Nước ta đang trong giai đoạn phát triển, tiến tới một nước công nghiệp hóahiện đại hóa đất nước để hòa nhập với các nước trong khu vực. Ngành công
nghiệp cũng ngày càng phát triển và đem lại nhiều lợi ích vềmặt kinh tếnhưtạo ra
các sản phẩm phục vụtrong và ngoài nước, giải quyết công ăn việc làm cho người
lao động.Tuy nhiên với sựphát triển và ngày càng đổi mới của ngành công nghiệp
đã dẫn đến việc khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên một cách mạnh mẽlàm
cho chúng trởnên cạn kiệt. Các chất thải từngành công nghiệp sinh ra ngày càng
nhiều, làm cho môi trường thiên nhiên bịtác động mạnh, mất đi khảnăng tựlàm
sạch. Phần lớn các thiết bịcủa ngành sản xuất ởnước ta thì chưa được đầu tưvà
hiện đại hóa hoàn toàn.Quy trình công nghệchưa triệt để.
Hòa cùng với xu thếphát triển chung, cuộc sống hiện đại ngày càng đáp
ứng tốt hơn những nhu cầu của con người. Bên cạnh nhu cầu được ăn mặc đẹp,
được sống cuộc sống thoải mái, tiện nghi thì con người còn có nhu cầu được ăn
ngon, ăn đầy đủchất dinh dưỡng đểcó sức khỏe tốt. Vì lí do đó mà ngành công
nghiệp chếbiến thực phẩm ngày càng phát triển mạnh mẽ, góp phần đáp ứng nhu
cầu về ăn uống cho mọi người. Các sản phẩm thực phẩm được chế biến từ thịt
cung cấp đầy đủthành phần dinh dưỡng cần thiết của cơthể. Sựphát triển của
ngành công nghiệp chếbiến thịt từ đó cũng tạo nên những vấn đềvềmôi trường
rất đáng quan tâm vì phát sinh ra môi trường một lượng nước thải lớn.
Vì vậy, việc nghiên cứu xửlý nước thải ngành chếbiến thực phẩm cũng
nhưcác ngành khác là một yêu cầu cấp thiết đặt ra không chỉ đối với những người
làm công tác bảo vệmôi trường mà còn cho tất cảmọi người chúng ta
129 trang |
Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1807 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải công ty cổ phần chế biến thực phẩm con heo vàng, khu công nghiệp long hậu – long an công suất 300m 3 /ngày ðêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM CON
HEO VÀNG, KCN LONG HẬU – LONG AN CÔNG SUẤT
300M3/NGÀY ðÊM
Ngành: MÔI TRƯỜNG
Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Giảng viên hướng dẫn : TS. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
Sinh viên thực hiện : VÕ THỊ HỒNG NGUYỆN
MSSV: 09B1080149 Lớp: 09HMT03
TP. Hồ Chí Minh, 2011
LỜI CAM ðOAN
Kính thưa quý thầy cô! Trong quá trình thực hiện ñồ án tốt nghiệp của mình
em ñã sưu tập sách báo, internet, tài liệu tham khảo, cùng với kiến thức em có
ñược trong suốt thời gian ngồi trên ghế nhà trường cũng như trong quá trình thực
tập em ñã thực hiện xong ñồ án tốt nghiệp của mình. ðồ án ñược hoàn thành là
nhờ có sự chỉ dẫn tận tình của thầy Nguyễn Xuân Trường và sự giúp ñỡ của mọi
người, cùng với nỗ lực của bản thân em ñã tự thực hiện ñồ án của mình mà không
sao chép thao tài liệu nào khác.
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình làm báo cáo tốt nghiệp, em ñã học hỏi ñược rất nhiều kiến
thức và kinh nghiệm bổ ích cho công việc sau này.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất ñến quý thầy cô khoa Môi Trường và
Công Nghệ Sinh Học trường ðại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh,
những người ñã dìu dắt em tận tình, ñã truyền ñạt cho em những kiến thức và kinh
nghiệm quý báu trong suốt quá trình em học tập tại trường.
ðể hoàn thành ñồ án tốt nghiệp này, em xin chân thành cảm ơn thầy TS.
NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG, người ñã tận tình giúp ñỡ em trong suốt quá trình
làm luận văn tốt nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn anh chị trong BQL KCN Long Hậu, công ty CP Con
Heo Vàng ñã cung cấp thông tin và tạo ñiều kiện thuận lợi cho em hoàn thành tốt
ñồ án tốt nghiệp này
Mặc dù ñã nổ lực hết mình nhưng do khả năng, kiến thức và thời gian có hạn
nên em không thể tránh khỏi nhựng sai sót. Kính mong quý Thầy Cô tận tình chỉ
dẫn ñể em rút kinh nghiệm và tự tin khi ra trường.
TP. Hồ Chí Minh ngày 05/09/2011
Sinh viên thực hiện
Võ Thị Hồng Nguyện
MỤC LỤC
Nhiệm vụ ñồ án ........................................................................................................
Lời cảm ơn ...............................................................................................................
Danh mục các từ viết tắt ..........................................................................................
Danh mục hình .........................................................................................................
Danh mục bảng biểu ................................................................................................
CHƯƠNG MỞ ðẦU
1. ðẶT VẤN ðỀ ................................................................................................... 1
2. MỤC TIÊU ...................................................................................................... 2
3. ðỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................. 2
3.1. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 2
3.2. Thời gian thực hiện .................................................................................. 2
4. NỘI DUNG THỰC HIỆN ............................................................................... 2
5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ....................................................................... 3
6. Ý NGHĨA THỰC TIỄN ................................................................................... 3
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM Ở VIỆT
NAM VÀ HIỆN TRẠNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
1.1. GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM Ở VIỆT NAM ..... 4
1.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ....... 6
1.2.1. Ô nhiễm nước thải ........................................................................................ 8
1.2.2. Ô nhiễm chất thải rắn ................................................................................. 9
1.2.3. Ô nhiễm khí thải .......................................................................................... 9
1.2.4. Sự tương tác qua lại giữa môi trường nước, không khí, ñất .................... 10
1.3. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG DO NƯỚC THẢI NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC
PHẨM VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI XỬ LÝ ............................................ 11
1.3.1. Nguồn nước thải thực phẩm ....................................................................... 11
1.3.2. Tính chất hóa lý của nước thải ngành chế biến thực phẩm ........................ 12
1.3.3. Quy chuẩn ñánh giá chất lương nước thải ................................................. 12
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI
CHO NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
2.1. CÁC THÔNG SỐ ðẶC TRƯNG CỦA NƯỚC THẢI ........................... 13
2.1.1. Các thông số vật lý ................................................................................. 13
2.1.2. Các thông số hóa học ............................................................................. 13
2.1.3. Các thông số vi sinh vật học .................................................................. 17
2.2. TỔNG QUAN CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHO
NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ........................................................ 18
2.2.1. Phương pháp cơ học .................................................................................. 18
2.2.2. Phương pháp hóa lý .................................................................................. 20
2.2.3. Phương pháp hóa học ................................................................................ 21
2.2.4. Phương pháp sinh học ............................................................................... 22
2.2.4.1. Phương pháp sinh học nhân tạo........................................................... 23
2.2.4.2. Phương pháp sinh học tự nhiên ........................................................... 27
CHƯƠNG III: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỰC
PHẨM CON HEO VÀNG
3.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY .................................................................... 31
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................... 31
3.1.2. Sơ ñồ tổ chức ............................................................................................ 32
3.1.3. Ngành nghề kinh doanh ............................................................................ 32
3.1.4. ðịnh hướng chiến lược ............................................................................. 33
