73413. 07-2020. Nghiên cứu,
thiết kế chế tạo thiết bị nhận dạng
vân tay cơ động dùng cho cảnh
sát/ TS. Nguyễn Thành Biên, ThS.
Lê Hải Triều; ThS. Nguyễn Quốc
Lam; ThS. Nguyễn Thành Chung;
ThS. Nguyễn Toàn Thắng; ThS.
Nguyễn Đức Vinh; TS. Nguyễn Thị
Hương Thủy; TS. Phạm Vĩnh Tuệ;
KS. Trần Lê Phương; KS. Nguyễn
Khoa Bảo - Hà Nội - Viện Kỹ thuật
Điện tử và Cơ khí nghiệp vụ - nay
là: Viện Khoa Học và Công nghệ,
2017 - 12/2015 - 12/2017. (Đề tài
cấp Quốc gia)
Tại hầu hết các địa phương,
công việc phân loại và tìm kiếm vân
tay tội phạm chủ yếu hiện nay vẫn
phải thực hiện bằng phương pháp
thủ công. Việc mở rộng hệ thống
để ứng dụng cho qui mô cả nước
sẽ cần phải đầu tư tiếp rất nhiều
ngoại tệ và chắc chắn nếu tiếp tục
nhập ngoại sẽ càng ngày càng
bị lệ thuộc nhiều hơn vào công
nghệ nước ngoài. Hệ thống sẽ xử lý
dấu vân tay, chuyển sang dạng
dữ liệu số rồi đối chiếu các đặc điểm
của vân tay đó với dữ liệu đã được
lưu trữ trong hệ thống. Theo cách
truyền thống mang nặng tính
thủ công, để so sánh dấu vân tay lưu
trữ trong tàng thư can phạm và dấu
vân tay thu được ở hiện trường vụ án
thì phải dùng kính lúp để đối chiếu
từng đường vân. Nhưng với công
nghệ nhận dạng vân tay tự động thì
máy tính sẽ tự động hóa hầu hết các
công đoạn thủ công với tốc độ tra
cứu nhanh đến bất ngờ. Thông qua
việc phân tích tình hình nghiên
cứu, ứng dụng các hệ thống nhận
dạng vân tay tự động ở nước ngoài
và ứng dụng ở Việt Nam nói
chung, Bộ Công an nói riêng, kèm
theo sự phát triển của khoa học công
nghệ tiên tiến như ngày nay những
khó khăn trên có thể giải quyết được.
51 trang |
Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 466 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 7 năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ISSN 1859 – 1000
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SỐ 7
2020
(12 SỐ/NĂM)
i
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Định kỳ 1số/tháng)
BAN BIÊN TẬP
Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN
Phó Trưởng ban:
ThS. Võ Thị Thu Hà
ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh
Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa
CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu
CN. Nguyễn Thu Hà
MỤC LỤC
Danh mục các bảng tra Trang
Lời giới thiệu ii
Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao
nộp theo lĩnh vực nghiên cứu
3
Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng
ký/giao nộp
6
Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 47
ii
LỜI GIỚI THIỆU
Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông
tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ
và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học
và công nghệ Quốc gia là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ,
phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”.
Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết
quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp
nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các
lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ
thống Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và
công nghệ Quốc gia xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ:
Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông
báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia.
Trân trọng giới thiệu.
Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ:
CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn
Website:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020
3
DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP
THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 7
102. Khoa học máy tính và thông tin ................................................................. 7
10203. Sinh tin học ............................................................................................. 7
106. Sinh học ......................................................................................................... 7
10605. Hoá sinh; phương pháp nghiên cứu hoá sinh ......................................... 7
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................... 8
203. Kỹ thuật cơ khí ............................................................................................. 8
20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân ...................................... 8
204. Kỹ thuật hóa học .......................................................................................... 8
20401. Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) ............ 8
20403. Kỹ thuật hoá dược ................................................................................ 11
20404. Kỹ thuật hoá vô cơ ............................................................................... 11
20405. Kỹ thuật hoá hữu cơ ............................................................................. 12
20406. Kỹ thuật hoá dầu .................................................................................. 12
205. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim.................................................................. 13
20501. Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim ............................................................ 13
20503. Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu .................. 13
20507. Vật liệu xây dựng ................................................................................. 13
20509. Vật liệu kim loại ................................................................................... 14
20510. Gốm ...................................................................................................... 14
20511. Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ ................................................. 16
20512. Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại
(cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp;...) ........................... 16
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020
4
20513. Gỗ, giấy, bột giấy ................................................................................. 18
20514. Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp.................................. 18
20515. Vật liệu tiên tiến ................................................................................... 20
206. Kỹ thuật y học ............................................................................................ 20
20601. Kỹ thuật và thiết bị y học ..................................................................... 20
20602. Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm...................................................... 21
207. Kỹ thuật môi trường .................................................................................. 21
20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật ...................................... 21
20704. Viễn thám ............................................................................................. 24
20705. Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất ...................................................... 26
20706. Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển ......................................................... 28
209. Công nghệ sinh học công nghiệp .............................................................. 28
20901. Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào
các tác nhân sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học; lên men ....... 28
20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử
dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học,
nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu
mới có nguồn gốc sinh học. .............................................................................. 28
210. Công nghệ nano .......................................................................................... 31
21001. Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất) ....................................... 31
21002. Các quy trình nano (các ứng dụng ở cấp nano) ................................... 34
211. Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống ............................................................... 34
21101. Kỹ thuật thực phẩm .............................................................................. 34
21102. Kỹ thuật đồ uống .................................................................................. 36
299. Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác ..................................................... 36
3. Khoa học y, dược ........................................................................................... 37
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020
5
302. Y học lâm sàng ........................................................................................... 37
30203. Nhi khoa ............................................................................................... 37
30221. Ung thư học và phát sinh ung thư ........................................................ 37
303. Y tế ............................................................................................................... 38
30301. Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị
bệnh viện, tài chính y tế,..) ............................................................................... 38
30304. Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng ..................................................... 38
30306. Y học nhiệt đới ..................................................................................... 39
30310. Sức khoẻ nghề nghiệp; tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và
xã hội của nghiên cứu y sinh học ..................................................................... 39
304. Dược học ..................................................................................................... 40
30401. Dược lý học .......................................................................................... 40
30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc ........ 40
30404. Hoá dược học ....................................................................................... 41
30405. Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm
sàng) ................................................................................................................. 44
305. Công nghệ sinh học trong y học................................................................ 44
30501. Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế ...................................... 44
4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................. 45
405. Thủy sản ...................................................................................................... 45
40503. Bệnh học thuỷ sản ................................................................................ 45
5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 46
506. Khoa học chính trị ..................................................................................... 46
50602. Hành chính công và quản lý hành chính .............................................. 46
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020
6
THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP
CHÚ GIẢI
Mã tra cứu
Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản
Tên nhiệm vụ
Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu
Thời gian thực hiện nhiệm vụ
Cấp nhiệm vụ
Nơi viết báo cáo
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
Năm viết báo cáo
Tóm tắt nội dung nghiên cứu
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020
7
1. Khoa học tự nhiên
102. Khoa học máy tính và thông
tin
10203. Sinh tin học
73413. 07-2020. Nghiên cứu,
thiết kế chế tạo thiết bị nhận dạng
vân tay cơ động dùng cho cảnh
sát/ TS. Nguyễn Thành Biên, ThS.
Lê Hải Triều; ThS. Nguyễn Quốc
Lam; ThS. Nguyễn Thành Chung;
ThS. Nguyễn Toàn Thắng; ThS.
Nguyễn Đức Vinh; TS. Nguyễn Thị
Hương Thủy; TS. Phạm Vĩnh Tuệ;
KS. Trần Lê Phương; KS. Nguyễn
Khoa Bảo - Hà Nội - Viện Kỹ thuật
Điện tử và Cơ khí nghiệp vụ - nay
là: Viện Khoa Học và Công nghệ,
2017 - 12/2015 - 12/2017. (Đề tài
cấp Quốc gia)
Tại hầu hết các địa phương,
công việc phân loại và tìm kiếm vân
tay tội phạm chủ yếu hiện nay vẫn
phải thực hiện bằng phương pháp
thủ công. Việc mở rộng hệ thống
để ứng dụng cho qui mô cả nước
sẽ cần phải đầu tư tiếp rất nhiều
ngoại tệ và chắc chắn nếu tiếp tục
nhập ngoại sẽ càng ngày càng
bị lệ thuộc nhiều hơn vào công
nghệ nước ngoài. Hệ thống sẽ xử lý
dấu vân tay, chuyển sang dạng
dữ liệu số rồi đối chiếu các đặc điểm
của vân tay đó với dữ liệu đã được
lưu trữ trong hệ thống. Theo cách
truyền thống mang nặng tính
thủ công, để so sánh dấu vân tay lưu
trữ trong tàng thư can phạm và dấu
vân tay thu được ở hiện trường vụ án
thì phải dùng kính lúp để đối chiếu
từng đường vân. Nhưng với công
nghệ nhận dạng vân tay tự động thì
máy tính sẽ tự động hóa hầu hết các
công đoạn thủ công với tốc độ tra
cứu nhanh đến bất ngờ. Thông qua
việc phân tích tình hình nghiên
cứu, ứng dụng các hệ thống nhận
dạng vân tay tự động ở nước ngoài
và ứng dụng ở Việt Nam nói
chung, Bộ Công an nói riêng, kèm
theo sự phát triển của khoa học công
nghệ tiên tiến như ngày nay những
khó khăn trên có thể giải quyết được.
Số hồ sơ lưu: 15880
106. Sinh học
10605. Hoá sinh; phương pháp
nghiên cứu hoá sinh
74789. 07-2020. Nghiên cứu
thành phần hóa học và tác dụng
sinh học của lá và hoa cây Trà hoa
vàng Camellia sp./ TS. Nguyễn Thị
Hồng Vân, TS. Đoàn Lan Phương;
TS. Cầm Thị Ính; KS. Phạm Cao
Bách; TS. Đỗ Hữu Nghị; TS. Đinh
Thị Thu Thủy; PGS.TS. Đỗ Thị
Thảo; ThS. Nguyễn Thị Trang; TS.
Nguyễn Thế Cường; TS. Nguyễn
Quốc Bình - Hà Nội - Viện hóa học
các hợp chất thiên nhiên, 2019 -
06/2016 - 12/2018. (Đề tài cấp Quốc
gia)
Tổng quan nghiên cứu trong
nước và quốc tế về trà hoa vàng
(Camellia chrysantha). Hồ sơ thực
vật về nguyên liệu và vùng trồng trà
hoa vàng ở Việt Nam. Thu hái mẫu
trà hoa vàng và xác định tên khoa
học. Xử lý và chiết mẫu thực vật, tạo
cặn chiết tổng và các phần cặn chiết
có độ phân cực khác nhau từ hoa và
lá trà hoa vàng. Sàng lọc hoạt tính
chống oxi hóa của các cao chiết tổng
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020
8
và các phần cặn chiết thu được từ
hoa và lá trà hoa vàng. Sàng lọc hoạt
tính gây độc tế bào của các cao chiết
tổng và các phần cặn chiết thu được
từ hoa và lá trà hoa vàng. Đánh giá
tác dụng chống oxi hóa in vitro của
các chất sạch phân lập và tác dụng
gây độc tế bào của các chất sạch
phân lập được từ hoa và lá trà hoa
vàng. Quy trình chiết xuất cao và tác
dụng chống oxi hóa bảo vệ gan in
vivo của cao trà hoa vàng.
Số hồ sơ lưu: 16589
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ
203. Kỹ thuật cơ khí
20314. Kỹ thuật và công nghệ liên
quan đến hạt nhân
74773. 07-2020. Nghiên cứu,
chiếu xạ thử nghiệm pha tạp đơn
tinh thể Silic trên Lò Phản ứng hạt
nhân Đà Lạt/ ThS. Phạm Quang
Huy, ThS. Trần Quốc Dưỡng; ThS.
Lương Bá Viên; CN. Lê Vĩnh Vinh;
ThS. Huỳnh Tôn Nghiêm; ThS.
Nguyễn Kiên Cường; CN. Nguyễn
Minh Tuân; CN. Nguyễn Mạnh
Hùng; ThS. Võ Đoàn Hải Đăng; CN.
Nguyễn Tiến Vũ - Lâm Đồng - Viện
Nghiên cứu Hạt Nhân, 2019 -
01/2017 - 06/2019. (Đề tài cấp Bộ)
Tính toán và cập nhật số liệu
cháy nhiên liệu của lò phản ứng Đà
Lạt, tiến hành thực nghiệm khảo sát
chi tiết phân bố thông lượng và phổ
neutron tại vị trí chiếu xạ (bẫy
neutron). Thiết kế chi tiết kênh chiếu
xạ và lắp đặt cốc chiếu xạ silic và
các thiết bị phụ trợ phục vụ chiếu xạ
thử nghiệm NTD-Si. Thực nghiệm
khảo sát thông số đặc trưng các cốc
chiếu đã thiết kế. Chiếu xạ thử
nghiệm NTD-Si trên các cốc chiếu
đã thiết kế và xử lý, đo đạc các
thông số thỏi silic sau khi chiếu xạ,
so sánh với kết quả tính toán.
Số hồ sơ lưu: 16593
74788. 07-2020. Nghiên cứu
bài toán đánh giá số hạng nguồn
phát thải ra nhà lò Nhà máy Điện
hạt nhân Cảng Phòng Thành khi
xảy ra sự cố LOCA và mất nguồn
điện ngoài/ TS. Phạm Ngọc Đồng,
ThS. Lê Đại Diễn; ThS. Đoàn Mạnh
Long; ThS. Vũ Hoàng Hải; ThS. Bùi
Thị Hoa - Hà Nội - Trung tâm Đào
tạo Hạt nhân, 2019 - 01/2018 -
12/2018. (Đề tài cấp Cơ sở)
Tổng quan về số hạng nguồn và
các phương pháp đánh giá cho nhà
máy điện hạt nhân nước áp lực.
Nghiên cứu các con đường rò thoát
phóng xạ từ vùng hoạt lò phản ứng
ra môi trường trong một số kịch bản
sự cố DBA và BDBA . Nghiên cứu
mô hình lò PWR 900 tham chiếu cho
nhà máy điện hạt nhân Phòng Thành
và mô phỏng sự cố hư hỏng vùng
hoạt bằng chương trình MELCOR .
Đánh giá số hạng nguồn trong một
số kịch bản sự cố lớn dẫn đến phát
thải phóng xạ ra ngoài môi trường sử
dụng chương trình MELCOR cho sự
cố LOCA và mất nguồn điện ngoài.
Số hồ sơ lưu: 16614
204. Kỹ thuật hóa học
20401. Sản xuất hóa học công
nghiệp nói chung (nhà máy, sản
phẩm)
73203. 07-2020. Nghiên cứu
quy trình công nghệ sản xuất
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020
9
ethanol sử dụng nguyên liệu hỗ
hợp sắn tươi và sắn khô tại nhà
máy bio-ethanol Dung Quất/ ThS.
Phạm Văn Vượng, ThS. Lê Thị
Ngọc Sương; KS. Bùi Minh Đức;
KS. Trần Thị Thảo; CN. Nguyễn Thị
Hoa; KS. Nguyễn Văn Thi; ThS.
Nguyễn Xuân Đức; KS. Ngô Công
Hậu - Quảng Ngãi - Công ty CP
Nhiên liệu sinh học Dầu khí Miền
Trung, 2019 - 01/2014 - 12/2016.
(Đề tài cấp Quốc gia)
Nghiên cứu ảnh hưởng tính chất
lý hóa sinh của nguyên liệu bột sắn
tươi, bột sắn khô và hỗn hợp bột sắn
tươi và sắn khô qua các công đoạn
sản xuất bio-ethanol. Xác định khả
năng tích hợp phân xưởng xử lý sắn
tươi vào dây chuyền công nghệ hiện
có và đánh giá tác động môi trường
của việc tích hợp phân xưởng xử lý
sắn tươi vào dây chuyền công nghệ
hiện có của nhà máy bio-ehanol
Dung Quất. Hiệu quả kinh tế của
việc sự dụng hỗn hợp nguyên liệu
70% sắn lát khô và 30% sắn tươi (bỏ
70% vỏ hoặc bỏ toàn bộ vỏ lụa)
trong sản xuất ethanol tại nhà máy
bio-ethanol Dung Quất.
Số hồ sơ lưu: 16106
73206. 07-2020. Nghiên cứu
chế tạo màng lọc pervaporation từ
vật liệu poly (vinyl alcohol) ứng
dụng để tách hỗn hợp
ethanol/nước trong sản xuất cồn
tuyệt đối/ PGS.TS. Mai Thanh
Phong, PGS.TS. Nguyễn Vĩnh
Khanh; PGS.TS. Lê Thị Kim Phụng;
ThS. Trần Lê Hải; ThS. Đỗ Hoàng
Thắng; ThS. Trần Duy Hải; KS.
Phan Đình Đông; KS. Lại Vũ Tài;
KS. Nguyễn Thị Nguyên - Hồ Chí
Minh - Trường Đại học Bách khoa -
Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ
Chí Minh, 2019 - 01/2014 - 12/2016.
(Đề tài cấp Quốc gia)
Xây dựng quy trình chế tạo
màng lọc thẩm thấu bốc hơi trên cơ
sở vật liệu pervaporation ứng dụng
để phân tách hỗn hợp ethanol/nước
trong sản xuất cồn tuyệt đối. Thiết
kế và chế tạo hệ thống phân tách hỗn
hợp ethanol/nước bằng kỹ thuật
thẩm thấu - bốc hơi năng suất 50
L/h. Khảo sát chế độ vận hành của
hệ thống phân tách và xác định chế
độ vận hành thích hợp cho hệ thống.
Số hồ sơ lưu: 16113
73563. 07-2020. Nghiên cứu
ứng dụng kỹ thuật siêu âm trong
sản xuất chất màu tự nhiên từ trái
thanh long/ TS. Lê Thị Hồng Ánh,
ThS. Dương Thị Ngọc Hân; ThS.
Đinh Thị Mận; ThS. Nguyễn Thị
Thảo Minh; ThS. Mạc Xuân Hòa;
ThS. Nguyễn Thị Cúc; ThS. Nguyễn
Thị Quỳnh Trang; ThS. Trần Chí
Hải; ThS. Cao Xuân Thủy; KS.
Trương Thị Thanh Ngân; KS. Phạm
Thị Mỹ Tiên; KS. Phan Thị Yến Nhi
- Hồ Chí Minh - Trường Đại học
Công nghiệp Thực phẩm thành phố
Hồ Chí Minh, 2019 - 01/2016 -
12/2016. (Đề tài cấp Bộ)
Khảo sát đặc điểm và thành phần
hóa học nguyên liệu thanh long ruột
đỏ thông qua đo lường một số chỉ
tiêu hóa lý. Nghiên cứu quá trình
thủy phân pectinase, quá trình trích
ly và quá trình sấy phun. Xác định
các chỉ tiêu hóa lý của sản phẩm
nhằm đánh giá chất lượng và tính ổn
định của chế phẩm màu. Ứng dụng
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020
10
chế phẩm màu trong sản xuất nước
giải khát.
Số hồ sơ lưu: 16218
74764. 07-2020. Nghiên cứu
qui trình công nghệ tổng hợp
flutamid và bicalutamid làm
nguyên liệu sản xuất thuốc chống
ung thư tuyến tiền liệt/ TS. Trần
Văn Lộc, TS. Trần Thị Phương
Thảo; ThS. Phạm Thị Ninh; TS.
Trần Văn Chiến; CN. Nguyễn Thị
Lưu; ThS .Nguyễn Thế Anh; CN. Lê
Thị Thu Hà; Nguyễn Minh Thư;
ThS. Trần Thị Bích Vân; TS. Trần
Quang Hưng - Hà Nội - Viện Hóa
Học, 2019 - 06/2016 - 12/2018. (Đề
tài cấp Quốc gia)
Quy trình công nghệ tổng hợp
bicalutamid và tinh chế bicalutamid
quy mô 300 g/mẻ đạt tiêu chuẩn
dược điển Mỹ USP 37. Kiểm tra cấu
trúc và hàm lượng sản phẩm
bicalutamid và thử độc