Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 7 năm 2020

73413. 07-2020. Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị nhận dạng vân tay cơ động dùng cho cảnh sát/ TS. Nguyễn Thành Biên, ThS. Lê Hải Triều; ThS. Nguyễn Quốc Lam; ThS. Nguyễn Thành Chung; ThS. Nguyễn Toàn Thắng; ThS. Nguyễn Đức Vinh; TS. Nguyễn Thị Hương Thủy; TS. Phạm Vĩnh Tuệ; KS. Trần Lê Phương; KS. Nguyễn Khoa Bảo - Hà Nội - Viện Kỹ thuật Điện tử và Cơ khí nghiệp vụ - nay là: Viện Khoa Học và Công nghệ, 2017 - 12/2015 - 12/2017. (Đề tài cấp Quốc gia) Tại hầu hết các địa phương, công việc phân loại và tìm kiếm vân tay tội phạm chủ yếu hiện nay vẫn phải thực hiện bằng phương pháp thủ công. Việc mở rộng hệ thống để ứng dụng cho qui mô cả nước sẽ cần phải đầu tư tiếp rất nhiều ngoại tệ và chắc chắn nếu tiếp tục nhập ngoại sẽ càng ngày càng bị lệ thuộc nhiều hơn vào công nghệ nước ngoài. Hệ thống sẽ xử lý dấu vân tay, chuyển sang dạng dữ liệu số rồi đối chiếu các đặc điểm của vân tay đó với dữ liệu đã được lưu trữ trong hệ thống. Theo cách truyền thống mang nặng tính thủ công, để so sánh dấu vân tay lưu trữ trong tàng thư can phạm và dấu vân tay thu được ở hiện trường vụ án thì phải dùng kính lúp để đối chiếu từng đường vân. Nhưng với công nghệ nhận dạng vân tay tự động thì máy tính sẽ tự động hóa hầu hết các công đoạn thủ công với tốc độ tra cứu nhanh đến bất ngờ. Thông qua việc phân tích tình hình nghiên cứu, ứng dụng các hệ thống nhận dạng vân tay tự động ở nước ngoài và ứng dụng ở Việt Nam nói chung, Bộ Công an nói riêng, kèm theo sự phát triển của khoa học công nghệ tiên tiến như ngày nay những khó khăn trên có thể giải quyết được.

pdf51 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 7 năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ISSN 1859 – 1000 THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7 2020 (12 SỐ/NĂM) i THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Định kỳ 1số/tháng) BAN BIÊN TẬP Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN Phó Trưởng ban: ThS. Võ Thị Thu Hà ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu CN. Nguyễn Thu Hà MỤC LỤC Danh mục các bảng tra Trang Lời giới thiệu ii Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao nộp theo lĩnh vực nghiên cứu 3 Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao nộp 6 Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 47 ii LỜI GIỚI THIỆU Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”. Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ thống Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ: Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Trân trọng giới thiệu. Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ: CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn Website: KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020 3 DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU 1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 7 102. Khoa học máy tính và thông tin ................................................................. 7 10203. Sinh tin học ............................................................................................. 7 106. Sinh học ......................................................................................................... 7 10605. Hoá sinh; phương pháp nghiên cứu hoá sinh ......................................... 7 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................... 8 203. Kỹ thuật cơ khí ............................................................................................. 8 20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân ...................................... 8 204. Kỹ thuật hóa học .......................................................................................... 8 20401. Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) ............ 8 20403. Kỹ thuật hoá dược ................................................................................ 11 20404. Kỹ thuật hoá vô cơ ............................................................................... 11 20405. Kỹ thuật hoá hữu cơ ............................................................................. 12 20406. Kỹ thuật hoá dầu .................................................................................. 12 205. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim.................................................................. 13 20501. Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim ............................................................ 13 20503. Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu .................. 13 20507. Vật liệu xây dựng ................................................................................. 13 20509. Vật liệu kim loại ................................................................................... 14 20510. Gốm ...................................................................................................... 14 20511. Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ ................................................. 