Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 6 năm 2020

73324.06-2020. Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá rủi ro lũ lụt vùng đồng bằng sông Cửu Long - Áp dụng thí điểm cho tỉnh An Giang/ TS. Cấn Thu Văn, ThS. Bùi Văn Hùng; ThS. Vũ Thị Vân Anh; ThS. Nguyễn Văn Nam; ThS. Ngô Chí Tuấn; ThS. Bùi Quốc Nguyên; ThS. Cấn Thế Việt; ThS. Nguyễn Vĩnh An; PGS. TS. Nguyễn Thanh Sơn; CN. Lưu Văn Ninh - Hồ Chí Minh - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM, 2018 - 07/2016 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Xác lập được các công thức tính chi tiết từng chỉ số của các thành phần là công thức tổng có trọng số của các biến/thành phần. Trọng số được xác định theo phương pháp phương pháp AHP; Đã xác lập phương pháp phân cấp mức độ rủi ro sau khi chỉ số rủi ro đã được tính toán (nằm trong khoảng từ 0 –1) cho từng đơn vị cấp xã. Dựa trên bộ tiêu chí đánh giá rủi ro do lũ lụt cơ bản cho đồng bằng sông Cửu Long, nghiên cứu này đã thiết lập bộ tiêu chí đánh giá rủi ro lũ lụt tổng hợp cho riêng tỉnh An Giang

pdf51 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 344 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 6 năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ISSN 1859 – 1000 THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6 2020 (12 SỐ/NĂM) i THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Định kỳ 1số/tháng) BAN BIÊN TẬP Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN Phó Trưởng ban: ThS. Võ Thị Thu Hà ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu CN. Nguyễn Thu Hà MỤC LỤC Danh mục các bảng tra Trang Lời giới thiệu ii Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao nộp theo lĩnh vực nghiên cứu 3 Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao nộp 7 Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 47 ii LỜI GIỚI THIỆU Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”. Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ thống Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ: Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Trân trọng giới thiệu. Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ: CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn Website: KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 3 DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU 1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 7 105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ........................................ 7 10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước ................................................................... 7 10599. Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác .................... 9 106. Sinh học ....................................................................................................... 10 10603. Vi sinh vật học ...................................................................................... 10 10605. Hoá sinh; phương pháp nghiên cứu hoá sinh ....................................... 11 10611. Thực vật học ......................................................................................... 12 10612. Động vật học ........................................................................................ 13 10614. Sinh thái học ......................................................................................... 14 10615. Đa dạng sinh học .................................................................................. 14 10616. Công nghệ sinh học .............................................................................. 15 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................. 16 201. Kỹ thuật dân dụng ..................................................................................... 16 20102. Kỹ thuật xây dựng ................................................................................ 16 20103. Kỹ thuật kết cấu và đô thị .................................................................... 17 20104. Kỹ thuật giao thông vận tải .................................................................. 18 20105. Kỹ thuật thuỷ lợi ................................................................................... 19 20106. Kỹ thuật địa chất công trình ................................................................. 21 20199. Kỹ thuật dân dụng khác ........................................................................ 21 202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin ............................... 22 20201. Kỹ thuật điện và điện tử ....................................................................... 22 20202. Người máy và điều khiển tự động ........................................................ 