Bài giảng Khoa học quản lý đại cương - Chương 1: Quản lý và môi trường quản lý - Tạ Thị Bích Ngọc

1.1 Khái luận về quản lý 1.1.1 Tiếp cận và quan niệm khác nhau về quản lý 1.1.2 Bản chất của quản lý 1.1.3 Vai trò của quản lý 1.1.4 Phân loại quản lý 1.2 Môi trường quản lý 1.2.1 Khái niệm Môi trường quản lý 1.2.2 Phân loại môi trường quản lý 1.2.3 Một số nhân tố cơ bản của môi trường vĩ mô tác động tới quản lý

pdf62 trang | Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 25/06/2022 | Lượt xem: 195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Khoa học quản lý đại cương - Chương 1: Quản lý và môi trường quản lý - Tạ Thị Bích Ngọc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHQLDC CHƯƠNG 1. QUẢN LÝ VÀ MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẠI CƯƠNG ThS Tạ Thị Bích Ngọc KHQLDC2 CHƯƠNG 1. QUẢN LÝ VÀ MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ 1.1 Khái luận về quản lý 1.1.1 Tiếp cận và quan niệm khác nhau về quản lý 1.1.2 Bản chất của quản lý 1.1.3 Vai trò của quản lý 1.1.4 Phân loại quản lý 1.2 Môi trường quản lý 1.2.1 Khái niệm Môi trường quản lý 1.2.2 Phân loại môi trường quản lý 1.2.3 Một số nhân tố cơ bản của môi trường vĩ mô tác động tới quản lý KHQLDC3 1.1 Khái luận về quản lý KHQLDC4 1.1.1 Tiếp cận và quan niệm khác nhau về quản lý (1) “Quản lý là hoàn thành công việc của mình thông qua người khác và biết được một cách chính xác họ đã hoàn thành công việc một cách tốt nhất và rẻ nhất” Frederick Winslow Taylor (1856-1915) KHQLDC5 1.1.1 Tiếp cận và quan niệm khác nhau về quản lý (2) “Quản lý là một nghệ thuật khiến cho công việc của bạn được hoàn thành thông qua người khác” Mary Parker Follett (1868-1933) KHQLDC6 1.1.1 Tiếp cận và quan niệm khác nhau về quản lý (3) “Quản lý hành chính là dự đoán và lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển, phối hợp và kiểm tra” Henri Fayol (1886-1925) KHQLDC7 1.1.1 Tiếp cận và quan niệm khác nhau về quản lý (4) J.H Donnelly, J.M Ivancevich & James Gibson: “Quản lý là một quá trình do một người hay nhiều người thực hiện nhằm phối hợp các hoạt động của những người khác để đạt được kết quả mà một người hành động riêng rẽ không thể nào đạt được” KHQLDC8 1.1.1 Tiếp cận và quan niệm khác nhau về quản lý (5) Stephan Robbins: “Quản lý là tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát những hành động của các thành viên trong tổ chức và sử dụng tất cả các nguồn lực khác của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đặt ra” KHQLDC9 1.1.1 Tiếp cận và quan niệm khác nhau về quản lý (6) Harold Koontz: “Bản chất của quản lý là phối hợp các nỗ lực của con người thông qua các chức năng lập kế hoạch, xây dựng tổ chức, xác định biên chế, lãnh đạo và kiểm tra” KHQLDC10 Vì sao có những khác biệt? KHQLDC11 Gợi ý • QL là lĩnh vực chứa đựng nội dung rộng lớn, đa dạng, phức tạp và luôn biến đổi • Nhu cầu mà thực tiễn QL đặt ra ở các giai đoạn lịch sử là không giống nhau • Trình độ phát triển ngày càng cao của các khoa học và khả năng ứng dụng những thành tựu của chúng vào lĩnh vực QL • Vị thế, chỗ đứng, lập trường giai cấp của các nhà tư tưởng QL là không giống nhau KHQLDC12 1.1.2 Bản chất của quản lý • Quản lý là lao động siêu lao động, lao động về lao động KHQLDC13 Quy trình tiến hành hoạt động nói chung Chủ thể Phương tiện Công cụ Đối tượng Mục tiêu KHQLDC14 Quy trình tiến hành hoạt động sản xuất vật chất Phương tiện SX Công cụ SX Con người Người lao động Phi Con người Đối tượng lao động Sản phẩm Mục tiêu của chủ thể Chủ thể Phương tiện Công cụ Đối tượng Mục tiêu KHQLDC15 Quy trình tiến hành hoạt động quản lý Mục tiêu chung Công cụ, phương tiện khác Quyết định Con người Chủ thể quản lý Con người Đối tượng quản lý Chủ thể Phương tiện Công cụ Đối tượng Mục tiêu KHQLDC16 Chủ thể quản lý Người quản lý Đối tượng 1 Người bị quản lý Công cụ 1 Phương tiện 1 Công cụ 2 Phương tiện 2 Đối tượng 2 Phi con người Mục tiêu chung Mô hình khái quát KHQLDC17 Bản chất của quản lý là gì? Quản lý là tác động có ý thức, bằng quyền lực, theo quy trình của chủ thể quản lý tới đối tượng quản lý để phối hợp các nguồn lực nhằm thực hiện mục tiêu của tổ chức trong điều kiện môi trường biến đổi. KHQLDC18 Đặc trưng của quản lý 2 Biểu hiện mối quan hệ con người - con người 3 Là tác động có ý thức 5 Là tác động theo quy trình 7 Hướng tới việc thực hiện mục tiêu chung 8 Mang tính khoa học và tính nghệ thuật 1 Mang tính tất yếu và phổ biến 9 Mối quan hệ với tự quản 4 Là tác động bằng quyền lực 6 Là hoạt động để phối hợp các nguồn lực KHQLDC19 1.1.3 Vai trò của quản lý THEO QUY TRÌNH Tiếp cận quản lý Phối hợp Định hướng Thiết kế Duy trì & thúc đẩy Điều chỉnh KHQLDC20 1.1.4 Phân loại quản lý • Quản lý tồn tại ở nhiều hình thức khác nhau • Có nhiều căn cứ phân loại quản lý KHQLDC21 Quản lý vĩ môQuản lý vi mô Căn cứ vào quy mô tổ chức KHQLDC22 Căn cứ vào đối tượng quản lý Quản lí giới tự nhiên Quản lí hệ thống vật tư, kĩ thuật Quản lí con người – xã hội KHQLDC23 Căn cứ vào hoạt động của con người và các lĩnh vực tồn tại của xã hội Quản lý kinh tế Quản lý hành chính Quản lý văn hoá Quản lý xã hội KHQLDC24 Căn cứ vào các hiện tượng & quá trình xã hội Quản lý biến đổi Quản lý rủi ro Quản lý khủng hoảng KHQLDC25 Căn cứ vào chỉnh thể tổ chức hoặc các yếu tố cấu thành tổ chức • Quản lý tổ chức • Quản lý các yếu tố của tổ chức – Quản lý Mục tiêu – Quản lý Cơ cấu tổ chức – Quản lý Nguồn nhân lực – Quản lý Chính sách – Quản lý Hệ thống thông tin – Quản lý Văn hoá tổ chức KHQLDC26 Căn cứ vào tính chất của hoạt động quản lý • Quản lý chất lượng • Quản lý chỉnh thể • Quản lý hài hoà • V.v KHQLDC27 Căn cứ vào chủ thể của hoạt động quản lý • Quản lý cá nhân • Quản lý nhà nước • Quản lý xã hội • V.v KHQLDC28 1.2 Môi trường quản lý 1.2.1 Khái niệm Môi trường quản lý 1.2.2 Phân loại Môi trường quản lý 1.2.3 Một số nhân tố cơ bản của môi trường vĩ mô tác động tới quản lý KHQLDC29 1.2.1 Định nghĩa Môi trường quản lý Môi trường quản lý là các yếu tố hoặc tập hợp các yếu tố bên ngoài hệ thống quản lý, tác động và ảnh hưởng tới sự vận động, biến đổi và phát triển của hệ thống quản lý. KHQLDC30 Đặc trưng Môi trường quản lý • Là các yếu tố ở bên ngoài hệ thống quản lý • Không tĩnh tại mà luôn vận động biến đổi • Có tác động tới hệ thống quản lý • NQL phải nhận thức được quy luật biến đổi của môi trường để có sự ứng phó thích hợp KHQLDC31 1.2.2 Phân loại môi trường quản lý • Có nhiều căn cứ phân loại khác nhau KHQLDC32 Môi trường vĩ mô Môi trường trung mô Môi trường vi mô Quản lý Căn cứ vào phạm vi, quy mô tác động tới hệ thống quản lý KHQLDC33 Một số căn cứ phân loại • Căn cứ vào mức độ và tính chất tác động tới hệ thống quản lý – Môi trường trực tiếp – Môi trường gián tiếp • Căn cứ vào tính chất ổn định hay bất ổn định – Môi trường ổn định – Môi trường bất định • Căn cứ vào phạm vi hoạt động của các hệ thống quản lý – Môi trường trong nước – Môi trường quốc tế KHQLDC34 Lưu ý • Ngoài ra: – Môi trường thuận lợi – Môi trường khó khăn – Môi trường thường xuyên – Môi trường nhất thời – .v.v. • Sự phân loại chỉ mang tính chất tương đối, vì giữa chúng có mối quan hệ hữu cơ. KHQLDC35 1.2.3 Một số nhân tố cơ bản của môi trường vĩ mô tác động tới quản lý • Môi trường vĩ mô có thể phân chia thành các nhân tố – Nhân tố chính trị – Nhân tố kinh tế – Nhân tố văn hoá – xã hội KHQLDC36 NHÂN TỐ CHÍNH TRỊ Nhân tố chính trị KHQLDC37 Nhân tố kinh tế 1 Trình độ của LLSX 3 Cơ sở vật chất và tài chính 2 Tính chất của QHSX KHQLDC38 Văn hóa quản lý Văn hóa chính trị Giá trị văn hoá truyền thống của dân tộc Chuẩn mực giá trị trong quan hệ ứng xử Trình độ dân trí Nhân tố văn hoá - xã hội KHQLDC39 Môi trường thay đổi • Những vụ án lần đầu tiên xuất hiện • Miumiu điêu đứng vì dùng người mẫu siêu gầy KHQLDC40 Môi trường của một doanh nghiệp Môi trường bên trong: Văn hóa doanh nghiệp I II Môi trường ngành (tác nghiệp) III Môi trường vĩ mô (tổng quát) KHQLDC41 DOANH NGHIỆP Đối thủ cạnh tranh hiện tại và tiềm ẩn Các nhóm tạo sức ép Khách hàng Nhà cung cấp Môi trường kinh tế Môi trường công nghệ Môi trường vật chất Môi trường nhân khẩu học Môi trường chính trị pháp luật Môi trường văn hóa xã hội Toàn cầu hóa KHQLDC42 VĂN HÓA DOANH NGHIỆP là hệ thống các chuẩn mực hành vi và các giá trị được chia sẻ giữa các thành viên trong DN, có ảnh hưởng mạnh đến thái độ, cách thức hành động của các thành viên trong DN đó Các cấu trúc hữu hình: biểu tượng, lễ nghi, câu chuyện truyền miệng, ngôn ngữ giao tiếp, Niềm tin Các giá trị KHQLDC43 VĂN HÓA DOANH NGHIỆP  Chuẩn mực hành vi: là cách thức hành động chung.  Các giá trị được chia sẻ:  Là những mối quan tâm chung  Phải được chia sẻ rộng rãi giữa các thành viên  Rất khó thay đổi KHQLDC44 Hiệu quả lãnh đạo VĂN HÓA DOANH NGHIỆP 2. Tầm quan trọng:  Là nguồn lực tạo ra lợi thế cạnh tranh cho DN.  Tạo phong thái riêng  Tạo lực hướng tâm chung  Thu hút và gìn giữ nhân tài  Khích lệ quá trình đổi mới trong DN. KHQLDC45 3. Văn hóa mạnh 3.1 Định hướng dài hạn (Mission): - Có tầm nhìn - Có hệ thống mục tiêu - Có định hướng chiến lược 3.2 Khả năng thích ứng (Adaptability): - Chủ động đổi mới - Định hướng khách hàng - Là 1 tổ chức học tập KHQLDC46 "...FPT mong muốn trở thành một tổ chức kiểu mới, giàu mạnh bằng nỗ lực lao động sáng tạo trong khoa học kỹ thuật và công nghệ, làm khách hàng hài lòng, góp phần hưng thịnh quốc gia, đem lại cho mỗi thành viên của mình điều kiện phát triển tốt nhất tài năng và một cuộc sống đầy đủ về vật chất, phong phú về tinh thần.” TẦM NHÌN FPT KHQLDC47 3. Văn hóa mạnh 3.3 Mức độ tham gia của nhân viên (Involvement) - Ủy quyền - Định hướng nhóm - Phát triển năng lực cá nhân 3.4 Sự nhất quán (Consistency) - Giá trị cốt lõi - Sự đồng thuận - Hợp tác và hội nhập KHQLDC48 Khẩu hiệu và văn hóa của công ty: “Cùng thắp lửa thành công” KHQLDC49 II. MÔI TRƯỜNG NGÀNH 1. Khách hàng (Customer): - Là những người hay tổ chức mua sản phẩm hay dịch vụ của DN. * Tác động: - Nhu cầu của khách hàng có thể luôn thay đổi. - Khách hàng mua số lượng lớn đòi hỏi đủ cung và có giảm giá. - Khách hàng có thể sẽ chuyển sang mua SP của DN khác với chi phí thấp hơn, chất lượng tốt hơn. KHQLDC50 II. MÔI TRƯỜNG NGÀNH 2. Nhà cung cấp (Suppliers): Là các cá nhân hay tổ chức cung ứng: các loại nguyên liệu, vật liệu, bán thành phẩm, máy móc, vốn, lao động hay các dịch vụ (thông tin, quản lý, nghiên cứu thị trường,) cho DN. • Tác động: Nhà cung cấp có ưu thế có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nâng giá, giảm chất lượng hoặc giảm mức độ dịch vụ đi kèm. KHQLDC51 Sức ép của nhà cung cấp  SP của nhà cung cấp có ít sản phẩm thay thế.  SP của nhà cung cấp là quan trọng và cần thiết đối với DN.  SP của nhà cung cấp có sự khác biệt so với các nhà cung cấp khác.  Có rất ít các nhà cung cấp tương tự.  Chi phí để chuyển sang nhà cung cấp khác là cao. KHQLDC52 II. MÔI TRƯỜNG NGÀNH 3. Đối thủ cạnh tranh (Competitors): KHQLDC53 II. MÔI TRƯỜNG NGÀNH 3. Đối thủ cạnh tranh (Competitors): - Là những tổ chức, cá nhân có khả năng thoả mãn nhu cầu của khách hàng mục tiêu của DN với cùng 1 loại SP/DV và những SP/DV có khả năng thay thế SP/DV của DN. - Tạo sức ép thông qua: giá cả, chất lượng, các DV kèm theo, phát triển SP mới, KHQLDC54 3. Đối thủ cạnh tranh Rào cản đối với các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn khi ra nhập ngành: - Yêu cầu về vốn đầu tư ban đầu cao. - Sự khác biệt về SP . - Sự trung thành của khách hàng. - Các chính sách của Chính phủ về ra nhập ngành. - Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp cao. - Lợi thế kinh tế nhờ quy mô. - Các DN trong ngành có lợi thế tuyệt đối về Chi phí. KHQLDC55 Mức độ cạnh tranh giữa các DN trong ngành phụ thuộc: - Cấu trúc cạnh tranh của ngành: số lượng và quy mô. - Tốc độ tăng trưởng ngành/ nhu cầu thấp. - Chi phí cố định và lưu kho cao. - Sản phẩm không có sự khác biệt. - Năng lực trong ngành dư thừa. - Rào cản rút lui khỏi ngành cao. KHQLDC56 II. MÔI TRƯỜNG NGÀNH 4. Các nhóm công chúng tạo sức ép (Public Pressure Groups): - Là những tổ chức có lợi ích đặc biệt ảnh hưởng đến hoạt động của DN. - Tạo sức ép buộc DN phải thay đổi chính sách. • Ví dụ: - Công đoàn - Tổ chức bảo vệ môi trường - KHQLDC57 III. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 1. Môi trường kinh tế (Economic Conditions): - Thu nhập  sức mua - Lãi suất - Tỷ giá hối đoái - Lạm phát - Tình trạng nền kinh tế. • Tác động: - Nhu cầu - Mức cung KHQLDC58 III. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 2. Toàn cầu hóa (Globalisation): Hạ thấp hoặc xóa bỏ hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế. • Tác động: - Tạo cơ hội mở rộng thị trường. - Học hỏi kinh nghiệm quản lý, công nghệ hiện đại. - Tăng sự cạnh tranh, rủi ro. KHQLDC59 III. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 3. Môi trường chính trị - pháp luật (Political/Legal conditions): - Sự ổn định về chính trị. - Thái độ của các quan chức chính phủ đối với DN. - Hệ thống pháp luật: - Chính sách thương mại . * Tác động: - Chính sách - Chiến lược KHQLDC60 III. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 4. Môi trường văn hóa – xã hội (Socioculture Conditions): - Các quan niệm về thẩm mỹ. - Các tập tục truyền thống. - Lối sống, nghề nghiệp của nhân dân. - Các hệ tư tưởng tôn giáo. - Những quan tâm và ưu tiên của xã hội (giáo dục, môi trường). • Tác động: - Nhu cầu - Chính sách nhân sự KHQLDC61 III. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 5. Môi trường nhân khẩu học (Demographic Conditions): đặc điểm dân số - Tuổi - Giới - Trình độ (tỷ lệ mù chữ/biết chữ) - Khu vực địa lý - Cấu trúc gia đình * Tác động: - Nhu cầu - Mức cung - Chính sách nhân sự KHQLDC62 III. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 6. Môi trường công nghệ (Technological Conditions): - Sự tiến bộ của Khoa học kỹ thuật. - Các ứng dụng, công nghệ mới (dây chuyền sản xuất, máy móc hiện đại, ) • Tác động: - Ảnh hưởng đến chất lượng và giá thành sản phẩm. - Rút ngắn vòng đời sản phẩm và công nghệ. - Thay đổi nhu cầu về sản phẩm.
Tài liệu liên quan