73518.4-2020. Nghiên cứu và
ứng dụng bản đồ số để quản lý và
cung cấp thông tin ngành da - giầy
Việt Nam/ ThS. Nguyễn Hải Trung,
ThS. Nguyễn Hải Trung; ThS.
Nguyễn Mạnh Khôi; ThS. Lê Trần
Vũ Anh; KS. Nguyễn Văn Hiền;
ThS. Trần Ngọc Sơn; ThS. Nguyễn
Thị Yên; CN. Nguyễn Đức Phương;
CN. Nguyễn Thị Châu Giang; CN.
Mai Đức Công - Hà Nội - Viện
Nghiên cứu Da - Giầy, 2018 -
01/2018 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ)
Phân tích đánh giá tổng quan
ứng dụng bản đồ số tại Việt Nam.
Nghiên cứu xây dựng phần mềm
quản lý, cung cấp thông tin cho
ngành da - giầy Việt Nam trên nền
bản đồ số. Triển khai ứng dụng phần
mềm tại Viện Nghiên cứu da - giầy
và đánh giá sơ bộ hiệu quả và khả
năng triển khai vào thực tế.
60 trang |
Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 4 năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ISSN 1859 – 1000
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SỐ 4
2020
(12 SỐ/NĂM)
i
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Định kỳ 1số/tháng)
BAN BIÊN TẬP
Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN
Phó Trưởng ban:
ThS. Võ Thị Thu Hà
ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh
Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa
CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu
CN. Nguyễn Thu Hà
MỤC LỤC
Danh mục các bảng tra Trang
Lời giới thiệu ii
Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao
nộp theo lĩnh vực nghiên cứu
3
Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng
ký/giao nộp
6
Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 56
ii
LỜI GIỚI THIỆU
Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa
học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia là
cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên
soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ”.
Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả
thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước),
cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa
học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ
quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ thống Thông tin khoa học
và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia xây dựng và
có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ: Định kỳ xuất bản xuất bản
phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã
đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia.
Trân trọng giới thiệu.
Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ:
CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn
Website:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020
3
DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP
THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 7
105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ........................................ 7
10508. Trắc địa học và bản đồ học .................................................................... 7
10511. Khí hậu học ............................................................................................ 7
106. Sinh học ......................................................................................................... 7
10615. Đa dạng sinh học .................................................................................... 7
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................... 8
202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin ................................. 8
20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám
sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ....................................... 8
203. Kỹ thuật cơ khí ............................................................................................. 8
20303. Chế tạo máy công cụ .............................................................................. 8
20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp ......................................... 9
204. Kỹ thuật hóa học .......................................................................................... 9
20401. Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) ............ 9
20403. Kỹ thuật hoá dược ................................................................................ 10
209. Công nghệ sinh học công nghiệp .............................................................. 10
20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử
dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học,
nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu
mới có nguồn gốc sinh học. .............................................................................. 10
3. Khoa học y, dược ........................................................................................... 11
302. Y học lâm sàng ........................................................................................... 11
30221. Ung thư học và phát sinh ung thư ........................................................ 11
303. Y tế ............................................................................................................... 12
30306. Y học nhiệt đới ..................................................................................... 12
30308. Bệnh truyền nhiễm ............................................................................... 12
304. Dược học ..................................................................................................... 13
30401. Dược lý học .......................................................................................... 13
30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc ........ 13
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020
4
30404. Hoá dược học ....................................................................................... 16
305. Công nghệ sinh học trong y học................................................................ 17
30501. Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế ...................................... 17
30502. Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ
quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc ................. 18
30503. Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein,
enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao
gồm cả chẩn đoán gen, các can thiệp điều trị trên cơ sở gen (dược phẩm trên
cơ sở gen ........................................................................................................... 18
4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................. 18
401. Trồng trọt ................................................................................................... 18
40103. Cây lương thực và cây thực phẩm ........................................................ 18
