Bài giảng môn Thị trường chứng khoán

Công ty riêng lẻ, là những cty hạn chế về cổ đông, hạn chế về vốn; Công ty đại chúng, là những cty có cổ đông lớn, vốn lớn, đạt 1 trong 3 tiêu chí: - Đã thực hiện chào bán cp ra công chúng, hoặc có cp niêm yết tại TTGD, SGDCK; - CP có ít nhất 100 nhà đầu tư sở hữu; - Có vốn tối thiểu 10 tỷ đ.

pdf30 trang | Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 678 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Thị trường chứng khoán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN Bùi Nguyên Hoàn, Vụ trưởng UBCKNN tại TP.HCM CÔNG TY CỔ PHẦN (1) vốn lấy từ công chúng thông qua công cụ cổ phiếu, (2) trách nhiệm hữu hạn, (3) pháp nhân độc lập với sở hữu chủ “Không có sáng kiến tìm ra cổ phiếu thì không thể nghĩ đến sự phát triển, cổ phiếu đã trở thành công cụ để chuyển mọi dành dụm dù là nhỏ nhất trong dân cư vào đầu tư, cổ phiếu tạo điều kiện để tách bạch chức năng điều hành kinh doanh của người kinh doanh với chức năng cấp vốn của người chủ vốn”. (Prof.Dr.Woifran Engels). CÁC LOẠI C.TY CỔ PHẦN Công ty riêng lẻ, là những cty hạn chế về cổ đông, hạn chế về vốn; Công ty đại chúng, là những cty có cổ đông lớn, vốn lớn, đạt 1 trong 3 tiêu chí: - Đã thực hiện chào bán cp ra công chúng, hoặc có cp niêm yết tại TTGD, SGDCK; - CP có ít nhất 100 nhà đầu tư sở hữu; - Có vốn tối thiểu 10 tỷ đ. CÔNG TY ĐẠI CHÚNG Đăng ký tại UBCKNN (điều lệ, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các thông tin về tổ chức, tài chính, lĩnh vực hoạt động); Thường xuyên báo cáo về cổ đông lớn (có từ 5% cp biểu quyết trở lên); Phát hành ck phải có giấy phép của UBCKNN. CHỨNG KHOÁN 1.CHỨNG KHOÁN CÔNG TY - cổ phiếu thường, - cổ phiếu ưu đãi, - cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi - trái phiếu, 2. TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ 3.CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH: - giấy bảo đảm quyền mua cp - bảo chứng phiếu - quyền lựa chọn (option) - hợp đồng tương lai (future) CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG 1. Tính chất, 2. Cổ phiếu đang lưu hành 3. Cổ phiếu quỹ, 4. Cổ tức, 5. Cổ phần thưởng, 6. Tách/nhập cổ phần, 7. Giấy bảo đảm quyền mua cổ phiếu 8. Chỉ số chứng khoán. CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI 1.Tính chất: 2. Các loại cổ phiếu ưu đãi: - c.p ưu đãi tích luỹ, - c.p ưu đãi không tích luỹ, - c.p ưu đãi chuyển đổi, - c.p ưu đãi có quyền chuộc lại TRÁI PHIẾU CÔNG TY 1.Tính chất 2.Các loại trái phiếu: - trái phiếu thế chấp, - trái phiếu tín chấp, - trái phiếu chuyển đổi, - trái phiếu chiết khấu, - trái phiếu thả nổi BẢNG TKTS (Cty xyz, 31.12.2003) TÀI SẢN GIÁ TRỊ NGUỒN VỐN GIÁ TRỊ TÀI SẢN LƯU ĐỘNG - Tiền mặt - Chứng khoán khả mại - Các khoản phải thu - Hàng tồn kho Tổng tài sản lưu động TÀI SẢN CỐ ĐỊNH - Đất - Nhà xưởng thiết bị - Đồ dùng cố định - Trừ khấu hao tích luỹ Tổng tài sản cố định TÀI SẢN VÔ HÌNH - Uy tín công ty TỔNG TÀI SẢN $ 43.000 62.000 270.000 330.000 $ 705.000 $ 64.000 630.000 280.000 -220.000 $ 754.000 $ 30.000 $ 1.489.000 NỢ NGẮN HẠN - Các khoản phải trả - Lãi phải trả - Giấy nợ phải trả - Thuê phải nộp Tổng nợ ngắn hạn NỢ DÀI HẠN - Trái phiếu đến hạn năm 2015 VỐN CỔ ĐÔNG - Cổ phần thường (3$) 200.000 - 500cp ưu đãi (100$ cổ tức 5%) - Vốn tích luỹ - Vốn thặng dư Tổng vốn cổ đông TỔNG VỐN VÀ NỢ $ 188.000 27.000 40.000 72.000 $ 327.000 $ 300.000 $ 600.00 50.000 160.000 52.000 $ 862.000 $ 1.489.000 TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ 1. Tính chất 2. Các loại trái phiếu cp: - trái phiếu ngắn hạn, - trái phiếu dài hạn, - trái phiếu công trình 3. Phương thức phát hành: - đấu giá cạnh tranh, - bình quân giá, - hành chính bắt buộc. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1. Là thị trường giao dịch các công cụ tài chính, nhằm: - cung ứng và điều hoà vốn bằng tiền cho nền kinh tế; - cung cấp các dịch vụ tài chính nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh. 2. Vận động thông qua các định chế tài chính * 1.1. Tín dụng ngắn hạn, (1) TT. TIỀN TỆ * 1.2. Chiết khấu trong thanh toán, * 1.3. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng (2) TT. HỐI ĐOÁI (3) TT. BẢO HIỂM * 4.1. Tín dụng trung & dài hạn, (4) TT. VỐN * 4.2. Cho thuê tài chính, * 4.3. Thị trường chứng khoán. HỆ THỐNG THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN *Thị trường sơ cấp (1) t.t. giao dịch tập trung (sở giao dịch, ttgd) (2) t.t.phi tập trung (t.trường OTC) *Thị trường thứ cấp (3) t.t. trao tay (t.trường tự do) NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ GIAO DỊCH CK 1. NGUYÊN TẮC TRUNG GIAN * Người môi giới Công ty * Nhà buôn ck chứng khoán 2. NGUYÊN TẮC ĐẤU GIÁ * Giá hình thành qua đấu giá * Không có sự áp đặt về giá 3. NGUYÊN TẮC CÔNG KHAI * Công khai hoạt động của cty niêm yết ck, * Công khai tình hình giao dịch trên thị trường, * Thông tin phải đủ, chính xác, kịp thời và bình đẳng. BẢNG BÁO GIÁ CHỨNG KHOÁN CHỨNG KHOÁN GIÁ ĐÓNG CỬA PHIÊN TRƯỚC GIÁ ĐẶT MUA CAO NHẤT K.LƯỢNG C.KHOÁN CÓ GIÁ ĐẶT MUA CAO NHẤT GÍA ĐẶT BÁN THẤP NHẤT K.LƯỢNG C.KHOÁN CÓ GIÁ ĐẶT BÁN THẤP NHẤT GIÁ GIAO DỊCH KLƯỢN G CHỨNG KHOÁN GIAO DỊCH GIÁ KHỐNG CHẾ (+/- 5%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) REE SAM HAP . SỞ GIAO DỊCH CK & CÁC TỔ CHỨC LIÊN HỆ BỘ TÀI CHÍNH UỶ BAN CHỨNG KHOÁN NN SỞ GIAO DỊCH CK CTY CHỨNG KHOÁN Trung tâm lưu ký CK Ngân hàng TM Trung tâm phân tích CK Tổ chức kiểm toán độc lập Công chúng đầu tư Người đầu tư nước ngòai Quỹ đầu tư Tổ chức tài chính Doanh nghiệp Ch.phủ & Cquyền địa phương SỞ GIAO DỊCH C.K (TT.GIAO DỊCH) 1. Tính chất: là thị trường giao dịch đấu giá tập trung, của các công ty chứng khoán thành viên, về chứng khoán niêm yết. 2. Chức năng: tổ chức và duy trì một thị trường giao dịch liên tục, công bằng, công khai, tạo vốn đầu tư và tạo ra khả năng dự báo kinh tế. 3. Tổ chức: - Câu lạc bộ mini, - Công ty cổ phần, - Công ty cổ phần có sự tham dự trực tiếp của nhà nước, - Tổ chức tài chính đặc biệt, phi lợi nhuận. CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT 1. Là loại chứng khoán được đăng ký, yết giá và giao dịch tại SGD. 2. Điều kiên niêm yết: (1) quy mô vốn, (2) quy mô cổ đông, (3) hiệu quả kinh doanh. 