ISSN 1859 – 1000 
THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN 
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
SỐ 10 
2019 
(12 SỐ/NĂM) 
 i 
THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN 
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
(Định kỳ 1số/tháng) 
BAN BIÊN TẬP 
Trưởng ban: ThS. VŨ ANH TUẤN 
Phó Trưởng ban: ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh 
Uỷ viên thư ký: CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu 
 CN. Nguyễn Thu Hà 
 ThS. Nguyễn Thị Thưa 
MỤC LỤC 
 Trang 
Lời giới thiệu ii 
Giải thích các yếu tố mô tả Kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN iii 
Bảng tra kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực nghiên 
cứu 
4 
Bảng tra kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo thông tin thư 
mục 
8 
Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 60 
 ii 
LỜI GIỚI THIỆU 
Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và 
công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa 
học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ 
Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin 
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu 
giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết 
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”. 
Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công 
nghệ" giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả thực hiện các nhiệm 
vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp 
tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa học và công nghệ 
được đăng ký và lưu giữ tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia. Thông tin 
trong xuất bản phẩm này được rút ra từ CSDL về nhiệm vụ KH&CN do xây dựng và có 
thể tra cứu trực tuyến trên mạng VISTA của Cục theo địa chỉ:  
Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết 
quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ 
quốc gia. 
Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ: 
CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA 
Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 
ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: 
[email protected] 
Website:  
 iii 
102.04-2013.21. Suy diễn tự động trong logic có miền giá trị ngôn ngữ/ TS. Trần Đức 
Khánh - Trường Đại học Việt Đức. (Đề tài cấp Quốc gia) 
   
Nghiên cứu về đại số gia tử tuyến tính và đại số gia tử min hóa, xây dựng các miền giá trị 
chân lý dựa trên đại số gia tử tuyến tính và đại số gia từ mịn hóa cho logic ngôn ngữ. Xây 
dựng logic mệnh đề có miền giá trị chân lý dự trên đại số gia tử tuyến tính và đại số gia 
tử mịn hóa, bao gồm cú pháp, ngữ nghĩa và suy diễn. Xây dựng logic vị từ có miền giá trị 
chân lý dựa trên đại số gia tử tuyến tính và đại số gia tử mịn hóa, bao gồm cú pháp, ngữ 
nghĩa và suy diễn. Xây dựng logic mờ ngôn ngữ có miền chân lý dựa trên đại số gia tử 
tuyến tính, đơn điệu bao gồm cú pháp, ngữ nghĩa và suy diễn. Các phưng pháp suy diễn 
trong logic ngôn ngữ như suy diễn hợp giải, suy diễn modus ponens, chứng minh bảng, 
lập trình logic... 
Số đăng ký hồ sơ: 2018-52-989/KQNC 
   
GIẢI THÍCH CÁC YẾU TỐ MÔ TẢ 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN 
   
Giải thích: 
 Mã số nhiệm vụ 
 Tên nhiệm vụ 
 Chủ nhiệm nhiệm vụ 
 Cơ quan chủ trì nhiệm vụ 
 Cấp nhiệm vụ 
 Số đăng ký kết quả nhiệm vụ tại Cục Thông tin KH&CN quốc gia 
 Tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 
4 
BẢNG TRA KẾT QUẢ NHIỆM VỤ KH&CN THEO LĨNH VỰC 
1. Khoa học tự nhiên ............................................................................................................... 8 
10101. Toán học cơ bản ............................................................................................... 8 
10102. Toán học ứng dụng .......................................................................................... 9 
10201. Khoa học máy tính ......................................................................................... 10 
10202. Khoa học thông tin ......................................................................................... 11 
103. Vật lý ...................................................................................................................... 12 
10301. Vật lý nguyên tử; vật lý phân tử và vật lý hóa học ........................................ 13 
10302. Vật lý các chất cô đặc .................................................................................... 13 
10303. Vật lý hạt và trường ....................................................................................... 15 
10304. Vật lý hạt nhân ............................................................................................... 15 
10305. Vật lý plasma và chất lỏng ............................................................................. 15 
10308. Thiên văn học ................................................................................................. 16 
10309. Khoa học vũ trụ .............................................................................................. 16 
10399. Khoa học vật lý khác ...................................................................................... 17 
10403. Hoá lý ............................................................................................................. 18 
10501. Địa chất học ................................................................................................... 18 
10505. Địa hóa học .................................................................................................... 19 
10508. Trắc địa học và bản đồ học ............................................................................ 19 
10509. Các khoa học môi trường ............................................................................... 19 
10511. Khí hậu học .................................................................................................... 21 
10512. Hải dương học ................................................................................................ 22 
10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước ........................................................................... 23 
10603. Vi sinh vật học ............................................................................................... 24 
10611. Thực vật học ................................................................................................... 25 
10612. Động vật học .................................................................................................. 25 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 
5 
10615. Đa dạng sinh học ............................................................................................ 25 
10616. Công nghệ sinh học ........................................................................................ 27 
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ ...................................................................................... 27 
20102. Kỹ thuật xây dựng .......................................................................................... 28 
20104. Kỹ thuật giao thông vận tải ............................................................................ 28 
20106. Kỹ thuật địa chất công trình ........................................................................... 31 
20199. Kỹ thuật dân dụng khác ................................................................................. 31 
20201. Kỹ thuật điện và điện tử ................................................................................. 31 
20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám sát; công 
nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ............................................................... 32 
20204. Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông .......................................................... 35 
20205. Viễn thông ...................................................................................................... 36 
20301. Kỹ thuật cơ khí nói chung .............................................................................. 36 
20303. Chế tạo máy công cụ ...................................................................................... 37 
20304. Chế tạo máy động lực .................................................................................... 37 
20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp ................................................. 37 
20307. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông ................................................. 38 
20308. Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ .................................................... 38 
20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân .............................................. 38 
204. Kỹ thuật hóa học ................................................................................................ 39 
20403. Kỹ thuật hoá dược .......................................................................................... 41 
20499. Kỹ thuật hóa học khác .................................................................................... 41 
205. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim ........................................................................... 41 
20507. Vật liệu xây dựng ........................................................................................... 41 
20510. Gốm ................................................................................................................ 43 
20511. Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ ........................................................... 43 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 
6 
20512. Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại (cermet), các 
vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp;...) ........................................................... 43 
20515. Vật liệu tiên tiến ............................................................................................. 44 
20601. Kỹ thuật và thiết bị y học ............................................................................... 44 
20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật................................................ 45 
20702. Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí đốt) ................................................................ 47 
20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí ................................. 48 
20801. Công nghệ sinh học môi trường nói chung .................................................... 48 
20802. Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn 
đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học) ......................................................... 49 
20901. Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân 
sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học; lên men ...................................... 49 
20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu 
sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các 
hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. ........ 49 
21001. Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất) ................................................. 50 
21002. Các quy trình nano (các ứng dụng ở cấp nano). (Vật liệu sinh học kích thước 
không phải nano được xếp vào 209) .......................................................................... 51 
21101. Kỹ thuật thực phẩm ........................................................................................ 51 
21102. Kỹ thuật đồ uống ............................................................................................ 52 
30103. Miễn dịch học ................................................................................................. 52 
30201. Nam học ......................................................................................................... 53 
30202. Sản khoa và phụ khoa .................................................................................... 53 
30203. Nhi khoa ......................................................................................................... 54 
30204. Hệ tim mạch ................................................................................................... 55 
30206. Huyết học và truyền máu ............................................................................... 56 
30208. Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu ............................................................... 57 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 
7 
30209. Gây mê ........................................................................................................... 57 
30211. Ngoại khoa (Phẫu thuật) ................................................................................ 58 
30217. Bệnh về khớp ................................................................................................. 59 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 
8 
BẢNG TRA KẾT QUẢ 
THỰC HIỆN NHIỆM KH&CN 
THEO THÔNG TIN THƯ MỤC 
1. Khoa học tự nhiên 
20802. Nghiên cứu xây dựng mô hình 
an toàn dịch bệnh lở mồm long móng 
ở gia súc và tai xanh ở lợn trên địa 
bàn tỉnh Hà Tĩnh/ PGS.TS. Nguyễn 
Xuân Bả - Hà Tĩnh UBND Tỉnh Hà 
Tĩnh, (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành phố) 
Đã xác định được thực trạng và các yêu 
tố nguy cơ dẫn đến dịch bệnh LMLM ở 
gia súc và tai xanh ở lợn trên địa bàn 
tỉnh Hà Tĩnh (Báo cáo chuyên đề); xác 
định sự lưu hành của virus gây bệnh 
LMLM và virus gây bệnh tai xanh ở Hà 
Tĩnh. Xây dựng được bộ giải pháp an 
toàn dịch LMLM ở gia súc và tai xanh 
ở lợn nuôi tại Hà Tĩnh, gồm: nhóm giải 
pháp về kỹ thuật (con giống, chăm sóc, 
nuôi dưỡng, quản lý gia súc, kiểm soát 
vệ sinh thú y,); giải pháp về chính 
sách và thực hiện chính sách (hệ thống 
thú y, hệ thống quản lý, qui chế về quản 
lý); giải pháp về tổ chức, thực hiện (câu 
lạc bộ/nhóm). Triển khai thành công 3 
mô hình an toàn dịch bệnh LMLM trên 
gia súc và tai xanh ở lợn tại xã Cẩm 
Duệ (Cẩm Xuyên), thôn 1 thôn 2 (xã 
Hòa Hải - Hương Khê) và 1 Trang trại 
chăn nuôi lợn thuộc xã Thạch Thắng - 
Thạch Hà. Kết quả các mô hình đảm 
bảo an toàn dịch bệnh LMLM trên gia 
súc và tai xanh ở lợn, mặc dù trên địa 
bàn tỉnh ở những xã lân cận vấn xuất 
hiện các ổ dịch. Kết quả đề tài đã nâng 
cao nhận thức cho người dân địa bàn 
xây dựng mô hình trong việc tuân thủ 
quy trình an toàn dịch bệnh LMLM và 
tai xanh trong chăn nuôi. 
Số hồ sơ lưu: 2018 – 30 –001/ KQNC 
01X-12/03-2018-3. Xây dựng mô hình 
kết nối việc làm cho sinh viên sau tốt 
nghiệp cao đẳng và đại học ở Hà 
Nội./ TS. Trần Nho Thìn - Hà Nội 
UBND Thành phố Hà Nội, (Đề tài cấp 
Tỉnh/ Thành phố) 
Một số vấn đề lý luận cơ bản về việc 
làm của sinh viên tốt nghiệp cao đẳng 
và đại học. Phân tích thực trạng có việc 
làm và có việc của sinh viên sau tốt 
nghiệp cap đẳng, đại học trên địa bàn 
Hà Nội và thực trạng của những giải 
pháp kết nối làm cho sinh viên sau tốt 
nghiệp. Xây dựng và thử nghiệm bước 
đầu mô hình kết nối việc làm cho sinh 
viên sau tốt nghiệp cao đẳng và đại học 
ở Hà Nội. Đề xuất các giải pháo và kiến 
nghị nâng cao hiệu quả hoạt động của 
mô hình kết nối việc làm cho sinh viên 
sau tốt nghiệp cao đẳng, đại học ở Hà 
Nội. 
10101. Toán học cơ bản 
101.02-2015.33. Nghiên cứu một số 
lớp phương trình trong không gian 
có thứ tự và ứng dụng vào phương 
trình vi phân/ PGS.TS. Nguyễn Bích 
Huy - Trường Đại học Sư phạm Tp. 
HCM, (Đề tài cấp Quốc gia) 
Nghiên cứu tính liên tục của tập 
nghiệm của bài toán và sự tồn tại 
nghiệm, tính chất nghiệm của bài toán 
trong trường hợp đặc biệt khi A là 
thuần nhất dương (A(tx) = tA(x)) hay 
bài toán giá trị riêng cho ánh xạ đa 
trị. Xét sự tồn tại nghiệm hoặc nhiều 
nghiệm của phương trình và bất 
phương trình trong sự phụ thuộc vào 
giá trị của tham số và độ tăng của số 
hạng phi tuyến. Trong trường hợp 
phương trình chứa số hạng Kirchhoff 
xét sự tồn tại nghiệm trong mối liên hệ 
với tham số, độ tăng của số hạng phi 
tuyến và tính suy biến hoặc không của 
số hạng Kirchhoff. 
Số hồ sơ lưu: 2019-52-631/KQNC 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 
9 
101.02-2016.07. Hàm chỉnh hình và 
hàm đa điều hòa dưới trên các tập 
giải tích và trên các tập mở trong 
C^n và trong không gian Banach/ 
GS.TSKH. Nguyễn Quang Diệu - 
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, (Đề 
tài cấp Quốc gia) 
Nghiên cứu các vấn đề xấp xỉ của hàm 
chỉnh hình và hàm đa điều hòa dưới 
trên các tập giải tích của C^n. Xác định 
các ứng dụng của những kết quả trên 
vào bài toán giải phương trình Monge-
Ampere trên các tập giải tích cũng như 
ứng dụng vào nghiên cứu sự hội tụ của 
dãy các hàm chỉnh hình giữa các tập 
mở trong không gian Banach. Đây là 
những vấn đề truyền thống của lý 
thuyết đa thế vị phức. 
Số hồ sơ lưu: 2019-52-712/KQNC 
10102. Toán học ứng dụng 
101.02-2016.06. Hàm F-đa điều hòa 
dưới và phương trình Hessian phức/ 
TS. Nguyễn Xuân Hồng - Bộ Giáo dục 
và Đào tạo, (Đề tài cấp Quốc gia) 
Tìm đặc điểm của các hàm F-đa điều 
hòa dưới sao cho có thể xấp xỉ được bởi 
một dãy các hàm đa điều hòa dưới. Đặc 
trưng độ đo Monge-Ampere của hàm 
dưới thác triển cực đại, từ đó nghiên 
cứu sự hội tụ trong dung lượng của dãy 
các dưới thác triển cực đại của các hàm 
đa điều hòa dưới. Nghiên cứu sự tồn tại 
và tính liên tục Holder của nghiệm của 
phương trình Hessian phức trong miền 
không bị chặn. Nghiên cứu toán tử 
Monge-Ampere phức cho hàm đa điều 
hòa dưới và hàm F-đa điều hòa dưới. 
Từ đó áp dụng toán tử này để nghiên 
cứu xấp xỉ của các hàm F-đa điều hòa 
dưới và giải bài toán Dirichlet. Đề tài 
cũng nghiên cứu về ngưỡng chính tắc 
của hàm đa điều hoà dưới. 
Số hồ sơ lưu: 2019-52-779/KQNC 
101.02-2016.26. Một số phương pháp 
chỉnh hóa cho bài toán không chỉnh/ 
GS. TS. Đặng Đức Trọng - Đại học 
Quốc gia TP Hồ Chí Mính, (Đề tài cấp 
Quốc gia) 
Nghiên cứu sự ổn định của nghiệm 
phương trình đạo hàm riêng (PDE) và 
phương trình đạo hàm riêng có bậc 
không nguyên (FPDE). Nghiên cứu một 
số bài toán ngược không chỉnh như bài 
toán giá trị cuối, bài toán tìm nguồn. 
Mặt khác, các FPDE thường được 
thành lập từ các mô hình quá trình ngẫu 
nhiên Brown và Levy với các bậc đạo 
hàm là các tham số trong mô hình nên 
thường không được xác định một cách 
chính xác. Khảo sát các bài toán giải 
chập với dữ liệu bị nhiễu không chuẩn 
(non-standard) 
Số hồ sơ lưu: 2019-54-776/KQNC 
101.02-2016.15. Các bài toán 
hyperbolic và ứng dụng trong các 
dòng chảy chất lưu phức hợp/ PGS. 
TS. Mai Đức Thành - Đại học Quốc gia 
TP Hồ Chí Mính, (Đề tài cấp Quốc gia) 
Nghiên cứu các tính chất cơ bản của 
các mô hình dòng chảy chất lưu phức 
hợp như: tính phi bảo toàn, tính phi 
hyperbolic ngặt, tính elliptic-
hyperbolic, tính chất các trường đặc 
trưng, các sóng cơ sở, sôc chấp nhận 
được, hiện tượng cộng hưởng, sự 
chuyển pha, bài toán Mã số hồ sơ Ngày 
nhận báo cáo (Do Cơ quan điều hành 
Quỹ ghi) 3 Riemann,... Nghiên cứu sự 
tồn tại sóng lưu động ứng với một sốc 
chấp nhận được cho trước khi có các hệ 
số nhớt, mao dẫn và sự truyền nhiệt; 
Nghiên cứu đề xuất các phương pháp 
số mới chính xác hơn, hữu hiệu hơn các 
phương pháp số đã biết và có các tính 
chất vượt trội để tính nghiệm xấp xỉ 
cho các mô hình hyperbolic và ứng 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 
10 
dụng cho các dòng chảy chất lưu phức 
hợp. 
Số hồ sơ lưu: 2019-54-763/KQNC 
10201. Khoa học máy tính 
102.01-2014.22. Phân tích ngôn ngữ 
tự nhiên và trích rút tri thức từ dữ 
liệu văn bản song ngữ ứng dụng cho 
dịch máy thống kê/ PGS. TS. Lê Anh 
Cư