16 20512. Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại (cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp;...) ........................... 16 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020 4 20513. Gỗ, giấy, bột giấy ................................................................................. 18 20514. Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp.................................. 18 20515. Vật liệu tiên tiến ................................................................................... 20 206. Kỹ thuật y học ............................................................................................ 20 20601. Kỹ thuật và thiết bị y học ..................................................................... 20 20602. Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm...................................................... 21 207. Kỹ thuật môi trường .................................................................................. 21 20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật ...................................... 21 20704. Viễn thám ............................................................................................. 24 20705. Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất ...................................................... 26 20706. Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển ......................................................... 28 209. Công nghệ sinh học công nghiệp .............................................................. 28 20901. Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học; lên men ....... 28 20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. .............................................................................. 28 210. Công nghệ nano .......................................................................................... 31 21001. Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất) ....................................... 31 21002. Các quy trình nano (các ứng dụng ở cấp nano) ................................... 34 211. Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống ............................................................... 34 21101. Kỹ thuật thực phẩm .............................................................................. 34 21102. Kỹ thuật đồ uống .................................................................................. 36 299. Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác ..................................................... 36 3. Khoa học y, dược ........................................................................................... 37 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020 5 302. Y học lâm sàng ........................................................................................... 37 30203. Nhi khoa ............................................................................................... 37 30221. Ung thư học và phát sinh ung thư ........................................................ 37 303. Y tế ............................................................................................................... 38 30301. Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế,..) ............................................................................... 38 30304. Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng ..................................................... 38 30306. Y học nhiệt đới ..................................................................................... 39 30310. Sức khoẻ nghề nghiệp; tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học ..................................................................... 39 304. Dược học ..................................................................................................... 40 30401. Dược lý học .......................................................................................... 40 30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc ........ 40 30404. Hoá dược học ....................................................................................... 41 30405. Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng) ................................................................................................................. 44 305. Công nghệ sinh học trong y học................................................................ 44 30501. Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế ...................................... 44 4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................. 45 405. Thủy sản ...................................................................................................... 45 40503. Bệnh học thuỷ sản ................................................................................ 45 5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 46 506. Khoa học chính trị ..................................................................................... 