3. Ưu và nhược điểm của ck niêm yết: - đối với người đầu tư, - đối với công ty niêm yết. CÔNG TY CHỨNG KHOÁN 1. Là tổ chức kinh doanh chứng khoán chuyên nghiệp. 2. Nghiệp vụ chính: (1) môi giới, (2) tư vấn tài chính và đầu tư, (3) quản lý danh mục đầu tư, (4) bảo lãnh phát hành, (5) tự doanh. 3. Các nghiệp vụ phụ trợ: (1) lưu ký và thanh toán chứng khoán, (2) các nghiệp vụ khác theo uỷ thác của người đầu tư. QUỸ ĐẦU TƯ 1.Là tổ chức đầu tư ck tập thể, của những người đầu tư nhỏ và không chuyên nghiệp, hoạt động theo cơ chế gồm 3 thành phần: - người đầu tư góp vốn hình thành quỹ, - công ty quản lý quỹ điều hành quỹ, - ngân hàng giám sát bảo quản tài sản và giám sát hoạt động của quỹ. 2.Tổ chức theo: - mô hình công ty, - mô hình tín thác. CÁC LOẠI QĐT 1.Phân theo chủ thể đầu tư: - quỹ chung (QĐT tập thể), - quỹ riêng (QĐT hạn chế); 2.Phân theo cơ chế vận hành vốn: - quỹ đóng, - quỹ mở (quỹ tương hỗ) 3.Phân theo mục tiêu và đối tượng đầu tư: - ngành kinh tế, - vùng kinh tế, - loại thị trường, - mức độ rủi ro PHÁT HÀNH & BẢO LÃNH P.HÀNH Đối tượng: Các loại phát hành: -phát hành nội bộ, -phát hành ra công chúng * phành lần đầu ra công chúng (IPO), * chào bán sơ cấp Điều kiện phát hành ck ra công chúng: (1) quy mô vốn, (2) hiệu quả kinh doanh, (3) nhu cầu vốn, (4) bảo lãnh phát hành Phương thức phát hành: - phát hành qua bảo lãnh, - đấu giá cạnh tranh, - quay số BẢN CÁO BẠCH THỊ TRƯỜNG I/ KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY 1.lịch sử hình thành và phát triển, 2.nghiệp vụ kinh doanh, 3.tổ chức và nhân sự, 4.vật chất kỹ thuật, 5.Tình hình thị trường, II/ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 6.bảng tổng kết tài sản (3 năm liên tục gần nhất), 7.Báo cáo thu nhập (3 năm), 8.Tình hình chứng khoán, III/ NHỮNG THÔNG TIN VỀ ĐỢT PHÁT HÀNH 9.dự án đầu tư, 10.Nhu cầu vốn cho dự án, 11.vốn tự có đầu tư, 12.vốn cần huy động, 13.loại chứng khoán sẽ phát hành, 14.phướng án phát hành, 15.bảo lãnh phát hành, 16.hiệu quả của đợt phát hành, 17.những rủi ro có thể có. HỆ THỐNG GIAO DỊCH hNgười đầu tư Người đầu tư NG.HÀNG T.MẠING.HÀNG T.MẠI TRUNG TÂM LƯU KÝ CK N. HÀNG UỶ THÁC T.TOÁN C.TY C.KHOÁN C.TY C.KHOÁN Người môi giới Người thanh toán Người môi giới Người thanh toán Hợp đồnglệnh KHỚP LỆNH LIÊN TỤC (cp IKH) L.mua số ck mua Giá số ck bán L. bán 001 002 003 008 300(5) 600(2) 400(1)(100)(2) 500(3) (300)(4) 51.2 51.4 51.5 51.6 51.7 t.tr t.tr 700 (2) 300(1) 200(3) 500(4) (200) 400(5) (100) 007 006 005 004 009 IKH: 51.5/300(1); 51.4/700(2); 51.6/200(3); 51.7/300(4); 51.2/300(5) KHỚP LỆNH ĐỊNH KỲ (CP. XYZ) Lệnh mua số cp chấp nhận mua giá số cp chấp nhận bán Lệnh bán 900 (01) 700(02) 500 (03) 800(04) 600 (05) 700 (06) 900 1.600 2.100 2.900 3.500 4.200 59.9 59.8 59.7 59.6 59.5 59.4 4.500 3.800 3.000 2.400 1.500 800 700 (12) 800 (11) 600 (10) 900 (09) 700 (08) 800 (07) Nguyên tắc chốt giá: Giá có khối lượng giao dịch tốt nhất TRẬT TỰ ƯU TIÊN TRONG GIAO DỊCH Ưu tiên I: giá: I.a: lệnh thị trường, I.b: lệnh mua có giá cao nhất và lệnh bán có giá thấp nhất Ưu tiên II: thời gian: lệnh vào trước; Ưu tiên III: khối lượng: lệnh có khối lượng lớn. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU ***
Tài liệu liên quan