72216.01-2020. Nghiên cứu phát
triển sản phẩm du lịch đặc trưng
tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-
2030/ PGS.TS Đỗ Ngọc Mỹ,
PGS.TS Đỗ Ngọc Mỹ; PGS.TS Trần
Thị Cẩm Thanh; TS. Nguyễn Ngọc
Tiến; TS. Đặng Thị Thanh Loan;
ThS Hồ Xuân Hướng; ThS. Đặng
Thanh Hưng; ThS Nguyễn Công Đệ
PGS.TS Đỗ Ngọc Mỹ; PGS.TS Trần
Thị Cẩm Thanh; TS. Nguyễn Ngọc
Tiến; TS. Đặng Thị Thanh Loan;
ThS Hồ Xuân Hướng; ThS. Đặng
Thanh Hưng; ThS Nguyễn Công Đệ
- Bình Định - Trường Đại học Quy
Nhơn, 2016 - 12/2015 - 12/2016.
(Đề tài cấp Tỉnh/ Thành phố)
- Đánh giá thực trạng các sản phẩm
du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Xác định sản phẩm du lịch đặc
trưng tỉnh Bình Định và các sản
phẩm bổ trợ
- Đề xuất các giải pháp phát triển sản
phẩm du lịch đặc trưng Bình Định
giai đoạn 2016-2030
Số hồ sơ lưu: BDH-2018-001
116 trang |
Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 1 năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ISSN 1859 – 1000
THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SỐ 1
2020
(12 SỐ/NĂM)
i
THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Định kỳ 1số/tháng)
BAN BIÊN TẬP
Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN
Phó Trưởng ban:
ThS. Võ Thị Thu Hà
ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh
Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa
CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu
CN. Nguyễn Thu Hà
MỤC LỤC
Danh mục các bảng tra Trang
Lời giới thiệu ii
Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao
nộp theo lĩnh vực nghiên cứu
3
Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng
ký/giao nộp
9
Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 112
ii
LỜI GIỚI THIỆU
Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông
tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ
và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học
và công nghệ Quốc gia là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ,
phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”.
Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết
quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp
nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các
lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ
thống Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và
công nghệ Quốc gia xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ:
Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông
báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia.
Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ:
CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn
Website:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020
3
DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/GIAO NỘP
THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
1. Khoa học tự nhiên ......................................................................................... 10
102. Khoa học máy tính và thông tin ............................................................... 10
10201. Khoa học máy tính ............................................................................... 10
10202. Khoa học thông tin ............................................................................... 10
105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ...................................... 12
10509. Các khoa học môi trường ..................................................................... 12
10511. Khí hậu học .......................................................................................... 13
10512. Hải dương học ...................................................................................... 14
10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước ................................................................. 14
106. Sinh học ....................................................................................................... 15
10603. Vi sinh vật học ...................................................................................... 16
10615. Đa dạng sinh học .................................................................................. 17
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................. 18
201. Kỹ thuật dân dụng ..................................................................................... 18
20102. Kỹ thuật xây dựng ................................................................................ 18
20105. Kỹ thuật thuỷ lợi ................................................................................... 19
202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin ............................... 21
20201. Kỹ thuật điện và điện tử ....................................................................... 21
20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám
sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ..................................... 21
20205. Viễn thông ............................................................................................ 25
203. Kỹ thuật cơ khí ........................................................................................... 25
20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp ....................................... 25
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020
4
20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân .................................... 27
205. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim.................................................................. 27
20507. Vật liệu xây dựng ................................................................................. 27
206. Kỹ thuật y học ............................................................................................ 28
20601. Kỹ thuật và thiết bị y học ..................................................................... 28
207. Kỹ thuật môi trường .................................................................................. 28
20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật ...................................... 28
20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí ....................... 31
208. Công nghệ sinh học môi trường ............................................................... 32
20802. Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh
học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học) ............................... 32
211. Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống ............................................................... 32
21102. Kỹ thuật đồ uống .................................................................................. 32
3. Khoa học y, dược ........................................................................................... 32
301. Y học cơ sở .................................................................................................. 32
30103. Miễn dịch học ....................................................................................... 32
302. Y học lâm sàng ........................................................................................... 33
30201. Nam học ............................................................................................... 34
30202. Sản khoa và phụ khoa........................................................................... 34
30203. Nhi khoa ............................................................................................... 35
30204. Hệ tim mạch ......................................................................................... 36
30208. Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu ..................................................... 38
30209. Gây mê ................................................................................................. 39
30211. Ngoại khoa (Phẫu thuật) ....................................................................... 39
30217. Bệnh về khớp ........................................................................................ 40
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020
5
30218. Nội tiết và chuyển hoá (bao gồm cả đái tháo đường, rối loạn
hoocmon) .......................................................................................................... 40
30219. Tiêu hoá và gan mật học ...................................................................... 41
30220. Niệu học và thận học ............................................................................ 41
30221. Ung thư học và phát sinh ung thư ........................................................ 41
30223. Tai mũi họng ........................................................................................ 42
30230. Y học thể thao, thể dục ......................................................................... 42
303. Y tế ............................................................................................................... 43
30301. Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị
bệnh viện, tài chính y tế,..) ............................................................................... 43
30305. Y tế môi trường và công cộng .............................................................. 45
30308. Bệnh truyền nhiễm ............................................................................... 46
30309. Dịch tễ học............................................................................................ 47
30312. Sức khoẻ sinh sản ................................................................................. 47
304. Dược học ..................................................................................................... 48
30402. Dược học lâm sàng và điều trị.............................................................. 49
30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc ........ 50
30404. Hoá dược học ....................................................................................... 52
305. Công nghệ sinh học trong y học................................................................ 52
30502. Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ
quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc ................. 52
4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................. 52
401. Trồng trọt ................................................................................................... 53
40101. Nông hoá .............................................................................................. 54
40102. Thổ nhưỡng học ................................................................................... 55
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020
6
40103. Cây lương thực và cây thực phẩm ........................................................ 55
40104. Cây rau, cây hoa và cây ăn quả ............................................................ 62
40105. Cây công nghiệp và cây thuốc ............................................................. 67
40106. Bảo vệ thực vật ..................................................................................... 71
40107. Bảo quản và chế biến nông sản ............................................................ 72
40199. Khoa học công nghệ trồng trọt khác .................................................... 74
402. Chăn nuôi .................................................................................................... 75
40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi ................................................ 75
40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi .................................................................... 75
40205. Bảo vệ động vật nuôi ............................................................................ 76
403. Thú y ........................................................................................................... 76
40303. Dịch tễ học thú y .................................................................................. 76
40401. Lâm sinh ............................................................................................... 77
40402. Tài nguyên rừng ................................................................................... 77
405. Thủy sản ...................................................................................................... 78
40502. Di truyền học và nhân giống thuỷ sản .................................................. 78
40503. Bệnh học thuỷ sản ................................................................................ 79
40504. Nuôi trồng thuỷ sản .............................................................................. 80
40505. Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản ........................................ 85
40506. Quản lý và khai thác thuỷ sản .............................................................. 85
406. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp ................................................... 86
40602. Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp ............................................. 86
499. Khoa học nông nghiệp khác ...................................................................... 87
5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 87
502. Kinh tế và kinh doanh ............................................................................... 89
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020
7
50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh.... 89
50202. Kinh doanh và quản lý ......................................................................... 91
503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 94
50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học,
lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 94
504. Xã hội học ................................................................................................... 96
50404. Dân tộc học ........................................................................................... 96
50405. Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã
hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội ........................................ 96
505. Pháp luật ..................................................................................................... 99
50501. Luật học ................................................................................................ 99
506. Khoa học chính trị ..................................................................................... 99
50601. Khoa học chính trị ................................................................................ 99
50602. Hành chính công và quản lý hành chính ............................................ 100
50603. Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị ....................... 102
507. Địa lý kinh tế và xã hội ............................................................................ 103
50702. Địa lý kinh tế và văn hoá .................................................................... 103
50703. Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị ............................................ 105
50704. Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải106
508. Thông tin đại chúng và truyền thông ..................................................... 106
50801. Báo chí ................................................................................................ 106
50804. Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội ...................... 107
6. Khoa học nhân văn ...................................................................................... 107
601. Lịch sử và khảo cổ học ............................................................................ 108
60101. Lịch sử Việt Nam ............................................................................... 108
602. Ngôn ngữ học và văn học ........................................................................ 108
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020
8
60207. Lý luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá nói chung .............................. 108
60208. Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hoá các dân tộc ít người Việt
Nam ................................................................................................................ 110
603. Triết học, đạo đức học và tôn giáo ......................................................... 110
60302. Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ ................................ 110
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020
9
THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/GIAO NỘP
CHÚ GIẢI
Mã tra cứu
Số Xuất bản phẩm - Năm xuất bản
Tên nhiệm vụ
Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu
Thời gian thực hiện nhiệm vụ
Cấp nhiệm vụ
Nơi viết báo cáo
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
Năm viết báo cáo
Tóm tắt nội dung nghiên cứu
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020
10
1. Khoa học tự nhiên
72216.01-2020. Nghiên cứu phát
triển sản phẩm du lịch đặc trưng
tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-
2030/ PGS.TS Đỗ Ngọc Mỹ,
PGS.TS Đỗ Ngọc Mỹ; PGS.TS Trần
Thị Cẩm Thanh; TS. Nguyễn Ngọc
Tiến; TS. Đặng Thị Thanh Loan;
ThS Hồ Xuân Hướng; ThS. Đặng
Thanh Hưng; ThS Nguyễn Công Đệ
PGS.TS Đỗ Ngọc Mỹ; PGS.TS Trần
Thị Cẩm Thanh; TS. Nguyễn Ngọc
Tiến; TS. Đặng Thị Thanh Loan;
ThS Hồ Xuân Hướng; ThS. Đặng
Thanh Hưng; ThS Nguyễn Công Đệ
- Bình Định - Trường Đại học Quy
Nhơn, 2016 - 12/2015 - 12/2016.
(Đề tài cấp Tỉnh/ Thành phố)
- Đánh giá thực trạng các sản phẩm
du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Xác định sản phẩm du lịch đặc
trưng tỉnh Bình Định và các sản
phẩm bổ trợ
- Đề xuất các giải pháp phát triển sản
phẩm du lịch đặc trưng Bình Định
giai đoạn 2016-2030
Số hồ sơ lưu: BDH-2018-001
102. Khoa học máy tính và thông
tin
10201. Khoa học máy tính
73745.01-2020. Nghiên cứu
chuẩn hóa và triển khai ứng dụng
thực nghiệm giải pháp hệ thống
phần mềm điện toán đám mây
(cloud computing) mã nguồn mở
cho Trung tâm Tích hợp dữ liệu
tỉnh/ Lương Quang Tùng, - TP Hồ
Chí Minh - Công ty cổ phần Tin học
giải pháp tích hợp mở, 2017 . (Đề tài
cấp Tỉnh/ Thành phố)
Chuẩn hóa và triển khai ứng dụng
thực nghiệm hệ thống phần mềm
điện toán đám mây (cloud
computing) mã nguồn mở để mở
rộng hạ tầng máy chủ trên cơ sở các
máy chủ vật lý hiện có nhằm giảm
thiểu khoản lớn chi phí đầu tư nhưng
vẫn đáp ứng nhu cầu về số lượng
máy chủ cần để cài đặt vận hành các
phần mềm ứng dụng hiện tại cũng
như dự kiến đến năm 2020. Hiệu
chỉnh phần mềm cloud computing để
có tính sẵn sàng cao, khả năng mở
rộng máy chủ dễ dàng, quản lý thân
thiện, truy cập từ xa, hệ điều hành
mẫu phong phú, hệ thống sao lưu an
toàn và tiện lợi, đăng ký và khởi tạo
nhanh.
Số hồ sơ lưu: BTN-008-2019
10202. Khoa học thông tin
73846.01-2020. Nghiên cứu xây
dựng bộ tiêu chí và phần mềm
đánh giá mức độ xây dựng chính
quyền điện tử trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh/ ThS. Lê Văn Dũng, - Hà Tĩnh
- Sở Thông tin và Truyền thông,
2018 . (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành phố)
Tổng hợp, phân tích các bộ tiêu
chí đánh giá về công nghệ thông tin
và đánh giá kết quả ứng dụng công
nghệ thông tin trong cơ quan nhà
nước hiện nay, Xây dựng bộ tiêu chí
và phương pháp đánh giá mức độ
xây dngj chính quyền điện tử trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Phân thích,
thiết kế mô hình và xây dựng phần
mềm đánh giá mức độ chính quyền
điện tử. Đánh giá kết quả xây dựng
và triển khai thử nghiệm chính
quyền điện tử tại Hà Tĩnh.
Số hồ sơ lưu: HTH-007-2019
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020
11
73996.01-2020. Ứng dụng công
nghệ điện toán đám mây trên nền
tảng mã nguồn mở phục vụ xây
dựng mô hình triển kha