Chiến lược là một chương trình hành động tổng quát, dài hạn,
hướng hoạt động của toàn tổ chức vào việc thực hiện mục tiêu
đã được xác định
Chiến lƣợc là hệ thống các hoạt động đã đƣợc lập kế hoạch
và được thực hiện nhằm giúp tổ chức đạt được mục tiêu đã
xác định
Chiến lược là những hoạt động của nhà quản lý nhằm đạt được
những mục tiêu của công ty
59 trang |
Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh doanh quốc tế - Chương 4: Hoạch đinh chiến lược toàn cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kinh doanh quốc tế 1
CHƢƠNG 4:
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN
LƢỢC TOÀN CẦU
Kinh doanh quốc tế
Mục tiêu
Hiểu đƣợc căn cứ để hình thành chiến lƣợc
Nắm vững phƣơng thức định dạng chiến lƣợc
trong các công ty
Tiếp cận các phƣơng thức tìm kiếm lợi thế cạnh
tranh trong các công ty đa quốc gia
Nắm vững các chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Giải quyết tình huống P&G
2
Kinh doanh quốc tế
Nội dung
4.2 Các loại hình chiến lƣợc kinh
doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Chƣơng 4
3
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
4.1.1 Chiến lƣợc là gì?
Chiến lƣợc là một chƣơng trình hành động tổng quát, dài hạn,
hƣớng hoạt động của toàn tổ chức vào việc thực hiện mục tiêu
đã đƣợc xác định
Chiến lƣợc là hệ thống các hoạt động đã đƣợc lập kế hoạch
và đƣợc thực hiện nhằm giúp tổ chức đạt đƣợc mục tiêu đã
xác định
Chiến lƣợc là những hoạt động của nhà quản lý nhằm đạt đƣợc
những mục tiêu của công ty
4
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
5
ENTERPRISE
VALUATION
PROFITABILITY
PROFIT GROWTH
REDUCE COST
ADD VALUE
AND RAISE PRICES
SELL MORE IN
EXISTING MARKETS
ENTER NEW
MARKETS
Mục tiêu của công ty?
Những thành quả xác định mà tổ chức tìm cách đạt
đƣợc khi theo đuổi nhiệm vụ chính/sứ mạng của mình
Mục tiêu ngắn hạn là những ý đồ và hoạt động cụ thể mà tổ
chức cần hƣớng tới và đạt đƣợc trong một năm. Nó thƣờng
đƣợc biểu hiện dƣới dạng những chỉ tiêu cụ thể nhƣ: Sự tăng
trƣởng, thị phần, khả năng sinh lợi, thu nhập, công nghệ, sản
phẩm mới.
Mục tiêu dài hạn là mục tiêu cho thời hạn trên một năm
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Mục tiêu hàng năm phải thỏa mãn tiêu chuẩn SMART
S – Specific (Thực tiển);
M – Measurable (lƣợng hóa);
A – Agreeable (nhất trí, đồng thuận);
R – Realistic (khả thi);
T – Timely (có thời hạn)
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Mục tiêu 2005 của Tanimex
- Kiện toàn bộ máy nhân sự, nâng cao nâng lực quản
lý, tạo ra những chuyển biến tích cực trong công
cuộc đổi mới toàn bộ công ty
Mục tiêu 2005 của cục hải quan Tp.HCM
- Góp phần đẩy mạnh công tác hiện đại hóa ngành
hải quan, nói chung và cục hải quan Tp.HCM nói
riêng
Bạn đánh giá thế nào về hai mục tiêu này?
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Mục tiêu 2006 của Eximbank
- Tổng tài sản: 17.738 tỷ
- Vốn chủ sở hữu: 1.419 tỷ
- Vốn điều lệ: 980 tỷ
- ROE: 19,6%,...
Mục tiêu 2009 của cục hải quan Đồng nai:
- Phấn đầu hoàn thành 100% chỉ tiêu nộp ngân sách
- Tỷ lệ nợ thuế quá hạn chuyên thu không quá 5%
trên tổng số nợ chuyên thu;.
Bạn đánh giá thế nào về hai mục tiêu này?
