101.04-2016.05. Một số tính chất của
ánh xạ đa thức và ứng dụng/ PGS.TS.
Phạm Tiến Sơn - Trường Đại học Đà
Lạt, (Đề tài cấp Quốc gia)
Vấn đề (a): Thiết lập các tính chất sau
của các ánh xạ đa thức. • Xác định tập
các giá trị rẽ nhánh của đa thức hai biến
thực không suy biến đối với biên
Newton tại vô hạn của nó. • Dựa vào
biên Newton tại vô hạn của đa thức
(thực hoặc phức) f, đưa ra một điều
kiện đủ để biến dạng của f là tầm
thường giải tích (trơn trong trường hợp
phức) tại vô hạn. • Dựa vào biên
Newton tại vô hạn của đa thức thực f,
tìm các điều kiện cần và đủ để tập đại
số f -1(0) là compact. • Với mỗi đa thức
nhiều biến f, xây dựng đa thức một biến
P sao cho tập không điểm của P chứa
tập các giá trị rẽ nhánh của f. • Đưa ra
các đặc trưng hình học của nón tiếp xúc
tại vô hạn. Chứng minh nón tiếp xúc
hình học và nón tiếp xúc đại số tại vô
hạn của các tập đại số là trùng nhau.
Bài toán tính các nón tiếp xúc sử dụng
cơ sở Gröbner cũng được quan tâm.
Vấn đề (b): Thiết lập dạng định lượng
của các bất đẳng thức Łojasiewicz. •
Thiết lập kết quả định lượng không trơn
của bất đẳng thức gradient Łojasiewicz
đối với hàm giá trị kỳ dị nhỏ nhất của
các ma trận đa thức. Từ đó chứng minh
các bất đẳng thức kiểu Łojasiewicz cho
hàm khoảng cách với số mũ được xác
định tường minh. • Xây dựng các công
thức tính các số mũ Łojasiewicz của
mầm hàm giải tích hai biến (thực hoặc
phức). Nghiên cứu bất biến tô pô của số
mũ này. Tìm một đánh giá chặt hơn cho
các số mũ Łojasiewicz . • Tìm các điều
kiện cần và đủ để một dạng tại vô hạn
của bất đẳng thức Łojasiewicz cổ điển
đúng. Vấn đề (c): Ứng dụng của hình
học nửa đại số trong tối ưu. • Nghiên
cứu cận lỗi kiểu Hölder đối với hệ các
bất đẳng thức đa thức phụ thuộc tham
số, trong đó tập tham số là tập xác định
bởi các phương trình và bất phương
trình đa thức. Đưa ra một vài ứng dụng
trong tối ưu nửa đại số. • Nghiên cứu
dạng định lượng của cận lỗi kiểu
Hölder toàn cục đối với các bài toán tối
ưu vector với dữ liệu đa thức. •
Abscissa của đa thức một biến f là phần
thực lớn nhất của các nghiệm của f.
Vấn đề đặt ra là xấp xỉ abscissa bởi dãy
các đa thức. • Chứng minh hầu hết các
bài toán tối ưu nửa đại số có các tính
chất tốt sau: 1. Hạn chế của hàm mục
tiêu trên tập ràng buộc là hàm Morse và
coercive. 2. Tồn tại duy nhất nghiệm tối
ưu thỏa mãn các điều kiện đủ bậc hai,
bù chặt, cấp tăng bậc hai và cận lỗi
Hölder toàn cục. 3. Với mọi nhiễu
tuyến tính (đủ nhỏ) hàm mục tiêu,
nghiệm tối ưu (duy nhất) và giá trị tối
ưu của bài toán nhiễu phụ thuộc giải
tích vào tham số. Mọi dãy cực tiểu hội
tụ đến nghiệm tối ưu. 4. Tồn tại dãy các
bài toán quy hoạch nửa xác định mà
nghiệm tối ưu của chúng cho một dãy
các điểm hội tụ hữu hạn đến nghiệm tối
ưu của bài toán gốc.
80 trang |
Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 4 năm 2019, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ISSN 1859 – 1000
THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SỐ 4
2019
(12 SỐ/NĂM)
i
THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Định kỳ 1số/tháng)
BAN BIÊN TẬP
Trưởng ban: ThS. VŨ ANH TUẤN
Phó Trưởng ban: ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh
Uỷ viên thư ký: CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu
CN. Nguyễn Thu Hà
ThS. Nguyễn Thị Thưa
MỤC LỤC
Trang
Lời giới thiệu ii
Giải thích các yếu tố mô tả Kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN iii
Bảng tra kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo lĩnh vực nghiên
cứu
1
Bảng tra kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo thông tin thư
mục
8
Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 77
ii
LỜI GIỚI THIỆU
Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa
học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu
giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”.
Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ" giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả thực hiện các nhiệm
vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp
tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa học và công nghệ
được đăng ký và lưu giữ tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia. Thông tin
trong xuất bản phẩm này được rút ra từ CSDL về nhiệm vụ KH&CN do xây dựng và có
thể tra cứu trực tuyến trên mạng VISTA của Cục theo địa chỉ:
Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết
quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ
quốc gia.
Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ:
CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn
Website:
iii
102.04-2013.21. Suy diễn tự động trong logic có miền giá trị ngôn ngữ/ TS. Trần Đức
Khánh - Trường Đại học Việt Đức. (Đề tài cấp Quốc gia)
Nghiên cứu về đại số gia tử tuyến tính và đại số gia tử min hóa, xây dựng các miền giá trị
chân lý dựa trên đại số gia tử tuyến tính và đại số gia từ mịn hóa cho logic ngôn ngữ. Xây
dựng logic mệnh đề có miền giá trị chân lý dự trên đại số gia tử tuyến tính và đại số gia
tử mịn hóa, bao gồm cú pháp, ngữ nghĩa và suy diễn. Xây dựng logic vị từ có miền giá trị
chân lý dựa trên đại số gia tử tuyến tính và đại số gia tử mịn hóa, bao gồm cú pháp, ngữ
nghĩa và suy diễn. Xây dựng logic mờ ngôn ngữ có miền chân lý dựa trên đại số gia tử
tuyến tính, đơn điệu bao gồm cú pháp, ngữ nghĩa và suy diễn. Các phưng pháp suy diễn
trong logic ngôn ngữ như suy diễn hợp giải, suy diễn modus ponens, chứng minh bảng,
lập trình logic...
Số đăng ký hồ sơ: 2018-52-989/KQNC
GIẢI THÍCH CÁC YẾU TỐ MÔ TẢ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN
Giải thích:
Mã số nhiệm vụ
Tên nhiệm vụ
Chủ nhiệm nhiệm vụ
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
Cấp nhiệm vụ
Số đăng ký kết quả nhiệm vụ tại Cục Thông tin KH&CN quốc gia
Tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2019
4
BẢNG TRA KẾT QUẢ NHIỆM VỤ KH&CN THEO LĨNH VỰC
1. Khoa học tự nhiên............................................................................................................. 8
10102. Toán học ứng dụng .......................................................................................... 8
10201. Khoa học máy tính ........................................................................................... 8
10202. Khoa học thông tin ........................................................................................... 9
10405. Điện hóa (pin khô, pin, pin nhiên liệu, ăn mòn kim loại, điện phân) ............ 10
105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan .................................................. 10
10508. Trắc địa học và bản đồ học ............................................................................ 11
10509. Các khoa học môi trường ............................................................................... 11
10511. Khí hậu học .................................................................................................... 11
10512. Hải dương học ................................................................................................ 11
10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước ........................................................................... 12
10614. Sinh thái học ................................................................................................... 13
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ ................................................................................... 13
20105. Kỹ thuật thuỷ lợi ............................................................................................ 14
20201. Kỹ thuật điện và điện tử ................................................................................. 14
20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám sát; công
nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ............................................................... 15
20204. Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông .......................................................... 16
20205. Viễn thông ...................................................................................................... 16
203. Kỹ thuật cơ khí ................................................................................................... 16
20302. Chế tạo máy nói chung ................................................................................... 17
20306. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi ........................................................ 17
20311. Kỹ thuật cơ khí tàu thuỷ ................................................................................. 17
20401. Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) .................... 18
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2019
5
20507. Vật liệu xây dựng ........................................................................................... 18
20513. Gỗ, giấy, bột giấy ........................................................................................... 19
20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật................................................ 19
20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí ................................. 20
20799. Kỹ thuật môi trường khác .............................................................................. 20
20802. Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn
đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học) ......................................................... 20
20901. Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân
sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học; lên men ...................................... 21
21101. Kỹ thuật thực phẩm ........................................................................................ 21
3. Khoa học y, dược ............................................................................................................ 22
30102. Di truyền học người ....................................................................................... 22
30104. Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học) ............................................... 23
30207. Hệ hô hấp và các bệnh liên quan.................................................................... 23
30211. Ngoại khoa (Phẫu thuật) ................................................................................ 23
30214. Nha khoa và phẫu thuật miệng ....................................................................... 24
30218. Nội tiết và chuyển hoá (bao gồm cả đái tháo đường, rối loạn hoocmon) ...... 24
30219. Tiêu hoá và gan mật học ................................................................................ 24
30220. Niệu học và thận học ...................................................................................... 25
30221. Ung thư học và phát sinh ung thư .................................................................. 25
30223. Tai mũi họng .................................................................................................. 25
30302. Chính sách và dịch vụ y tế ............................................................................. 25
30304. Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng ............................................................... 26
30309. Dịch tễ học ..................................................................................................... 26
30314. Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện. ........................................................ 26
30399. Các vấn đề y tế khác ...................................................................................... 27
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2019
6
30402. Dược học lâm sàng và điều trị ....................................................................... 27
30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc .................. 27
30405. Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng) .. 28
30501. Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế ............................................... 28
4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................................... 29
401. Trồng trọt ............................................................................................................. 30
40102. Thổ nhưỡng học ............................................................................................. 30
40103. Cây lương thực và cây thực phẩm ................................................................. 30
40104. Cây rau, cây hoa và cây ăn quả ...................................................................... 33
40105. Cây công nghiệp và cây thuốc ....................................................................... 40
40106. Bảo vệ thực vật ............................................................................................... 42
40107. Bảo quản và chế biến nông sản ...................................................................... 43
40199. Khoa học công nghệ trồng trọt khác .............................................................. 44
402. Chăn nuôi .............................................................................................................. 45
40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi .......................................................... 45
40203. Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi .................................................... 46
40401. Lâm sinh ......................................................................................................... 49
40405. Giống cây rừng ............................................................................................... 49
40504. Nuôi trồng thuỷ sản ........................................................................................ 50
40507. Bảo quản và chế biến thủy sản ....................................................................... 52
40599. Khoa học công nghệ thuỷ sản khác ................................................................ 54
499. Khoa học nông nghiệp khác ................................................................................ 55
5. Khoa học xã hội .............................................................................................................. 55
50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh ............. 56
50202. Kinh doanh và quản lý ................................................................................... 57
50299. Kinh tế học và kinh doanh khác ..................................................................... 59
503. Khoa học giáo dục ................................................................................................ 60
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2019
7
50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận
giáo dục,.. ................................................................................................................... 60
504. Xã hội học ............................................................................................................. 62
50402. Nhân khẩu học ............................................................................................... 62
50405. Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên
cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội ..................................................................... 62
50499. Xã hội học khác .............................................................................................. 65
505. Pháp luật ............................................................................................................... 66
50501. Luật học .......................................................................................................... 66
50502. Tội phạm học ................................................................................................. 67
50602. Hành chính công và quản lý hành chính ........................................................ 68
50603. Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị ................................... 70
507. Địa lý kinh tế và xã hội ........................................................................................ 72
50702. Địa lý kinh tế và văn hoá ............................................................................... 72
50703. Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị ........................................................ 73
50704. Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải ......... 74
50801. Báo chí ........................................................................................................... 74
50803. Khoa học thư viện .......................................................................................... 74
6. Khoa học nhân văn ......................................................................................................... 75
60202. Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam .................................................................... 75
60208. Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hoá các dân tộc ít người Việt Nam ....... 75
60209. Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước, khu vực khác .................. 76
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2019
8
BẢNG TRA KẾT QUẢ
THỰC HIỆN NHIỆM KH&CN
THEO THÔNG TIN THƯ MỤC
1. Khoa học tự nhiên
10102. Toán học ứng dụng
101.04-2016.05. Một số tính chất của
ánh xạ đa thức và ứng dụng/ PGS.TS.
Phạm Tiến Sơn - Trường Đại học Đà
Lạt, (Đề tài cấp Quốc gia)
Vấn đề (a): Thiết lập các tính chất sau
của các ánh xạ đa thức. • Xác định tập
các giá trị rẽ nhánh của đa thức hai biến
thực không suy biến đối với biên
Newton tại vô hạn của nó. • Dựa vào
biên Newton tại vô hạn của đa thức
(thực hoặc phức) f, đưa ra một điều
kiện đủ để biến dạng của f là tầm
thường giải tích (trơn trong trường hợp
phức) tại vô hạn. • Dựa vào biên
Newton tại vô hạn của đa thức thực f,
tìm các điều kiện cần và đủ để tập đại
số f -1(0) là compact. • Với mỗi đa thức
nhiều biến f, xây dựng đa thức một biến
P sao cho tập không điểm của P chứa
tập các giá trị rẽ nhánh của f. • Đưa ra
các đặc trưng hình học của nón tiếp xúc
tại vô hạn. Chứng minh nón tiếp xúc
hình học và nón tiếp xúc đại số tại vô
hạn của các tập đại số là trùng nhau.
Bài toán tính các nón tiếp xúc sử dụng
cơ sở Gröbner cũng được quan tâm.
Vấn đề (b): Thiết lập dạng định lượng
của các bất đẳng thức Łojasiewicz. •
Thiết lập kết quả định lượng không trơn
của bất đẳng thức gradient Łojasiewicz
đối với hàm giá trị kỳ dị nhỏ nhất của
các ma trận đa thức. Từ đó chứng minh
các bất đẳng thức kiểu Łojasiewicz cho
hàm khoảng cách với số mũ được xác
định tường minh. • Xây dựng các công
thức tính các số mũ Łojasiewicz của
mầm hàm giải tích hai biến (thực hoặc
phức). Nghiên cứu bất biến tô pô của số
mũ này. Tìm một đánh giá chặt hơn cho
các số mũ Łojasiewicz . • Tìm các điều
kiện cần và đủ để một dạng tại vô hạn
của bất đẳng thức Łojasiewicz cổ điển
đúng. Vấn đề (c): Ứng dụng của hình
học nửa đại số trong tối ưu. • Nghiên
cứu cận lỗi kiểu Hölder đối với hệ các
bất đẳng thức đa thức phụ thuộc tham
số, trong đó tập tham số là tập xác định
bởi các phương trình và bất phương
trình đa thức. Đưa ra một vài ứng dụng
trong tối ưu nửa đại số. • Nghiên cứu
dạng định lượng của cận lỗi kiểu
Hölder toàn cục đối với các bài toán tối
ưu vector với dữ liệu đa thức. •
Abscissa của đa thức một biến f là phần
thực lớn nhất của các nghiệm của f.
Vấn đề đặt ra là xấp xỉ abscissa bởi dãy
các đa thức. • Chứng minh hầu hết các
bài toán tối ưu nửa đại số có các tính
chất tốt sau: 1. Hạn chế của hàm mục
tiêu trên tập ràng buộc là hàm Morse và
coercive. 2. Tồn tại duy nhất nghiệm tối
ưu thỏa mãn các điều kiện đủ bậc hai,
bù chặt, cấp tăng bậc hai và cận lỗi
Hölder toàn cục. 3. Với mọi nhiễu
tuyến tính (đủ nhỏ) hàm mục tiêu,
nghiệm tối ưu (duy nhất) và giá trị tối
ưu của bài toán nhiễu phụ thuộc giải
tích vào tham số. Mọi dãy cực tiểu hội
tụ đến nghiệm tối ưu. 4. Tồn tại dãy các
bài toán quy hoạch nửa xác định mà
nghiệm tối ưu của chúng cho một dãy
các điểm hội tụ hữu hạn đến nghiệm tối
ưu của bài toán gốc.
Số hồ sơ lưu: 2019-52-0194/KQNC
10201. Khoa học máy tính
29/ĐTKHVP-2017. Ứng dụng công
nghệ thông tin xây dựng cơ sở dữ liệu
về đối tượng hình sự phục vụ công
tác công an./ CN. Trần Đức Lộc -
UBND Tỉnh Vĩnh Phúc, (Đề tài cấp
Tỉnh/ Thành phố)
Nghiên cứu, khảo sát một số phần mềm
quản lý cơ sở dữ liệu về đối tượng hình
sự ở trong nước và ngoài nước; khảo
sát nhu cầu tìm kiếm, lưu trữ thông tin
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2019
9
về đối tượng hình sự của một số đơn vị
nghiệp vụ và công an cấp huyện thuộc
công an tỉnh. Từ đó, làm cơ sở xây
dựng cấu trúc dữ liệu thông tin đối
tượng hình sự. Xây dựng phần mềm
quản lý cơ sở dữ liệu thông tin đối
tượng hình sự, thu thập, nhập dữ liệu
thông tin về đối tượng hình sự vào hệ
thống cơ sở dữ liệu. Xây dựng hướng
dẫn sử dụng, các giải pháp quản lý, bảo
mật, lưu trữ cơ sở dữ liệu thông tin đối
tượng hình sự.
ĐT.CN.2016.755. Xây dựng cơ sở dữ
liệu người nghiện ma túy trên địa
bàn thành phố Hải Phòng./ CN.
Nguyễn Đức Phan - UBND TP. Hải
Phòng, (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành phố)
Nghiên cứu tổng quan và các vấn đề có
liên quan: Các văn bản pháp quy, chủ
trương chính sách về quản lý người
nghiện ma túy; Xác định các thông tin
cần quản lý đối với người nghiện ma
túy tại các đơn vị liên quan. Đánh giá
thực trạng công tác thu thập, lưu giữ,
quản lý thông tin và khai thác thông tin
người nghiện ma túy trên địa bàn thành
phố Hải Phòng. Nghiên cứu tài liệu và
thu thập thông tin; Điều tra, khảo sát,
thu thập thông tin người nghiện ma túy
phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tại 01
quận và 01 trung tâm cai nghiên: quận
Lê Chân và Trung tâm Giáo dục Lao
động Xã hội số 2. Quy mô: 1017 phiếu.
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ li