Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 10 năm 2019

20802. Nghiên cứu xây dựng mô hình an toàn dịch bệnh lở mồm long móng ở gia súc và tai xanh ở lợn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh/ PGS.TS. Nguyễn Xuân Bả - Hà Tĩnh UBND Tỉnh Hà Tĩnh, (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành phố) Đã xác định được thực trạng và các yêu tố nguy cơ dẫn đến dịch bệnh LMLM ở gia súc và tai xanh ở lợn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Báo cáo chuyên đề); xác định sự lưu hành của virus gây bệnh LMLM và virus gây bệnh tai xanh ở Hà Tĩnh. Xây dựng được bộ giải pháp an toàn dịch LMLM ở gia súc và tai xanh ở lợn nuôi tại Hà Tĩnh, gồm: nhóm giải pháp về kỹ thuật (con giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, quản lý gia súc, kiểm soát vệ sinh thú y, ); giải pháp về chính sách và thực hiện chính sách (hệ thống thú y, hệ thống quản lý, qui chế về quản lý); giải pháp về tổ chức, thực hiện (câu lạc bộ/nhóm). Triển khai thành công 3 mô hình an toàn dịch bệnh LMLM trên gia súc và tai xanh ở lợn tại xã Cẩm Duệ (Cẩm Xuyên), thôn 1 thôn 2 (xã Hòa Hải - Hương Khê) và 1 Trang trại chăn nuôi lợn thuộc xã Thạch Thắng - Thạch Hà. Kết quả các mô hình đảm bảo an toàn dịch bệnh LMLM trên gia súc và tai xanh ở lợn, mặc dù trên địa bàn tỉnh ở những xã lân cận vấn xuất hiện các ổ dịch. Kết quả đề tài đã nâng cao nhận thức cho người dân địa bàn xây dựng mô hình trong việc tuân thủ quy trình an toàn dịch bệnh LMLM và tai xanh trong chăn nuôi.

pdf63 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 10 năm 2019, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ISSN 1859 – 1000 THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10 2019 (12 SỐ/NĂM) i THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Định kỳ 1số/tháng) BAN BIÊN TẬP Trưởng ban: ThS. VŨ ANH TUẤN Phó Trưởng ban: ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh Uỷ viên thư ký: CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu CN. Nguyễn Thu Hà ThS. Nguyễn Thị Thưa MỤC LỤC Trang Lời giới thiệu ii Giải thích các yếu tố mô tả Kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN iii Bảng tra kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực nghiên cứu 4 Bảng tra kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo thông tin thư mục 8 Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 60 ii LỜI GIỚI THIỆU Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”. Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ" giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và lưu giữ tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ CSDL về nhiệm vụ KH&CN do xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến trên mạng VISTA của Cục theo địa chỉ: Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ: CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn Website: iii 102.04-2013.21. Suy diễn tự động trong logic có miền giá trị ngôn ngữ/ TS. Trần Đức Khánh - Trường Đại học Việt Đức. (Đề tài cấp Quốc gia)   Nghiên cứu về đại số gia tử tuyến tính và đại số gia tử min hóa, xây dựng các miền giá trị chân lý dựa trên đại số gia tử tuyến tính và đại số gia từ mịn hóa cho logic ngôn ngữ. Xây dựng logic mệnh đề có miền giá trị chân lý dự trên đại số gia tử tuyến tính và đại số gia tử mịn hóa, bao gồm cú pháp, ngữ nghĩa và suy diễn. Xây dựng logic vị từ có miền giá trị chân lý dựa trên đại số gia tử tuyến tính và đại số gia tử mịn hóa, bao gồm cú pháp, ngữ nghĩa và suy diễn. Xây dựng logic mờ ngôn ngữ có miền chân lý dựa trên đại số gia tử tuyến tính, đơn điệu bao gồm cú pháp, ngữ nghĩa và suy diễn. Các phưng pháp suy diễn trong logic ngôn ngữ như suy diễn hợp giải, suy diễn modus ponens, chứng minh bảng, lập trình logic... Số đăng ký hồ sơ: 2018-52-989/KQNC   GIẢI THÍCH CÁC YẾU TỐ MÔ TẢ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN    Giải thích:  Mã số nhiệm vụ  Tên nhiệm vụ  Chủ nhiệm nhiệm vụ  Cơ quan chủ trì nhiệm vụ  Cấp nhiệm vụ  Số đăng ký kết quả nhiệm vụ tại Cục Thông tin KH&CN quốc gia  Tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 4 BẢNG TRA KẾT QUẢ NHIỆM VỤ KH&CN THEO LĨNH VỰC 1. Khoa học tự nhiên ............................................................................................................... 8 10101. Toán học cơ bản ............................................................................................... 8 10102. Toán học ứng dụng .......................................................................................... 9 10201. Khoa học máy tính ......................................................................................... 10 10202. Khoa học thông tin ......................................................................................... 11 103. Vật lý ...................................................................................................................... 12 10301. Vật lý nguyên tử; vật lý phân tử và vật lý hóa học ........................................ 13 10302. Vật lý các chất cô đặc .................................................................................... 13 10303. Vật lý hạt và trường ....................................................................................... 15 10304. Vật lý hạt nhân ............................................................................................... 15 10305. Vật lý plasma và chất lỏng ............................................................................. 15 10308. Thiên văn học ................................................................................................. 16 10309. Khoa học vũ trụ .............................................................................................. 16 10399. Khoa học vật lý khác ...................................................................................... 17 10403. Hoá lý ............................................................................................................. 18 10501. Địa chất học ................................................................................................... 18 10505. Địa hóa học .................................................................................................... 19 10508. Trắc địa học và bản đồ học ............................................................................ 19 10509. Các khoa học môi trường ............................................................................... 19 10511. Khí hậu học .................................................................................................... 21 10512. Hải dương học ................................................................................................ 22 10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước ........................................................................... 23 10603. Vi sinh vật học ............................................................................................... 24 10611. Thực vật học ................................................................................................... 25 10612. Động vật học .................................................................................................. 25 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 5 10615. Đa dạng sinh học ............................................................................................ 25 10616. Công nghệ sinh học ........................................................................................ 27 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ ...................................................................................... 27 20102. Kỹ thuật xây dựng .......................................................................................... 28 20104. Kỹ thuật giao thông vận tải ............................................................................ 28 20106. Kỹ thuật địa chất công trình ........................................................................... 31 20199. Kỹ thuật dân dụng khác ................................................................................. 31 20201. Kỹ thuật điện và điện tử ................................................................................. 31 20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ............................................................... 32 20204. Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông .......................................................... 35 20205. Viễn thông ...................................................................................................... 36 20301. Kỹ thuật cơ khí nói chung .............................................................................. 36 20303. Chế tạo máy công cụ ...................................................................................... 37 20304. Chế tạo máy động lực .................................................................................... 37 20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp ................................................. 37 20307. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông ................................................. 38 20308. Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ .................................................... 38 20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân .............................................. 38 204. Kỹ thuật hóa học ................................................................................................ 39 20403. Kỹ thuật hoá dược .......................................................................................... 41 20499. Kỹ thuật hóa học khác .................................................................................... 41 205. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim ........................................................................... 41 20507. Vật liệu xây dựng ........................................................................................... 41 20510. Gốm ................................................................................................................ 43 20511. Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ ........................................................... 43 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 6 20512. Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại (cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp;...) ........................................................... 43 20515. Vật liệu tiên tiến ............................................................................................. 44 20601. Kỹ thuật và thiết bị y học ............................................................................... 44 20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật................................................ 45 20702. Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí đốt) ................................................................ 47 20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí ................................. 48 20801. Công nghệ sinh học môi trường nói chung .................................................... 48 20802. Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học) ......................................................... 49 20901. Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học; lên men ...................................... 49 20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. ........ 49 21001. Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất) ................................................. 50 21002. Các quy trình nano (các ứng dụng ở cấp nano). (Vật liệu sinh học kích thước không phải nano được xếp vào 209) .......................................................................... 51 21101. Kỹ thuật thực phẩm ........................................................................................ 51 21102. Kỹ thuật đồ uống ............................................................................................ 52 30103. Miễn dịch học ................................................................................................. 52 30201. Nam học ......................................................................................................... 53 30202. Sản khoa và phụ khoa .................................................................................... 53 30203. Nhi khoa ......................................................................................................... 54 30204. Hệ tim mạch ................................................................................................... 55 30206. Huyết học và truyền máu ............................................................................... 56 30208. Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu ............................................................... 57 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 7 30209. Gây mê ........................................................................................................... 57 30211. Ngoại khoa (Phẫu thuật) ................................................................................ 58 30217. Bệnh về khớp ................................................................................................. 59 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 8 BẢNG TRA KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM KH&CN THEO THÔNG TIN THƯ MỤC 1. Khoa học tự nhiên 20802. Nghiên cứu xây dựng mô hình an toàn dịch bệnh lở mồm long móng ở gia súc và tai xanh ở lợn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh/ PGS.TS. Nguyễn Xuân Bả - Hà Tĩnh UBND Tỉnh Hà Tĩnh, (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành phố) Đã xác định được thực trạng và các yêu tố nguy cơ dẫn đến dịch bệnh LMLM ở gia súc và tai xanh ở lợn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Báo cáo chuyên đề); xác định sự lưu hành của virus gây bệnh LMLM và virus gây bệnh tai xanh ở Hà Tĩnh. Xây dựng được bộ giải pháp an toàn dịch LMLM ở gia súc và tai xanh ở lợn nuôi tại Hà Tĩnh, gồm: nhóm giải pháp về kỹ thuật (con giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, quản lý gia súc, kiểm soát vệ sinh thú y,); giải pháp về chính sách và thực hiện chính sách (hệ thống thú y, hệ thống quản lý, qui chế về quản lý); giải pháp về tổ chức, thực hiện (câu lạc bộ/nhóm). Triển khai thành công 3 mô hình an toàn dịch bệnh LMLM trên gia súc và tai xanh ở lợn tại xã Cẩm Duệ (Cẩm Xuyên), thôn 1 thôn 2 (xã Hòa Hải - Hương Khê) và 1 Trang trại chăn nuôi lợn thuộc xã Thạch Thắng - Thạch Hà. Kết quả các mô hình đảm bảo an toàn dịch bệnh LMLM trên gia súc và tai xanh ở lợn, mặc dù trên địa bàn tỉnh ở những xã lân cận vấn xuất hiện các ổ dịch. Kết quả đề tài đã nâng cao nhận thức cho người dân địa bàn xây dựng mô hình trong việc tuân thủ quy trình an toàn dịch bệnh LMLM và tai xanh trong chăn nuôi. Số hồ sơ lưu: 2018 – 30 –001/ KQNC 01X-12/03-2018-3. Xây dựng mô hình kết nối việc làm cho sinh viên sau tốt nghiệp cao đẳng và đại học ở Hà Nội./ TS. Trần Nho Thìn - Hà Nội UBND Thành phố Hà Nội, (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành phố) Một số vấn đề lý luận cơ bản về việc làm của sinh viên tốt nghiệp cao đẳng và đại học. Phân tích thực trạng có việc làm và có việc của sinh viên sau tốt nghiệp cap đẳng, đại học trên địa bàn Hà Nội và thực trạng của những giải pháp kết nối làm cho sinh viên sau tốt nghiệp. Xây dựng và thử nghiệm bước đầu mô hình kết nối việc làm cho sinh viên sau tốt nghiệp cao đẳng và đại học ở Hà Nội. Đề xuất các giải pháo và kiến nghị nâng cao hiệu quả hoạt động của mô hình kết nối việc làm cho sinh viên sau tốt nghiệp cao đẳng, đại học ở Hà Nội. 10101. Toán học cơ bản 101.02-2015.33. Nghiên cứu một số lớp phương trình trong không gian có thứ tự và ứng dụng vào phương trình vi phân/ PGS.TS. Nguyễn Bích Huy - Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM, (Đề tài cấp Quốc gia) Nghiên cứu tính liên tục của tập nghiệm của bài toán và sự tồn tại nghiệm, tính chất nghiệm của bài toán trong trường hợp đặc biệt khi A là thuần nhất dương (A(tx) = tA(x)) hay bài toán giá trị riêng cho ánh xạ đa trị. Xét sự tồn tại nghiệm hoặc nhiều nghiệm của phương trình và bất phương trình trong sự phụ thuộc vào giá trị của tham số và độ tăng của số hạng phi tuyến. Trong trường hợp phương trình chứa số hạng Kirchhoff xét sự tồn tại nghiệm trong mối liên hệ với tham số, độ tăng của số hạng phi tuyến và tính suy biến hoặc không của số hạng Kirchhoff. Số hồ sơ lưu: 2019-52-631/KQNC KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 9 101.02-2016.07. Hàm chỉnh hình và hàm đa điều hòa dưới trên các tập giải tích và trên các tập mở trong C^n và trong không gian Banach/ GS.TSKH. Nguyễn Quang Diệu - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, (Đề tài cấp Quốc gia) Nghiên cứu các vấn đề xấp xỉ của hàm chỉnh hình và hàm đa điều hòa dưới trên các tập giải tích của C^n. Xác định các ứng dụng của những kết quả trên vào bài toán giải phương trình Monge- Ampere trên các tập giải tích cũng như ứng dụng vào nghiên cứu sự hội tụ của dãy các hàm chỉnh hình giữa các tập mở trong không gian Banach. Đây là những vấn đề truyền thống của lý thuyết đa thế vị phức. Số hồ sơ lưu: 2019-52-712/KQNC 10102. Toán học ứng dụng 101.02-2016.06. Hàm F-đa điều hòa dưới và phương trình Hessian phức/ TS. Nguyễn Xuân Hồng - Bộ Giáo dục và Đào tạo, (Đề tài cấp Quốc gia) Tìm đặc điểm của các hàm F-đa điều hòa dưới sao cho có thể xấp xỉ được bởi một dãy các hàm đa điều hòa dưới. Đặc trưng độ đo Monge-Ampere của hàm dưới thác triển cực đại, từ đó nghiên cứu sự hội tụ trong dung lượng của dãy các dưới thác triển cực đại của các hàm đa điều hòa dưới. Nghiên cứu sự tồn tại và tính liên tục Holder của nghiệm của phương trình Hessian phức trong miền không bị chặn. Nghiên cứu toán tử Monge-Ampere phức cho hàm đa điều hòa dưới và hàm F-đa điều hòa dưới. Từ đó áp dụng toán tử này để nghiên cứu xấp xỉ của các hàm F-đa điều hòa dưới và giải bài toán Dirichlet. Đề tài cũng nghiên cứu về ngưỡng chính tắc của hàm đa điều hoà dưới. Số hồ sơ lưu: 2019-52-779/KQNC 101.02-2016.26. Một số phương pháp chỉnh hóa cho bài toán không chỉnh/ GS. TS. Đặng Đức Trọng - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Mính, (Đề tài cấp Quốc gia) Nghiên cứu sự ổn định của nghiệm phương trình đạo hàm riêng (PDE) và phương trình đạo hàm riêng có bậc không nguyên (FPDE). Nghiên cứu một số bài toán ngược không chỉnh như bài toán giá trị cuối, bài toán tìm nguồn. Mặt khác, các FPDE thường được thành lập từ các mô hình quá trình ngẫu nhiên Brown và Levy với các bậc đạo hàm là các tham số trong mô hình nên thường không được xác định một cách chính xác. Khảo sát các bài toán giải chập với dữ liệu bị nhiễu không chuẩn (non-standard) Số hồ sơ lưu: 2019-54-776/KQNC 101.02-2016.15. Các bài toán hyperbolic và ứng dụng trong các dòng chảy chất lưu phức hợp/ PGS. TS. Mai Đức Thành - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Mính, (Đề tài cấp Quốc gia) Nghiên cứu các tính chất cơ bản của các mô hình dòng chảy chất lưu phức hợp như: tính phi bảo toàn, tính phi hyperbolic ngặt, tính elliptic- hyperbolic, tính chất các trường đặc trưng, các sóng cơ sở, sôc chấp nhận được, hiện tượng cộng hưởng, sự chuyển pha, bài toán Mã số hồ sơ Ngày nhận báo cáo (Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) 3 Riemann,... Nghiên cứu sự tồn tại sóng lưu động ứng với một sốc chấp nhận được cho trước khi có các hệ số nhớt, mao dẫn và sự truyền nhiệt; Nghiên cứu đề xuất các phương pháp số mới chính xác hơn, hữu hiệu hơn các phương pháp số đã biết và có các tính chất vượt trội để tính nghiệm xấp xỉ cho các mô hình hyperbolic và ứng KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 10-2019 10 dụng cho các dòng chảy chất lưu phức hợp. Số hồ sơ lưu: 2019-54-763/KQNC 10201. Khoa học máy tính 102.01-2014.22. Phân tích ngôn ngữ tự nhiên và trích rút tri thức từ dữ liệu văn bản song ngữ ứng dụng cho dịch máy thống kê/ PGS. TS. Lê Anh Cư