3.2. SƠ ðỒ QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT .................................... 33
3.2.1. Sơ ñồ qui trình công nghệ sản xuất ............................................................ 34
3.2.2. Thuyết minh qui trình công nghệ .............................................................. 35
3.2.2.1. Cấp ñông .............................................................................................. 35
3.2.2.2. Rã ñông ................................................................................................ 35
3.2.2.3. Rửa ...................................................................................................... 35
3.2.2.4. Xay thô ................................................................................................ 35
3.2.2.5. Xay nhuyễn .......................................................................................... 35
3.2.2.6. Quá trình nhồi và ñịnh lượng .............................................................. 36
3.2.2.7. Tiệt trùng ............................................................................................. 36
3.2.2.8. Sấy khô ................................................................................................ 36
3.2.2.9. Hoàn thiện ........................................................................................... 36
3.3. CÁC VẤN ðỀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÔNG TY ................................... 37
3.3.1. Hiện trạng môi trường không khí ............................................................. 37
3.3.2. Hiện trạng môi trường nước ..................................................................... 38
3.3.2.1. Nước mặt ............................................................................................. 38
3.3.2.2. Nước thải sinh hoạt ............................................................................. 38
3.3.2.3. Nước thải sản xuất ............................................................................... 38
3.3.2.4. Nước thải nhiễm dầu ........................................................................... 39
3.3.2.5. Nước mưa chảy tràn ............................................................................ 39
3.3.3. Hiện trạng chất thải rắn ............................................................................. 40
CHƯƠNG IV: NGUỒN PHÁT SINH NƯỚC THẢI VÀ ðỀ XUẤT CÔNG
NGHỆ XỬ LÝ
4.1. NGUỒN PHÁT SINH NƯỚC THẢI ....................................................... 41
4.1.1. Tính chất nước thải .................................................................................. 41
4.1.2. Yêu cầu của nước thải sau xử lý .............................................................. 41
4.2. NHẬN XÉT VỀ THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI CỦA
CÔNG TY ................................................................................................. 42
4.3. MỤC TIÊU CÔNG NGHỆ ....................................................................... 43
4.4. ðỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ ........................................................... 43
4.5. THUYẾT MINH SƠ ðỒ CÔNG NGHỆ ................................................. 46
4.6. XÁC ðỊNH LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI ............................................... 47
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
5.1. TÍNH TOÁN THEO PHƯƠNG ÁN 1 ..................................................... 48
5.1.1. Song chắn rác thô ..................................................................................... 48
5.1.2. Bể thu gom ............................................................................................... 51
5.1.3. Song chắn rác tinh ..................................................................................... 52
5.1.4. Bể ñiều hòa ............................................................................................... 52
5.1.5. Bể tuyển nổi .............................................................................................. 57
5.1.6. Bể Aerotank .............................................................................................. 65
5.1.7. Bể lắng II ................................................................................................... 74
5.1.8. Bể tiếp xúc ................................................................................................ 80
5.1.9. Sân phơi bùn ............................................................................................. 82
5.1.10. Bể nén bùn ................................................................................................ 86
5.2. TÍNH TOÁN THEO PHƯƠNG ÁN 2 ..................................................... 88
5.2.1. Bể lọc sinh học bậc 1 ................................................................................ 89
5.2.2. Bể lắng ñợt II bậc 1 ................................................................................... 93
5.2.3. Bể lọc sinh học bậc 2 ................................................................................ 96
5.2.4. Bể lắng ñợt II bậc 2 ................................................................................... 98
5.2.5. Sân phơi bùn ............................................................................................. 99
CHƯƠNG VI: TÍNH KINH TẾ
6.1. TÍNH TOÁN THEO PHƯƠNG ÁN 1 ................................................... 100
6.1.1. Phần xây dựng ........................................................................................ 100
6.1.2. Phần thiết bị ........................................................................................... 100
6.1.3. Chi phí vận hành ..................................................................................... 102
6.2. TÍNH TOÁN ðẦU TƯ THEO PHƯƠNG ÁN 2 .................................. 103
6.2.1. Phần xây dựng .......................................................................................... 103
6.2.2. Phần thiết bị ............................................................................................ 104
6.2.3. Chi phí quản lý và vận hành ................................................................... 105
6.2.4 Chi phí xử lý 1m3 nước thải ..................................................................... 107
CHƯƠNG VII: QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC
THẢI
7.1 NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH .................................................................. 109
7.2 GIAI ðOẠN ðƯA CÔNG TRÌNH VÀO HOẠT ðỘNG ......................... 111
7.3 NHỮNG NGUYÊN NHÂN PHÁ HỦY CHẾ ðỘ LÀM VIỆC BÌNH
THƯỜNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ VÀ CÁC BIỆN PHÁP KHẮC
PHỤC ................................................................................................................. 112
7.4. KỸ THUẬT AN TOÀN ............................................................................ 113
CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
8.1. KẾT LUẬN ............................................................................................... 115
8.2. KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 116
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CNCBTP Công nghiệp chế biến thực phẩm
CBTP Chế biến thực phẩm
CNH-HðH Công nghiệp hóa – hiện ñại hóa
BTNMT Bộ tài nguyên môi trường
BOD Biochemical Oxygen Demand _Nhu cầu oxy sinh hóa,mg/l
COD Chemical Oxygen Demand _Nhu cầu oxy hóa học, mg/l
DO Dissolved Oxygen _Oxy hòa tan, mg/l
F/M Food/Micro – organism_Tỷ số lượng thức ăn và lượng vi sinh vật
KCN Khu công nghiệp
MLSS Mixed Liquor Suspended Solid _Chất rắn lơ lửng trong bùn, mg/l
MLVSS Mixed Liquor Volatite Suspended Solid _Chất rắn lơ lửng bay hơi
trong bùn lỏng, mg/l
N Nitơ
P Photpho
SS Suspended Solid _Chất rắn lơ lửng, mg/l
SVI Sludge Volume Index_ Chỉ số thể tích bùn, ml/g
VSS Volatite Suspended Solid _ Chất rắn lơ lửng bay hơi, ml/g
XLNT Xử lý nước thải
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
TCXD Tiêu chuẩn xây dựng
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT Hình Trang
1 Hình 1.1: Sơ ñồ qui trình chế biến thịt 7
2 Hình 2.1: Bể Aerotank thông thường 25
3 Hình 2.2: Bể Aerotank xáo trộn hoàn toàn 26
4 Hình 2.3: Mối quan hệ cộng sinh giữa tảo và vi sinh vật hiếu khí 29
5 Hình 2.4: Sơ ñồ hồ hiếu khí tùy nghi 30
6 Hình 3.1: Công ty CP Con Heo Vàng 31
7 Hình 3.2: Sơ ñồ tổ công ty Con Heo Vàng 32
8 Hình 3.3: Dây chuyền sản xuất xúc xích 33
9 Hình 3.4: Sơ ñồ công nghệ sản xuất xúc xích 34
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT Bảng Trang
1 Bảng 3.1: Tính chất nước thải sinh hoạt 38
2 Bảng 4.1: Các chỉ tiêu trong nước thải ñầu vào 41
3 Bảng 4.2: Chỉ tiêu nước ñầu ra 41
4 Bảng 5.1 : Thông số thiết kế song chắn rác 51
5 Bảng 5.2. Thông số thiết kế bể thu gom 52
6 Bảng 5.3: Thông số thiết kế bể ñiều hòa 56
7 Bảng 5.4: Các thông số hoạt ñộng trong bồn áp lực 57
8 Bảng 5.5: Các thông số thiết kế bể tuyển nổi 65
9 Bảng 5.6: Các thông số tính toán bể Aerotank 66
10 Bảng 5.7: Các thông số thiết kế bể Aerotank 74
11 Bảng 5.8: Thông số thiết kế bể lắng II 79
12 Bảng 5.9:Các thông số thiết kế bể tiếp xúc 81
13 Bảng 5.10:Thông số thiết kế sân phơi bùn 83
14 Bảng 5.11:Tổng hợp tính toán bể lọc bậc 1 89
15 Bảng 5.12:Tổng hợp tính toán bể lắng II ñợt 1. 91
16 Bảng 6.13 : Khoảng cách từ trục của hệ thống tưới tới các lỗ. 95
17 Bảng 5.14:Tổng hợp tính toán bể lọc bậc 2 96
18 Bảng 5.15:Tổng hợp tính toán bể lắng II ñợt 2. 97
19 Bảng 5.16:Thông số tính toán sân phơi bùn 99
Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải công ty CP chế biến thực phẩm Con Heo
Vàng KCN Long Hậu – Long An công suất 300m3
GVHD: TS Nguyễn Xuân Trường
SVTH: Võ Thị Hồng Nguyện
1
CHƯƠNG I
MỞ ðẦU
1.1. ðẶT VẤN ðỀ
Nước ta ñang trong giai ñoạn phát triển, tiến tới một nước công nghiệp hóa-
hiện ñại hóa ñất nước ñể hòa nhập với các nước trong khu vực. Ngành công
nghiệp cũng ngày càng phát triển và ñem lại nhiều lợi ích về mặt kinh tế như tạo ra
các sản phẩm phục vụ trong và ngoài nước, giải quyết công ăn việc làm cho người
lao ñộng.Tuy nhiên với sự phát triển và ngày càng ñổi mới của ngành công nghiệp
ñã dẫn ñến việc khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên một cách mạnh mẽ làm
cho chúng trở nên cạn kiệt. Các chất thải từ ngành công nghiệp sinh ra ngày càng
nhiều, làm cho môi trường thiên nhiên bị tác ñộng mạnh, mất ñi khả năng tự làm
sạch. Phần lớn các thiết bị của ngành sản xuất ở nước ta thì chưa ñược ñầu tư và
hiện ñại hóa hoàn toàn.Quy trình công nghệ chưa triệt ñể.
Hòa cùng với xu thế phát triển chung, cuộc sống hiện ñại ngày càng ñáp
ứng tốt hơn những nhu cầu của con người. Bên cạnh nhu cầu ñược ăn mặc ñẹp,
ñược sống cuộc sống thoải mái, tiện nghi thì con người còn có nhu cầu ñược ăn
ngon, ăn ñầy ñủ chất dinh dưỡng ñể có sức khỏe tốt. Vì lí do ñó mà ngành công
nghiệp chế biến thực phẩm ngày càng phát triển mạnh mẽ, góp phần ñáp ứng nhu
cầu về ăn uống cho mọi người. Các sản phẩm thực phẩm ñược chế biến từ thịt
cung cấp ñầy ñủ thành phần dinh dưỡng cần thiết của cơ thể. Sự phát triển của
ngành công nghiệp chế biến thịt từ ñó cũng tạo nên những vấn ñề về môi trường
rất ñáng quan tâm vì phát sinh ra môi trường một lượng nước thải lớn.
Vì vậy, việc nghiên cứu xử lý nước thải ngành chế biến thực phẩm cũng
như các ngành khác là một yêu cầu cấp thiết ñặt ra không chỉ ñối với những người
làm công tác bảo vệ môi trường mà còn cho tất cả mọi người chúng ta.
1.2. MỤC TIÊU
Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải công ty CP chế biến thực phẩm Con Heo
Vàng KCN Long Hậu – Long An công suất 300m3
GVHD: TS Nguyễn Xuân Trường
SVTH: Võ Thị Hồng Nguyện
2
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho công ty cổ phần Con Heo Vàng ñạt
tiêu chuẩn loại B (QCVN 24: 2009/BTNMT) trước khi thải ra hệ thống thoát
nước chung của KCN Long Hậu.
1.3. ðỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. ðối tượng nghiên cứu:
Công nghệ xử lý nước thải cho các công ty chế biến thực phẩm, cụ thể là
công ty cổ phần chế biến thực phẩm Con Heo Vàng, KCN Long Hậu, tỉnh Long
An.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu:
ðề tài ñược thực hiện tại công ty Cổ Phần Con Heo Vàng – KCN Long Hậu
– Long An.
ðề xuất phương án xử lý nước thải cho công ty, tính toán thiết kế các công
trình ñơn vị của hệ thống xử lý nước thải công ty cổ phần Con Heo Vàng
ðồ án chỉ tập trung vào xử lý nước thải ngành chế biến thực phẩm, cụ thể là
chế biến thịt nên các vấn ñề môi trường khác sẽ ñược nêu tổng quát mà không ñi
sâu
Mẫu nước thải ñược lấy từ cửa xã nước thải của công ty
1.3.3. Thời gian thực hiện:
12 tuần (từ ngày 31/5/2011 – 21/8/2011)
1.4. NỘI DUNG THỰC HIỆN:
Khảo sát hiện trạng môi trường nhà máy.
Thu thập và xử lý số liệu ñầu vào.
ðề xuất công nghệ xử lý nước thải của nhà máy.
Tính toán các công trình ñơn vị.
Khái toán giá thành xây dựng, giá thành xử lý.
1.5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN:
• Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập các tài liệu về công ty, tìm hiểu
thành phần, tính chất nước thải và các số liệu cần thiết khác.
Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải công ty CP chế biến thực phẩm Con Heo
Vàng KCN Long Hậu – Long An công suất 300m3
GVHD: TS Nguyễn Xuân Trường
SVTH: Võ Thị Hồng Nguyện
3
• Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Tìm hiểu những công nghệ xử lý nước
thải cho các công ty chế biến thực phẩm qua các tài liệu chuyên ngành
• Phương pháp so sánh: So sánh ưu, nhược ñiểm của công nghệ xử lý hiện có
và ñề xuất công nghệ xử lý nước thải phù hợp.
• Phương pháp toán: Sử dụng công thứ