40104. Cây rau, cây hoa và cây ăn quả ............................................................ 21
40105. Cây công nghiệp và cây thuốc ............................................................. 23
40106. Bảo vệ thực vật ..................................................................................... 23
40107. Bảo quản và chế biến nông sản ............................................................ 24
40199. Khoa học công nghệ trồng trọt khác .................................................... 25
402. Chăn nuôi .................................................................................................... 26
40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi ................................................ 26
40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi .................................................................... 28
40206. Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi ........................................ 29
404. Lâm nghiệp ................................................................................................. 29
40405. Giống cây rừng ..................................................................................... 29
40407. Bảo quản và chế biến lâm sản .............................................................. 30
405. Thủy sản ...................................................................................................... 30
40503. Bệnh học thuỷ sản ................................................................................ 30
40506. Quản lý và khai thác thuỷ sản .............................................................. 31
406. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp ................................................... 32
40601. Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi; ..... 32
40604. Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp ...................................... 35
499. Khoa học nông nghiệp khác ...................................................................... 36
5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 36
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020
5
502. Kinh tế và kinh doanh ............................................................................... 36
50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh.... 38
50202. Kinh doanh và quản lý ......................................................................... 42
50299. Kinh tế học và kinh doanh khác ........................................................... 47
503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 48
50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học,
lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 48
50399. Các vấn đề khoa học giáo dục khác ..................................................... 51
504. Xã hội học ................................................................................................... 51
50401. Xã hội học nói chung ........................................................................... 51
50402. Nhân khẩu học ...................................................................................... 52
50404. Dân tộc học ........................................................................................... 52
50405. Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã
hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội ........................................ 53
508. Thông tin đại chúng và truyền thông ....................................................... 53
50804. Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội ........................ 53
599. Khoa học xã hội khác................................................................................. 54
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020
6
THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP
CHÚ GIẢI
Mã tra cứu
Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản
Tên nhiệm vụ
Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu
Thời gian thực hiện nhiệm vụ
Cấp nhiệm vụ
Nơi viết báo cáo
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
Năm viết báo cáo
Tóm tắt nội dung nghiên cứu
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020
7
1. Khoa học tự nhiên
105. Các khoa học trái đất và môi
trường liên quan
10508. Trắc địa học và bản đồ học
73518.4-2020. Nghiên cứu và
ứng dụng bản đồ số để quản lý và
cung cấp thông tin ngành da - giầy
Việt Nam/ ThS. Nguyễn Hải Trung,
ThS. Nguyễn Hải Trung; ThS.
Nguyễn Mạnh Khôi; ThS. Lê Trần
Vũ Anh; KS. Nguyễn Văn Hiền;
ThS. Trần Ngọc Sơn; ThS. Nguyễn
Thị Yên; CN. Nguyễn Đức Phương;
CN. Nguyễn Thị Châu Giang; CN.
Mai Đức Công - Hà Nội - Viện
Nghiên cứu Da - Giầy, 2018 -
01/2018 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ)
Phân tích đánh giá tổng quan
ứng dụng bản đồ số tại Việt Nam.
Nghiên cứu xây dựng phần mềm
quản lý, cung cấp thông tin cho
ngành da - giầy Việt Nam trên nền
bản đồ số. Triển khai ứng dụng phần
mềm tại Viện Nghiên cứu da - giầy
và đánh giá sơ bộ hiệu quả và khả
năng triển khai vào thực tế.
Số hồ sơ lưu: 15618
10511. Khí hậu học
31631.4-2020. Đề xuất một số
giải pháp tạo sinh kế cho người
nghèo ứng phó với biến đổi khí
hậu ở các xã bãi ngang ven biển
vùng đồng bằng sông Cửu Long/
ThS. Chu Thị Hạnh, ThS. Nguyễn
Hữu Điệp; CN. Ngô Trường Thi;
ThS. Lều Thị Minh Hạnh; TS. Sơn
Thanh Tùng; TS. Đỗ Thị Hoa Liên;
ThS. Hoàng Trọng Nghĩa; ThS.
Nguyễn Tấn Nhựt; ThS. Trần Công
Đoàn - Hà Nội - Văn phòng Quốc
gia về giảm nghèo, 2017 - 01/2017 -
12/2017. (Đề tài cấp Bộ)
Những khái niệm về sinh kế,
sinh kế cho người nghèo, biến đổi
khí hậu, thích ứng với biến đổi khí
hậu. Mô hình sinh kế cho người
nghèo thích ứng với biến đổi khí
hậu: các yếu tố của mô hình, cách
thức vận hành, mối quan hệ, các yếu
tố tác động. Khung tiếp cận đánh giá
các mô hình sinh kế thích ứng với
biến đổi khí hậu. Kinh nghiệm quốc
tế về tạo sinh kế thích ứng với biến
đổi khí hậu. Thực trạng biến đổi khí
hậu và sinh kế cho người nghèo ở
các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi
ngang ven biển vùng đồng bằng
Sông Cửu Long. Thực trạng các hoạt
động tạo sinh kế cho người nghèo
ứng phó với biến đổi khí hậu ở xã
đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang
ven biển và hải đảo tại các tỉnh Bến
Tre, Trà Vinh. Đánh giá tính thích
ứng với biến đổi khí hậu của các mô
hình sinh kế hiện có trên địa bàn các
xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang
ven biển và hải đảo tỉnh Bến Tre,
Trà Vinh. Bối cảnh và xu hướng
những yếu tố ảnh hưởng đến sinh kế
cho người nghèo. Giải pháp tạo sinh
kế thích ứng với biến đổi khí hậu
cho người nghèo ở các xã bãi ngang
ven biển vùng đồng bằng Sông Cửu
Long: chính sách, tổ chức thực hiện,
điều kiện thực hiện.
Số hồ sơ lưu: 15432
106. Sinh học
10615. Đa dạng sinh học
73490.4-2020. Bảo tồn và lưu
giữ nguồn gen vật nuôi/ TS. Phạm
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020
8
Công Thiếu, ThS. Phạm Hải Ninh;
TS. Nguyễn Công Định; CN. Lê Thị
Bình; TS. Đặng Vũ Hòa; ThS.
Nguyễn Quyết Thắng; ThS. Cao Thị
Liên; ThS. Phạm Đức Hồng; TS.
Phạm Đức Hạnh; KS. Nguyễn Đức
Lâm - Hà Nội - Viện Chăn nuôi,
2019 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài
cấp Bộ)
Bảo tồn, lưu giữ các nguồn gen
vật nuôi Việt Nam nhằm góp phần
bảo vệ đa dạng sinh học và cân bằng
sinh thái và phát triển chăn nuôi theo
hướng nâng cao giá trị gia tăng và
bền vững. Cung cấp nguồn nguyên
liệu khởi thủy cho công tác lai tạo
giống, nghiên cứu khoa học và đào
tạo. Bảo tồn 14 nguồn gen vật nuôi
nhằm đảm bảo sự đa dạng trong từng
loài, giống/dòng, tránh lai tạo góp
phần bảo tồn sự đa dạng sinh học.
Bảo tồn tại chỗ (insitu) an toàn các
nguồn gen ong nội đã và đang thực
hiện tại các tỉnh. Điều tra tìm kiếm
thu thập được một số nguồn gen vật
nuôi còn tiềm ẩn. Đánh giá sơ bộ và
đánh giá chi tiết được 3-4 nguồn gen
vật nuôi. Tư liệu hóa các đối tượng
nguồn gen vật nuôi vào phần mềm
vietgen.
Số hồ sơ lưu: 15649
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ
202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện
tử, kỹ thuật thông tin
20203. Tự động hoá (CAD/CAM,
v.v..) và các hệ thống điểu khiển,
giám sát; công nghệ điều khiển số
bằng máy tính (CNC),..
73128.4-2020. Nghiên cứu,
xây dựng mô hình mô phỏng bộ
điều khiển PID để điều khiển động
cơ DC servo phục vụ đào tạo tại
trường Cao đẳng Công nghiệp
Việt Đức/ ThS. Nguyễn Đức Sinh ,
ThS. Nguyễn Viết Hải ; ThS. Lê
Xuân Đạt ; ThS. Lê Anh Tuấn ; ThS.
Trần Minh Đức ; ThS. Hoàng Thị
Minh; ThS. Vũ Thị Ngoan ; ThS.
Nguyêñ Maṇh Hùng ; ThS. Nguyễn
Văn Thảo - Thái Nguyên - Trường
Cao đẳng công nghiệp Việt Đức,
2018 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài
cấp Bộ)
Nghiên cứu , ứng dụng phần
mềm chuyên dùng mô phỏng nguyên
lý hoạt đôṇg bô ̣điều khiển PID để
điều khiển đôṇg cơ DC servo là cơ
sở lý luận về sử dụng mô phỏng
trong quá trình dạy học . Xây dựng
mô hình mô phỏng nguyên lý hoạt
đôṇg của bô ̣điều khiển PID để điều
khiển đôṇg cơ DC servo . Thiết kế ,
lắp ráp mô hình bô ̣điều khiển PID
để điều khiển đôṇg cơ DC servo kết
nối với máy tính . Áp dụng kết quả
nghiên cứu phục vụ công tác đào tạo
tại trường Cao đẳng Công nghiệp
Viêṭ Đức.
Số hồ sơ lưu: 15541
203. Kỹ thuật cơ khí
20303. Chế tạo máy công cụ
73507.4-2020. Nghiên cứu
thiết kế và chế tạo máy phay CNC
3 trục thay dao tự động phục vụ
giảng dạy/ TS. Đào Khánh Dư, TS.
Võ Tùng Linh; ThS. Ngô Ngọc
Tuyền; ThS. Nguyễn Đăng Khoa;
ThS. Nguyễn Văn Vũ; Ths. Nguyễn
Long Phụng; TS. Tống Thanh Nhân;
TS. Đặng Đắc Chi; ThS. Nguyễn
Hoàng Duy; ThS. Nguyễn Quốc Văn
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020
9
- Hồ Chí Minh - Trường Cao đẳng
kỹ thuật Cao Thắng, 2018 - 01/2018
- 12/2018. (Đề tài cấp Bộ)
Nghiên cứu tổng quan thực tiễn
quá trình đào tạo máy phay CNC tại
các trường và thiết kế, chế tạo hệ
thống cơ khí trên máy phay CNC 3
trục kết hợp thay dao tự động. Xây
dưng giải thuật và viết phần mềm
điều khiển cho máy phay CNC . Tiến
hành thiết kế và lắp đặt phần cứng
bộ điểu khiển máy phay CNC , thiết
kế giao diện giữa người và máy. Xây
dựng hệ thống bài tập thực hành trên
máy phay CNC và hướng dẫn vận
hành máy.
Số hồ sơ lưu: 15632
20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo
máy nông nghiệp
73512.4-2020. Hoàn thiện quy
trình công nghệ và thiết kế, chế
tạo dây chuyền thiết bị chế biến
thức ăn cho ong mật/ TS. Vũ Kế
Hoạch, PGS.TS. Lê Anh Đức; TS.
Đỗ Chí Phi; ThS. Nguyễn Phùng
Tấn; ThS. Phạm Văn Thành; ThS.
Lê Văn Tuấn; ThS. Nguyễn Hữu
Hòa - Hồ Chí Minh - Trường Cao
đẳng kỹ thuật Cao Thắng, 2018 -
01/2017 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ)
Nghiên cứu tổng quan các
nguồn thức ăn hiện nay của ong mật,
ảnh hưởng của nguồn thức ăn đến
khả năng sinh trưởng và chất lượng
mật của đàn ong. Nghiên cứu tổng
quan các máy trong dây chuyền chế
biến thức ăn tổng hợp cho chăn nuôi,
tập trung vào các máy rang, nghiền,
định lượng, trộn và vô bao. Xác định
công nghệ và các kiểu máy phù hợp
cho chế biến thức ăn ong đảm bảo
đạt yêu cầu về độ nhỏ, tỷ lệ thành
phần và độ trộn đều và hoàn thiện
nguyên lý cấu tạo, nguyên lý làm
việc của các máy trong dây chuyền
chế biến thức tổng hợp cho ong mật,
bao gồm máy rang, nghiền, định
lượng, trộn và vô bao. Tính toán
thiết kế các máy trong dây chuyền
chế biến bao gồm máy rang, nghiền,
định lượng, trộn và vô bao, thiết kế
hệ thống điện điều khiển cho các
máy chế biến và chế tạo các máy
rang, nghiền, định lượng, trộn và vô
bao và chế tạo hệ thống điện điều
khiển.
Số hồ sơ lưu: 15629
204. Kỹ thuật hóa học
20401. Sản xuất hóa học công
nghiệp nói chung (nhà máy, sản
phẩm)
73496.4-2020. Nghiên cứu xây
dựng mức giới hạn của đặc tính kỹ
thuật và yêu cầu quản lý đối với
tiền chất thuốc nổ Natri clorat
NaClO3/ TS. Nguyễn Chí Thanh,
ThS. Nguyễn Thanh Loan; ThS. Bùi
Thế Cường; ThS. Văn Huy Vương;
KS. Đặng Văn Thực; CN. Nguyễn
Thị Ninh; ThS. Nguyễn Thị Khánh
Hằng; ThS. Vũ Thị Hương; ThS.
Trần Nguyên Hanh - Hà Nội - Cục
Hóa chất, 2019 - 06/2017 - 12/2018.
(Đề tài cấp Bộ)
Khảo sát, thu thập số liệu về
hiện trạng sản xuất, kinh doanh,
nhập khẩu, sử dụng và lưu thông đối
với tiền chất thuốc nổ NaClO3.
Đánh giá hiện trạng và xây dựng
mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật
và yêu cầu quản lý đối với tiền chất
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020
10
thuốc nổ NaClO3. Xây dựng Dự
thảo quy chuẩn: QCVN Tiền chất
thuốc nổ NaClO3.
Số hồ sơ lưu: 15643
73497.4-2020. Nghiên cứu xây
dựng mức giới hạn của đặc tính kỹ
thuật và yêu cầu quản lý đối với
tiền chất thuốc nổ KNO3, KClO3,
KClO4/ ThS. Nguyễn Thanh Loan,
TS. Nguyễn Chí Th