23 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 4 20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ..................................... 23 20204. Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông ................................................ 30 20205. Viễn thông ............................................................................................ 32 20206. Phần cứng và kiến trúc máy tính .......................................................... 33 20207. Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS),.. ............................................... 33 20299. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác .................................................................................................... 33 203. Kỹ thuật cơ khí ........................................................................................... 34 20301. Kỹ thuật cơ khí nói chung .................................................................... 34 20302. Chế tạo máy nói chung ......................................................................... 35 20303. Chế tạo máy công cụ ............................................................................ 35 20304. Chế tạo máy động lực ........................................................................... 36 20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp ....................................... 37 20306. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi .............................................. 38 20307. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông ....................................... 38 20308. Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ .......................................... 39 20310. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng ............................................ 40 20312. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng ................................... 43 20313. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng .................................... 43 20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân .................................... 44 3. Khoa học y, dược ........................................................................................... 44 304. Dược học ..................................................................................................... 44 30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc ........ 44 4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................. 45 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 5 401. Trồng trọt ................................................................................................... 45 40106. Bảo vệ thực vật ..................................................................................... 45 5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 45 503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 45 50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 45 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 6 THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP CHÚ GIẢI  Mã tra cứu  Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản  Tên nhiệm vụ  Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu  Thời gian thực hiện nhiệm vụ  Cấp nhiệm vụ  Nơi viết báo cáo  Cơ quan chủ trì nhiệm vụ  Năm viết báo cáo  Tóm tắt nội dung nghiên cứu KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 7 1. Khoa học tự nhiên 105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan 10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước 73324.06-2020. Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá rủi ro lũ lụt vùng đồng bằng sông Cửu Long - Áp dụng thí điểm cho tỉnh An Giang/ TS. Cấn Thu Văn, ThS. Bùi Văn Hùng; ThS. Vũ Thị Vân Anh; ThS. Nguyễn Văn Nam; ThS. Ngô Chí Tuấn; ThS. Bùi Quốc Nguyên; ThS. Cấn Thế Việt; ThS. Nguyễn Vĩnh An; PGS. TS. Nguyễn Thanh Sơn; CN. Lưu Văn Ninh - Hồ Chí Minh - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM, 2018 - 07/2016 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Xác lập được các công thức tính chi tiết từng chỉ số của các thành phần là công thức tổng có trọng số của các biến/thành phần. Trọng số được xác định theo phương pháp phương pháp AHP; Đã xác lập phương pháp phân cấp mức độ rủi ro sau khi chỉ số rủi ro đã được tính toán (nằm trong khoảng từ 0 –1) cho từng đơn vị cấp xã. Dựa trên bộ tiêu chí đánh giá rủi ro do lũ lụt cơ bản cho đồng bằng sông Cửu Long, nghiên cứu này đã thiết lập bộ tiêu chí đánh giá rủi ro lũ lụt tổng hợp cho riêng tỉnh An Giang. Số hồ sơ lưu: 15845 73459.06-2020. Nghiên cứu xây dựng công nghệ dự báo tài nguyên nước mặt phục vụ lập kế hoạch sử dụng nước cho lưu vực sông Ba và sông Kôn ở Nam trung bộ và Tây nguyên/ TS. Lương Hữu Dũng, PGS.TS. Hoàng Minh Tuyển; ThS. Châu Trần Vĩnh; ThS. Trần Đức Thiện; ThS. Nguyễn Thị Thu Bình; KS. Lê Hữu Hoàng; ThS. Trần Thị Thu Hằng; ThS. Văn Thị Hằng; ThS. Thân Văn Đón; ThS. Trịnh Thu Phương - Hà Nội - Viện khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, 2019 - 07/2016 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Tổng quan đặc điểm địa lý tự nhiên, khí tượng thủy văn, tài nguyên nước và khai thác sử dụng nước trên lưu vực sông Ba và sông Kôn. Ứng dụng kết quả mô hình khí hậu dự báo các yếu tố khí tượng, khí hậu cho lưu vực sông Ba, sông Kôn. Ứng dụng các mô hình thủy văn, thủy lực tính toán, dự báo tài nguyên nước mặt cho lưu vực sông Ba, sông Kôn. Xây dựng công nghệ dự báo tài nguyên nước mặt phục vụ lập kế hoạch sử dụng nước cho lưu vực sông Ba và sông Kôn. Áp dụng thử nghiệm công nghệ dự báo tài nguyên nước mặt (năm 2017) và đánh giá hiệu quả của việc dự báo tài nguyên nước mặt với các phương án khai thác và sử dụng nước cho lưu vực sông Ba và sông Kôn. Số hồ sơ lưu: 16090 73660.06-2020. Bảo đảm an ninh nguồn nước vì mục tiêu phát triển con người tỉnh Hà Nam/ TS. Phạm Thị Tính, ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy; ThS. Phạm Thu Hương; TS. Nguyễn Đình Tuấn; ThS. Nguyễn Thị Nga; CN. Đặng Thị Quỳnh Anh - Hà Nội - Viện Nghiên KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 8 cứu Con người, 2019 - 01/2017 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Nghiên cứu cơ sở lý luận của an ninh nguồn nước vì mục tiêu phát triển con người. Thực trạng bảo đảm an ninh nguồn nước tỉnh Hà Nam và những ảnh hưởng của nó đến nhu cầu và quyền sử dụng nước sạch của các hộ gia đình, đến hoạt động sản xuất, môi trường sinh thái và sức khoẻ cộng đồng tỉnh Hà Nam. Đề xuất giải pháp bảo đảm an ninh nguồn nước tỉnh Hà Nam vì mục tiêu phát triển công nghiệp tỉnh Hà Nam. Số hồ sơ lưu: 16258 73759.06-2020. Nghiên cứu tính toán dòng chảy phục vụ công tác quản lý và sử dụng nguồn nước lưu vực sông Cả trên cơ sở ứng dụng các mô hình toán và công nghệ viễn thám/ TS. Nguyễn Văn Tuấn, ThS. Bùi Tuấn Hải; TS. Bùi Nam Sách; TS. Lê Viết Sơn; ThS. Lương Ngọc Chung; ThS. Lê Thanh Hà; ThS. Phan Tuấn Phong; ThS. Hà Thanh Lân; PGS.TS. Phạm Quang Vinh; ThS. Nguyễn Thanh Bình; KS. Nguyễn Ngọc Thắng - Hà Nội - Viện quy hoạch thủy lợi, 2019 - 12/2015 - 11/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) Thu thập tài liệu về đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội, thông tin tư liệu viễn thám phục vụ tính toán dòng chảy và nhu cầu sử dụng nước cho lưu vực sông Cả. Lựa chọn các mô hình toán và công nghệ viễn thám phục vụ tính toán dòng chảy và nhu cầu sử dụng nước cho lưu vực sông Cả. Ứng dụng công nghệ viễn thám trong phân tích, tính toán và thành lập bản đồ hiện trạng thảm phủ, độ ẩm đất, bốc hơi và lượng mưa cho lưu vực sông Cả. Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu phục vụ tính toán dòng chảy và nhu cầu sử dụng nước lưu vực sông Cả. Ứng dụng các mô hình tính toán dòng chảy và nhu cầu nước cho lưu vực sông Cả. Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ viễn thám kết hợp mô hình trong tính toán dòng chảy cho lưu vực sông Cả. Ứng dụng công nghệ WebGIS phục vụ công tác quản lý vận hành các công trình và hệ thống công trình thủy lợi lưu vực sông Cả. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng nguồn nước trên lưu vực sông Cả. Số hồ sơ lưu: 16267 73760.06-2020. Nghiên cứu tác động của các hoạt động phát triển đến dòng chảy và môi trường sinh thái vùng ha ̣du sông Mã , đề xuất các giải pháp giảm thiểu các tác động bất lợi và đảm bảo an toàn hạ du / PGS.TS. Bùi Nam Sách, ThS. Lương Ngọc Chung; TS. Nguyễn Văn Tuấn; TS. Lê Viết Sơn; TS. Nguyễn Thị Kim Cúc; ThS. Nguyễn Xuân Phùng; ThS. Nguyễn Nguyên Hoàn; ThS. Phạm Công Thành; ThS. Lê Thị Mai; ThS. Phan Tuấn Phong - Hà Nội - Viện quy hoạch thủy lợi, 2019 - 12/2015 - 11/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) Xác định nguyên nhân gây ra sự biến đổi về chế độ thủy văn, thủy lực hạ du sông Mã. Đánh giá tác động của sự biến đổi chế độ thủy văn, thủy lực đến khai thác sử dụng KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 9 nguồn nước, môi trường sinh thái , kinh tế xã hội và đảm bảo an toàn hạ du sông Mã . Đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động bất lợi và quản lý, sử dụng nước hợp lý cho vùng hạ du sông Mã và ứng dụng công nghê ̣ WebGIS xây dựng bộ dữ liêụ phục vụ công tác quản lý. Số hồ sơ lưu: 16269 73858.06-2020. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khuyến khích sử dụng tài nguyên nước tiết kiệm, hiệu quả thử nghiệm cho lĩnh vực nông nghiệp/ ThS. Phạm Thị Thu Hương, CN. Vũ Thị Lan; ThS. Châu Trần Vĩnh; KS. Nguyễn Thị Hoài An; ThS. Nguyễn Thị Hương; KS. Trần Thọ Bình; CN. Nguyễn Phan Thanh; CN. Dương Thúy Anh; CN. Phạm Quỳnh Trang; ThS. Nguyễn Phương Thảo; PGS.TS. Lê Bắc Huỳnh; PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng - Hà Nội - Cục Quản lý Tài nguyên nước, 2019 - 06/2017 - 11/2018. (Đề tài cấp Bộ) Nghiên cứu tổng quan tình hình sử dụng nước tưới tiết kiệm, hiệu quả và các giải pháp khuyến khích việc sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả cho nông nghiệp trên thế giới và ở Việt Nam. Đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng tài nguyên nước và đánh giá về công nghệ, các mô hình sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta hiện nay. Xây dựng bộ tiêu chí và hướng dẫn đánh giá sử dụng nước tưới tiết kiệm, hiệu quả trong nông nghiệp. Đề xuất các giải pháp sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả trong nông nghiệp. Số hồ sơ lưu: 16170 73866.06-2020. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng các quy định về chất lượng nước thải mỏ than và nhà máy tuyển than/ TS. Đào Văn Chi, PGS.TS. Trần Xuân Hà; PGS.TS. Đặng Vũ Chí; TS. Nguyễn Cao Khải; TS. Vũ Thái Tiến Dũng; TS. Nguyễn Văn Thịnh; PGS.TS. Đỗ Văn Bình; ThS. Nguyễn Ngọc Phú; ThS. Nguyễn Hồng Cường; TS. Bùi Mạnh Tùng; PGS.TS. Nguyễn Hoàng Sơn; KS. Nguyễn Xuân Hoàn; KS. Trần Ánh Dương; ThS. Đặng Thị Phương Thảo; ThS. Đinh Thị Thanh Nhàn; KS. Nguyễn Thị Nhẫn - Hà Nội - Trung tâm Khoa học Công nghệ Mỏ và Môi trường, 2019 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) Tổng quan về đặc điểm công nghệ khai thác than và tuyển than, các nguồn nước thải sản xuất từ mỏ than và nhà máy tuyển than. Tổng quan các quy chuẩn về nước thải trong các ngành công nghiệp ở nước ngoài và Việt Nam. Phân tích các kết quả nghiên cứu về nước thải ở mỏ than và nhà máy tuyển than. Xây dựng các quy định về chất lượng nước thải mỏ than và nhà máy tuyển than. Số hồ sơ lưu: 16183 10599. Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác 52313.06-2020. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn về giám sát xã hội nhằm nâng cao hiệu quả bảo vệ môi trường tại Việt Nam/ ThS. Tạ Thị Thùy Linh, KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 10 PGS.TS. Phạm Văn Lợi; CN. Nguyễn Thị Hồng Lam; ThS. Nguyễn Hoàng Mai; TS. Nguyễn Hải Yến; CN. Trần Thị Giang - Hà Nội - Viện Khoa học Môi trường, 2015 - 01/2013 - 12/2015. (Đề tài cấp Bộ) Làm rõ cơ sở khoa học về giám sát xã hội đối với hoạt động bảo vệ môi trường; Đánh giá được những ưu điểm, nhược điểm cũng như nguyên nhân của thực trạng thực hiện giám sát xã hội đối với hoạt động bảo vệ môi trường trong thời gian qua tại Việt Nam; Đề xuất các kiến nghị, giải pháp góp phần nâng cao hiệu lực, hiệu quả giám sát xã hội đối với hoạt động bảo vệ môi trường (giải pháp về chính sách, pháp luật và các giải pháp khác). Số hồ sơ lưu: 12674 106. Sinh học 10603. Vi sinh vật học 73212.06-2020. Nghiên cứu vi sinh vật ưa nhiệt và enzyme của chúng nhằm tái sử dụng hiệu quả bùn thải sản xuất phân bón hữu cơ chất lượng cao./ TS. Ngô Thị Tường Châu, PGS.TS. Phạm Thị Ngọc Lan; TS. Nguyễn Ngân Hà; PGS.TS. Lê Văn Thiện; ThS. Lê Thị Hà Thanh; ThS. Nguyễn Xuân Huân - Hà Nội - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 2019 - 03/2015 - 03/2019. (Đề tài cấp Quốc gia) Xác định đặc tính lý, hóa và sinh học của một số loại bùn thải và các mẫu compost từ bùn thải thu tại nước ta. Phân lập các chủng vi khuẩn ưa nhiệt cao từ compost bùn thải của một loại bùn thải được lựa chọn và đánh giá sơ bộ khả năng phân hủy sinh khối bùn thải của chúng. Hệ enzyme từ vi khuẩn ưa nhiệt được phân lập. và đánh giá khả năng phân giải bùn thải bởi vi khuẩn ưa nhiệt và enzyme của chúng. Phát triển nguồn giống vi sinh vật ưa nhiệt cao cho quá trình ủ hiếu khí bùn thải. và giám sát sự biến động của quần xã vi khuẩn ưa nhiệt trong quá trình ủ hiếu khí bùn thải bằng kỹ thuật phân tử diện di trên gel biến thiên nồng độ chất gây biến tính. Số hồ sơ lưu: 16074 73533.06-2020. Bảo tồn, lưu giữ các vi sinh vật bảo vệ thực vật/ ThS. Mai Văn Quân, KS. Lê Quang Mẫn; KS. Lê Đức Trung; ThS. Nguyễn Thị Nga; ThS. Trần Văn Huy - Hà Nội - Viện Bảo vệ thực vật, 2019 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Bảo tồn và duy trì 895 nguồn vi sinh vật gây bệnh và có ích, cấy truyền định kỳ các nguồn gen và đánh giá sức sống của các nguồn nấm sau 15 năm bảo quản. Thu thập bổ sung 10 nguồn gen vi sinh vật gây bệnh và có ích trên cây trồng và phân loại đến loài 10 nguồn gen vi sinh vật dựa trên giải trình tự gen 16S/28Sr RNA, đánh giá khả năng sử dụng 10 nguồn gen vi sinh vật. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu trên trang Web. Cung cấp và trao đổi thông tin nguồn gen, góp phần khai thác và phát triển nguồn gen vi sinh vât bảo vệ thực vật. Số hồ sơ lưu: 16212 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC V