: 16708 102. Khoa học máy tính và thông tin 77065.10-2020 Kiến trúc đa tầng cảm ngữ cảnh cho mạng kết nối vạn vật/ TS. Trần Minh Quang, TS. Trương Tuấn Anh; PGS.TS. Phạm Trần Vũ; PGS.TS. Đặng Trần Khánh - Hồ Chí Minh - Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, 2019 - 04/2017 - 04/2019. (Đề tài cấp Quốc gia) Nghiên cứu và đề xuất một kiến trúc đa tầng cảm ngữ cảnh cho mạng kết nối vạn vật để phát huy tối đa tiềm năng của ứng dụng IoT trên các khía cạnh như tính hiệu nghiệm (effectiveness), tính hiệu suất tính toán và lưu trữ (efficiency), khả năng mở rộng (scalability), tính linh hoạt (flexibility). Sự thành công của đề tài mở ra một khả năng ứng dụng lớn trong việc triển khai các hệ thống IoT then chốt mà xã hội đang cần như giao thông thông minh, nông nghiệp thông minh, y tế thông minh, thành phố thông minh,... Bên cạnh đó, sự thành công của đề tài này cũng mở ra hướng nghiên cứu mới trong việc xây dựng các kiến trúc đa tầng dựa trên công nghệ phần mềm và ảo hóa các thành phần trong kiến trúc hạ tầng, theo đó các hệ thống IoT có thể được phát triển trên các kiến trúc hạ tầng hiện có mà không cần phải thay đổi nhiều về mặt phần cứng. Đề tài cũng mở ra hướng nghiên cứu mới trong việc sử dụng các thông tin cảm ngữ cảnh trong việc phân tích dữ liệu, lưu trữ và phân phối dịch vụ trong môi trường IoT. Số hồ sơ lưu: 16762 10202. Khoa học thông tin 77104.10-2020 Nghiên cứu các giải pháp kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu giữa cơ quan Bảo hiểm xã hội và cơ quan Thuế/ ThS. Nguyễn Thị Cúc, Cử nhân. Trịnh Thị Ngọc Lan; Cử nhân. Dương Văn Lâm; Cử nhân .Phạm Thị Thêu; ThS. Bùi Quang Huy; Cử nhân. Nguyễn Thị Nga; Cử nhân. Nguyễn Hoàng Long; ThS. Nguyễn Thị Hoài Hoan; Cử nhân. Nguyễn Đình Cư; ThS. Nguyễn Thị Như Quỳnh - Hà Nội - Hội tư vấn thuế Việt Nam, 2019 - 11/2017 - 06/2019. (Đề tài cấp Bộ) Đánh giá thực trạng tình hình kết nối, chia sẻ thông tin, cơ sở dữ liệu trong công tác quản lý thu bảo hiểm xã hội (BHXH) bắt buộc, quản lý thu thuế tại cơ quan BHXH và cơ quan thuế các cấp: Trung ương; tỉnh, thành phố trực thuộc; quận, huyện để làm rõ những kết quả đạt được cũng như các khó khăn, vướng mắc sau hơn hai năm tổ chức thực hiện quy chế phối hợp hai bên. Đề xuất một số giải pháp nhằm khắc phục những vấn đề tồn tại theo kết quả đánh giá trên; đồng thời kiến nghị mô hình kết nối; chia sẻ thông tin, cơ sở dữ liệu nhằm tăng cường công tác quản lý toàn diện: từ khâu xác định đối tượng tham gia, mức thu nhập làm cơ sở tính, nộp BHXH, công tác thanh tra, kiểm tra, thực hiện cải cách thủ tục hành chính theo đúng mục tiêu, tinh thần các Nghị quyết KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2020 10 của Chính phủ. Góp phần cải cách cắt giảm chi phí tuân thủ, tạo thuận lợi cho tổ chức, cá nhân tham gia BHXH; đồng thời nâng cao hiệu quả, hiệu lực của công tác quản lý BHXH bắt buộc, quản lý thu thuế. Số hồ sơ lưu: 16751 103. Vật lý 10301. Vật lý nguyên tử; vật lý phân tử và vật lý hóa học 75944.10-2020 Các pha tô pô, trật tự tầm xa và đa thành phần trong các mô hình lượng tử/ PGS.TS. Trần Minh Tiến, ThS. Nguyễn Dương Bộ; ThS. Nguyễn Hồng Sơn; ThS. Trần Thị Thanh Mai; ThS. Nguyễn Thị Thùy - Hà Nội - Viện Vật lý, 2020 - 03/2018 - 03/2020. (Đề tài cấp Quốc gia) Nghiên cứu cho thấy tồn tại