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
4.1.2 Định dạng chiến lƣợc:
4.1.2.1 Hai chiến lƣợc cơ bản M. Porter
Đối với việc kinh doanh của một doanh nghiệp, nhằm tối đa hóa lợi
nhuận, doanh nghiệp có thể thực hiện một trong hai chiến lược để
giúp doanh nghiệp cạnh tranh thành công trên thị trường là :
o Chiến lƣợc chi phí thấp: cạnh tranh bằng giá để có được thị
phần
o Chiến lƣợc khác biệt hóa: tạo giá trị khác biệt
10
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
11
KHÁC BIỆT HÓA
(GIÁ CAO)
LỢI THẾ CẠNH TRANH
CHI PHÍ THẤP
4.1.2.1 Hai chiến lƣợc cơ bản M. Porter
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Chiến lƣợc chi phí thấp (dẫn đầu về chi phí): cung ứng hàng
hóa/dịch vụ thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh nhưng vẫn đảm bảo
đáp ứng nhu cầu khách hàng. Doanh nghiệp cạnh tranh bằng giá để
có được thị phần.
Chiến lược chi phí thấp là một hệ thống các cơ chế, hành động của
DN có mối quan hệ nhất quán nhằm sản xuất và cung ứng hàng hóa,
dịch vụ tại chi phí tháp hơn đối thủ cạnh tranh nhưng vẫn đảm bảo
những tính năng phù hợp với nhu cầu khách hàng.
12
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Chiến lƣợc chi phí thấp (dẫn đầu về chi phí):
Áp dụng cho sản phẩm nào?
Chiến lược chi phí thấp thường bán các sản phẩm và dịch vụ
theo chuẩn thông thường cho hầu hết số đông các khách hàng
tiêu biểu trong ngành
Để thực hiện thành công chiến lƣợc này?
DN phải luôn tập trung vào việc kiểm soát và giảm các chi
phí xuống mức thấp hơn đối thủ cạnh tranh
13
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Chiến lƣợc chi phí thấp (dẫn đầu về chi phí):
Đây là trò chơi mà Walmart đã tham gia và chiến thắng trong
nhiều năm qua. Họ đã siết chặt chi phí từ các nhà cung ứng
nhiều hơn bất kỳ nhà bán lẻ nào.
14
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
oChiến lƣợc khác biệt hóa
Là hệ thống các cơ chế, hành động của DN có mối quan hệ nhất
quán nhằm sản xuất hoặc cung ứng hàng hóa và dịch vụ mà khách
hàng cảm nhận khác nhau nhưng quan trọng đối với họ.
Chiến lược khác biệt hóa cung cấp những sản phẩm và dich vụ
không phải mức giá thấp nhất mà là có những tính năng hoặc đặc
điểm khác biệt đối với những sản phẩm của đối thủ và như vậy DN
có thể bán ra với mức giá cao
15
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
o Chiến lƣợc khác biệt hóa
Khi nào áp dụng? Sử dụng khi nhu cầu khách hàng đa dạng và
công nghệ cho phép tạo ra SP độc đáo. Chiến lược này yêu cầu
người áp dụng phải rõ về giá trị thực sự khách hàng mong đợi, có
năng lực marketing và có sự phối hợp trong bộ phận nội bộ tốt
Cách để tạo ra sự khác biệt như thông qua chất lượng tốt hơn,
thiết kế đẹp hơn, tinh tế phù hợp hơn, thời gian giao hàng/phục vụ
nhanh hay chính xác hơn. Hình ảnh thương hiệu cao cấp hay khác
biệt, công nghệ hiện đại hơn,,,
16
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
oChiến lƣợc khác biệt hóa
dòng xe Lesux của Toyota đã đem đến cho khách hàng chất
lượng tuyệt vời, chạy êm, một vể bề ngoài hào nhoáng có
đẳng cấp cao.
17
Porter, M., E.(1985).Competitive Advantage – Creating and Sustaining Superior Performance, 1th Edition.Free Press
GIÁ
TRỊ
ĐIỀU GÌ
KHÁCH
HÀNG
SẴN
SÀNG
MUA
NHỮNG HOẠT ĐỘNG PHỤ TRỢ
NHỮNG HOẠT ĐỘNG CHÍNH
HẠ TẦNG DOANH NGHIỆP
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
PHÁT TRIỂN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
MUA SẮM/THU MUA
LOGISTICS
ĐẤU VÀO
VẬN
HÀNH
LOGISTICS
ĐẦU RA
TIẾP THỊ
BÁN
HÀNG
DỊCH VỤ
(Porter, M., E.(1985).Competitive dvantage – reating and Sustaining Superior Performance, 1th Edition.Free Press )
4.1.2.2 Định hƣớng chiến lƣợc dựa vào chuỗi giá trị
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
4.1.2.2 Định hƣớng chiến lƣợc dựa vào chuỗi giá trị:
Ý tưởng coi một công ty là một chuỗi các hoạt động
chuyển hóa các đầu vào thành các đầu ra tạo giá trị
cho khách hàng.
19
CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CHÍNH CỦA CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN
Bỏ vốn ra mua đất
hoặc đền bù giải tỏa
theo chính luật pháp
nhà nƣớc
San lắp mặt bằng Thi công công trình
Sản phẩm hoàn thiệnTổ chức sự kiệnCác kênh phân phối, dịch
vụ
Câu hỏi: Dƣạ vào chuỗi giá trị, sinh viên hãy tìm hiểu và nêu ra tất cả các hoạt động
chính, và phụ của các doanh nghiệp bất động sản cho dòng sản phẩm là chung cƣ?
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
4.1.2.2 Định hƣớng chiến lƣợc dựa vào chuỗi giá trị:
Cho dù DN theo đuổi chiến lược kinh doanh chi phí thấp hay khác biệt
hóa thì khả năng tạo lập giá trị của chiến lược kinh doanh của DN là
tổng hợp các giá trị gồm cả giá trị sản xuất doanh nghiệp đưa vào và
giá trị sử dụng mà khách hàng đánh giá và cảm nhận về sản phẩm. Đối
với cả hai chiến lược trên, DN có thể thu lợi nhuận cao hơn đối thủ
cạnh tranh của mình khi DN tạo ra nhiều giá trị hơn cho khách hàng
của mình và thu về mức xứng đáng với giá trị đó.
21
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
4.1.2.2 Định hƣớng chiến lƣợc dựa vào chuỗi giá trị:
Doanh nghiệp nào cho dù thực hiện chiến lược nào cũng phải đi
đến thực tế là làm sao đạt được mục tiêu DN. Các câu hỏi:
•DN sẽ tiến hành thiết kế ở đâu?
•Sản xuất ở đâu?
•Phương thức tốt nhất để cung cấp sản phẩm tới khách hàng ở các
nước khác nhau là gì?
•Công cụ marketing nào sẽ hiệu quả nhất?
•Nhân sự như thế nào để phù hợp với hệ thống phân phối sản
phẩm?
22
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
4.1.2.2 Định hƣớng chiến lƣợc dựa vào chuỗi giá trị:
Câu trả lời đều có liên quan đến việc tạo lập giá trị của DN. Khi
xem một DN là một chuỗi giá trị có thể giúp DN giải quyết được
những vấn đề thách thức trên.
Chuỗi giá trị là một khung cho phép DN chuyển tải các ý tưởng
vào việc tạo lập giá trị và một loạt các hoạt động khác nhau mà
DN sẽ thực hiện để tạo ra giá trị của sản phẩm
Mỗi hoạt động chủ yếu hay hỗ trợ của DN đều là nguồn tạo ra
điểm mạnh hoặc điểm yếu DN Những điểm mạnh mang tính
bền vững và lâu dài chính là năng lực cốt lõi
23
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
4.1.2.2 Định hƣớng chiến lƣợc dựa vào chuỗi giá trị:
Năng lực cốt lõi (core competencies):
khả năng, năng lực và kỹ năng quan trọng, cốt yếu trong nội bộ
một DN mà đối thủ cạnh tranh không dễ dàng có được
Những năng lực này tồn tại trong bất kỳ một công đoạn tạo lập giá
trị nào của DN, có thể khâu thiết kế, R&D, sản xuất, marketing...
Năng lực cốt lõi là nền tảng để DN xây dựng lợi thế cạnh tranh.
Năng lực cốt lõi giúp DN cắt giảm chi phí khi tạo lập giá trị hoặc
tạo ra giá trị khác biệt mà một khách hàng có thể sẵn sang chi trả
với mức giá cao.
24
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
oNăng lực cốt lõi
Để một năng lực tiềm tàng trở thành một năng lực cốt lõi, nó phải
đạt các tiêu chí sau (VRIN):
25
Có giá trị (Valueable)
Hiếm (Rare)
Chi phí đắt để bắt chước(Inimitable)
Không có khả năng thay thế (Nonsubstitutable)
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Năng lực cốt lõi (core competencies):
Ví dụ: Toyota có năng lực cốt lõi trong việc sản xuất ô tô. Toyota
sản xuất ra những chiếc xe tuyệt hảo, chất lượng cao với mức chi
phí thấp hơn bất kỳ hãng nào trên thế giới
26
Toyota áp dụng phương pháp “Just
in Time”. Với phương pháp này thì
chỉ một số lượng tối thiểu linh kiện
được dự trữ nên đã tiết kiệm được
thời gian và chi phí lưu kho
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Năng lực cốt lõi (core competencies):
McDonald’s có năng lực cốt lõi trong việc quản trị việc vận hành
hệ thống cung cấp đồ ăn nhanh
27
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Năng lực cốt lõi (core competencies):
P&G có năng lực cốt lõi trong việc phát triển và marketing các sản
phẩm tiêu dùng, hóa mỹ phẩm dưới nhiều nhãn hiệu khác nhau
28
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Năng lực cốt lõi (core competencies):
Starbuck có năng lực cốt lõi trong việc quản trị các hệ thống bán lẻ
số lượng đồ uống pha chế tươi từ cà phê
29
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
30
4.1.2.2 Định hƣớng chiến lƣợc dựa vào chuỗi giá trị
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
4.1.2.2 Định hƣớng chiến lƣợc dựa vào chuỗi giá trị
31
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
4.1.2.3 Xác định lợi thế cạnh tranh khi mở rộng kinh
doanh toàn cầu nhằm tăng khả năng sinh lợi
o Năng lực cốt lõi
o Tính hiệu quả của điểm đặt
o Đường cong kinh nghiệm
o Lợi thế kinh tế do quy mô
32
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
oNăng lực cốt lõi
Sử dụng những năng lực cốt lõi/vượt trội để cạnh tranh (năng lực mà
các công ty khác không dễ dàng có được hoặc bắt chước được, được
xác định từ chuỗi giá trị của công ty )
Ví dụ:
• Toyota, hệ thống quản lý sản xuất và logistics; sản xuất xe có
chất lượng cao, thiết kế đẹp, tiết kiệm năng lượng, đồ bền cao, độ
tin cậy cao
• McDonald, hệ thống quản lý trong các cửa hàng fastfood
• P&G, phát triển và marketing các sản phẩm tiêu dùng
• Walmart, hệ thống quản lý thông tin và logistics
33
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
oTính hiệu quả của điểm đặt:
Do sự đa dạng về môi trường, sự khác biệt về chi phí các yếu tố sản
xuất, chi phí vận chuyển, rào cản thương mại xác định điểm đặt
hợp lý sẽ làm giảm chi phí hoặc tạo nên sự khác biệt cho sản phẩm.
Các học thuyết thương mại đã chỉ ra rằng chính nhờ sự khác biệt các
yếu tố sản xuất mà một số nước có lợi thế so sánh hơn những nước
khác trong việc sản xuất một sản phẩm bất kỳ.
Nhật Bản có thể rất tuyệt vời trong việc sản xuất các đồ dụng điện tử
tiêu dùng và ô tô. Thụy Sĩ nổi tiếng trong việc sản xuất sản phẩm các
thiết bị chính xác, đồng hồ và dược phẩm. Trung Quốc nổi tiếng
hàng may mặc.
34
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
oTính hiệu quả của điểm đặt:
Các DN sẽ theo đuổi chiến lược kinh doanh quốc tế nào cho phép DN
khai thác lợi thế từ các địa điểm trên toàn cầu, đây là lợi thế có được
khi thực hiện một hoạt động tạo lập giá trị tại địa điểm tối ưu nhất cho
hoạt động đó, địa điểm này có thể ở bất kỳ đâu trên thế giới.
Ví dụ: nếu các nhà thiết kế tài năng nhất của một sản phẩm sống tại
Pháp DN đó sẽ đặt trụ sở thiết kế tại Pháp. Nếu các nhà marketing
giỏi nhất tại Mỹ DN sẽ hoạch định chiến lược marketing tại Mỹ.
35
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
oĐƣờng cong kinh nghiệm:
Đường cong kinh nghiệm là khái niệm dùng để chi khi DN càng có
kinh nghiệm trong việc sản xuất và dịch vụ thì chi phí sản xuất hoặc
cung ứng dịch vụ này ngày cảng giảm đi.
Trong ngành sx máy bay, chi phí giảm 80% khi sản lượng sản xuất
tăng gấp đôi Học tập kinh nghiệm + Tính kinh tế do tăng quy mô
Ví dụ: Matsushita tụt hậu so với Philips và Sony trong việc sản xuất
VCR vào những năm 1970. Chiến lược của Matsushita là xây dựng
sản lượng toàn cầu càng nhanh càng tốt
1977, công ty sản xuất 205.000 SP; 1984, 6,8 triệu SP
Giá VCR của Matsushota giảm 50% sau 5 năm
1983, Matsushita trở thành nhà sản xuất VCR lớn nhất thế giới
36
Kinh doanh quốc tế
4.1 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
oHiệu quả kinh tế nhờ quy mô:
Là việc giám chi phí trên một đơn vị sản xuất khi đạt được một sản
lượng lớn nhất định. Hiệu quả kinh tế nhờ quy mô xuất hiện khi
doanh nghiệp khai thác được các chi phí cố định trên mức sản
lượng lớn sẽ làm giảm chi phí trên một đơn vị.
37
Kinh doanh quốc tế
4.2 Các loại hình chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
Áp lực
giảm chi
phí
Áp lực đáp
ứng nhu
cầu địa
phƣơng
4.2.1 Áp lực
38
Kinh doanh quốc tế
4.2.1 Áp lực giảm chi phí
Sức ép giảm chi phí là vấn đề lớn đối với những ngành sản
xuất hàng hoá mà ở đó yếu tố giá là vũ khí cạnh tranh chính:
Ở đó việc tạo sự khác biệt về các yếu tố ngoài giá là điều khó
khăn
Ở đó các đối thủ cạnh tranh định vị ở vùng có chi phí thấp
Ở đó có những khách hàng có khả năng tạo áp lực lớn và họ
có chi phí chuyển đổi sản phẩm là thấp
Ở đó có công suất dư thừa (so với nhu cầu) và kéo dài liên tục
Tự do hoá thương mại và môi trường đầu tư
39
Kinh doanh quốc tế
4.2.1 Áp lực đáp ứng nhu cầu địa phƣơng
Sự khác nhau về sở thích và thị hiếu của ngƣời tiêu dùng
(cable TV, điện thoại di động)
Sản xuất ô tô ở Úc size to, nhưng ở Châ Âu kích cỡ nhỏ
Áp dụng marketing cho từng thị trường: quảng cáo rầm rộ trên
phương tiện truyền thông ở Hoa Kỳ; bán hàng cá nhân tại Brazil
Cách đóng gói: Nhật (đóng gói kích thước nhỏ); Úc: (đóng gói
to)
40
Kinh doanh quốc tế
4.2.1 Áp lực đáp ứng nhu cầu địa phƣơng
Sự khác nhau về cơ sở hạ tầng và thực hành kinh doanh.
Điện nguồn: Mỹ 110 volt; EU 240 volt
Anh: tay lái bên phải; EU: tay lái bên trái
Sự khác nhau về kênh phân phối
Phần Lan, Brasil, Nga có sức mua ngang bằng nhau nhưng lại có
sự khác biệt rất lớn về kênh phân phối: Brasil: siêu thị chiếm
thị phần 30% thực phẩn; 18% Phần Lan và 1% ở Nga
Nhu cầu của nƣớc sở tại.
41
Kinh doanh quốc tế
Giải quyết những sức ép trái ngược nhau là một
thách thức lớn trong chiến lược, bởi vì việc đáp
ứng thị trường địa phương có khuynh hướng
làm tăng chi phí.
Lựa chọn chiến lược nào cho phù hợp?
42
Kinh doanh quốc tế
3
Chiến lược
tiêu chuẩn hóa
toàn cầu
4
Chiến lược
xuyên
quốc gia
2
Chiến lược
địa phương hoá
1
Chiến lược
quốc tế
Thấp Cao
Cao
Thấp Khả năng đáp ứng nhu cầu địa phƣơng
Sức
ép
giảm
chi
phí
4.2.2 Lựa chọn chiến lƣợc kinh doanh quốc tế
43
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.1 Chiến lƣợc quốc tế
Khai thác năng lực cốt lõi để khai thác các cơ hội
ở thị trường nước ngoài
44
44
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.1 Chiến lƣợc quốc tế
Áp dụng:
Chiến lược ban đầu các DN sử dụng khi thâm nhập thị trường mới
Khi DN có năng lực cốt lõi mà đối thủ cạnh tranh ở nước sở tại
không có hoặc khó phát triển (VRIN) DN không phải chịu sức
ép giảm chi phí + địa phương hóa
Biện pháp:
Sản xuất trong nước và tiêu thụ ở thị trường nước ngoài
Áp dụng cho sản phẩm có tính độc quyền cao
R&D được thực hiện ở cơ quan trung ương; sản xuất và marketing
được thực hiện ở các thị trường chủ yếu
45
45
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.1 Chiến lƣợc quốc tế
Ví dụ: Iphone của
công ty Apple
46
46
Louis Vuitton
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.1 Chiến lƣợc quốc tế
Môi trường cạnh tranh khốc liệt
Sức ép buộc phải thay đổi sản phẩm và dịch vụ phù
hợp với sở thích và thị hiếu của người tiêu dùng
tăng lên
tiếp tục áp dụng chiến lược này?
DN sẽ gặp nhiều thách thức
47
47
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.2 Chiến lƣợc địa phƣơng hoá
Hay còn gọi là chiến lược đa quốc gia
Dựa vào các công ty con ở nước ngoài hoạt
động trên cơ sở độc lập nhằm địa phương
hóa sản phẩm và quy trình tại thị trường
nước ngoài
48
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.2 Chiến lƣợc địa phƣơng hoá
Áp dụng:
DN hoạt động trong ngành mà thị hiếu và sở thích của người
tiêu dùng không giống nhau ở các nước khác nhau: thực phẩm,
hóa mỹ phẩm, ngành hàng tiêu dùng
Biện pháp:
Giao cho chi nhánh trong từng khu vực thị trường thực hiện các
chức năng R&D, sản xuất, và marketing nhằm đáp ứng sở thích
và thị hiếu của người tiêu dùng trong từng khu vực thị trường.
Tuy nhiên cũng cần phải kiểm soát chi phí để tăng hiệu quả
Tận dụng lợi thế do tăng quy mô và điểm đặt nếu có thể
P&G; HSBC
49
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.2 Chiến lƣợc địa phƣơng hoá
P&G
50
HSBC
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.2 Chiến lƣợc địa phƣơng hoá
51
Là thương hiệu cafe nổi tiếng thế giới, với
số lượng lớn khách hàng ưa hình thức take
away (mua mang đi) nhưng Starbucks cũng
đầu tư không gian quán khá công phu.
Khoảng sân phía trước quán tương đối
rộng, được bày những bộ bàn ghế bằng
mây và gỗ rất dễ thương nhưng không kém
phần sang trọng.
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.2 Chiến lƣợc địa phƣơng hoá
52
Asian Dolce Latte là sản phẩm mới nhất
dành cho thị trường Việt Nam. Asian Dolce
Latte có hương vị đậm đà cùng hương
thơm thoang thoảng của sữa, thích hợp với
những người trẻ tuổi. Có hai loại đá và
nóng cho bạn dễ dàng lựa chọn.
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.2 Chiến lƣợc địa phƣơng hoá
Hạn chế:
Không cho phép DN đạt lợi thế kinh tế theo quy mô
Cồng kềnh trong công đoạn quản trị, sản xuất, marketing
Chi phí cao không phù hợp với doanh nghiệp gặp sức ép lớn
trong việc giảm chi phí.
Định hướng công ty khó thực hiện
53
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.3 Chiến lƣợc tiêu chuẩn hóa toàn cầu
Hay còn gọi là chiến lược toàn cầu
Coi thị trường thế giới là một thị trường đơn nhất.
Kiểm soát chặt chẽ hoạt động toàn cầu từ trụ sở
chính tới việc tập trung tiêu chuẩn hóa sản phẩm
54
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.3 Chiến lƣợc tiêu chuẩn hóa toàn cầu
Biện pháp: Mô hình kinh doanh dựa vào việc theo đuổi chiến lược dẫn
đầu về chi phí trên phạm vi toàn cầu, bằng cách
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm để tận dụng tính kinh tế theo quy mô và
điểm đặt nhằm giảm chi phí sản xuất
Dịch chuyển năng lực cốt lõi giữa các chi nhánh nhằm tăng hiệu quả
Công ty mẹ kiểm soát chức năng phát triển SP, còn các hoạt động sản
xuất và marketing được thực hiện tập trung vào một số thị trường
mục tiêu, không cho phép thay đổi nhiều ở các thị trường.
Dell/Intel
55
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.4 Chiến lƣợc xuyên quốc gia
Thiết kế chuỗi giá trị linh động để đáp ứng yêu cầu nội
địa hóa. Theo đuổi cơ chế phối hợp phức tạp để tạo
điều kiện hội nhập toàn cầu
56
Kinh doanh quốc tế
4.2.2.4 Chiến lƣợc xuyên quốc gia
Biện pháp:
Sử dụn