46 50602. Hành chính công và quản lý hành chính .............................................. 46 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020 6 THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP CHÚ GIẢI  Mã tra cứu  Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản  Tên nhiệm vụ  Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu  Thời gian thực hiện nhiệm vụ  Cấp nhiệm vụ  Nơi viết báo cáo  Cơ quan chủ trì nhiệm vụ  Năm viết báo cáo  Tóm tắt nội dung nghiên cứu KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020 7 1. Khoa học tự nhiên 102. Khoa học máy tính và thông tin 10203. Sinh tin học 73413. 07-2020. Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị nhận dạng vân tay cơ động dùng cho cảnh sát/ TS. Nguyễn Thành Biên, ThS. Lê Hải Triều; ThS. Nguyễn Quốc Lam; ThS. Nguyễn Thành Chung; ThS. Nguyễn Toàn Thắng; ThS. Nguyễn Đức Vinh; TS. Nguyễn Thị Hương Thủy; TS. Phạm Vĩnh Tuệ; KS. Trần Lê Phương; KS. Nguyễn Khoa Bảo - Hà Nội - Viện Kỹ thuật Điện tử và Cơ khí nghiệp vụ - nay là: Viện Khoa Học và Công nghệ, 2017 - 12/2015 - 12/2017. (Đề tài cấp Quốc gia) Tại hầu hết các địa phương, công việc phân loại và tìm kiếm vân tay tội phạm chủ yếu hiện nay vẫn phải thực hiện bằng phương pháp thủ công. Việc mở rộng hệ thống để ứng dụng cho qui mô cả nước sẽ cần phải đầu tư tiếp rất nhiều ngoại tệ và chắc chắn nếu tiếp tục nhập ngoại sẽ càng ngày càng bị lệ thuộc nhiều hơn vào công nghệ nước ngoài. Hệ thống sẽ xử lý dấu vân tay, chuyển sang dạng dữ liệu số rồi đối chiếu các đặc điểm của vân tay đó với dữ liệu đã được lưu trữ trong hệ thống. Theo cách truyền thống mang nặng tính thủ công, để so sánh dấu vân tay lưu trữ trong tàng thư can phạm và dấu vân tay thu được ở hiện trường vụ án thì phải dùng kính lúp để đối chiếu từng đường vân. Nhưng với công nghệ nhận dạng vân tay tự động thì máy tính sẽ tự động hóa hầu hết các công đoạn thủ công với tốc độ tra cứu nhanh đến bất ngờ. Thông qua việc phân tích tình hình nghiên cứu, ứng dụng các hệ thống nhận dạng vân tay tự động ở nước ngoài và ứng dụng ở Việt Nam nói chung, Bộ Công an nói riêng, kèm theo sự phát triển của khoa học công nghệ tiên tiến như ngày nay những khó khăn trên có thể giải quyết được. Số hồ sơ lưu: 15880 106. Sinh học 10605. Hoá sinh; phương pháp nghiên cứu hoá sinh 74789. 07-2020. Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng sinh học của lá và hoa cây Trà hoa vàng Camellia sp./ TS. Nguyễn Thị Hồng Vân, TS. Đoàn Lan Phương; TS. Cầm Thị Ính; KS. Phạm Cao Bách; TS. Đỗ Hữu Nghị; TS. Đinh Thị Thu Thủy; PGS.TS. Đỗ Thị Thảo; ThS. Nguyễn Thị Trang; TS. Nguyễn Thế Cường; TS. Nguyễn Quốc Bình - Hà Nội - Viện hóa học các hợp chất thiên nhiên, 2019 - 06/2016 - 12/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) Tổng quan nghiên cứu trong nước và quốc tế về trà hoa vàng (Camellia chrysantha). Hồ sơ thực vật về nguyên liệu và vùng trồng trà hoa vàng ở Việt Nam. Thu hái mẫu trà hoa vàng và xác định tên khoa học. Xử lý và chiết mẫu thực vật, tạo cặn chiết tổng và các phần cặn chiết có độ phân cực khác nhau từ hoa và lá trà hoa vàng. Sàng lọc hoạt tính chống oxi hóa của các cao chiết tổng KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020 8 và các phần cặn chiết thu được từ hoa và lá trà hoa vàng. Sàng lọc hoạt tính gây độc tế bào của các cao chiết tổng và các phần cặn chiết thu được từ hoa và lá trà hoa vàng. Đánh giá tác dụng chống oxi hóa in vitro của các chất sạch phân lập và tác dụng gây độc tế bào của các chất sạch phân lập được từ hoa và lá trà hoa vàng. Quy trình chiết xuất cao và tác dụng chống oxi hóa bảo vệ gan in vivo của cao trà hoa vàng. Số hồ sơ lưu: 16589 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ 203. Kỹ thuật cơ khí 20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân 74773. 07-2020. Nghiên cứu, chiếu xạ thử nghiệm pha tạp đơn tinh thể Silic trên Lò Phản ứng hạt nhân Đà Lạt/ ThS. Phạm Quang Huy, ThS. Trần Quốc Dưỡng; ThS. Lương Bá Viên; CN. Lê Vĩnh Vinh; ThS. Huỳnh Tôn Nghiêm; ThS. Nguyễn Kiên Cường; CN. Nguyễn Minh Tuân; CN. Nguyễn Mạnh Hùng; ThS. Võ Đoàn Hải Đăng; CN. Nguyễn Tiến Vũ - Lâm Đồng - Viện Nghiên cứu Hạt Nhân, 2019 - 01/2017 - 06/2019. (Đề tài cấp Bộ) Tính toán và cập nhật số liệu cháy nhiên liệu của lò phản ứng Đà Lạt, tiến hành thực nghiệm khảo sát chi tiết phân bố thông lượng và phổ neutron tại vị trí chiếu xạ (bẫy neutron). Thiết kế chi tiết kênh chiếu xạ và lắp đặt cốc chiếu xạ silic và các thiết bị phụ trợ phục vụ chiếu xạ thử nghiệm NTD-Si. Thực nghiệm khảo sát thông số đặc trưng các cốc chiếu đã thiết kế. Chiếu xạ thử nghiệm NTD-Si trên các cốc chiếu đã thiết kế và xử lý, đo đạc các thông số thỏi silic sau khi chiếu xạ, so sánh với kết quả tính toán. Số hồ sơ lưu: 16593 74788. 07-2020. Nghiên cứu bài toán đánh giá số hạng nguồn phát thải ra nhà lò Nhà máy Điện hạt nhân Cảng Phòng Thành khi xảy ra sự cố LOCA và mất nguồn điện ngoài/ TS. Phạm Ngọc Đồng, ThS. Lê Đại Diễn; ThS. Đoàn Mạnh Long; ThS. Vũ Hoàng Hải; ThS. Bùi Thị Hoa - Hà Nội - Trung tâm Đào tạo Hạt nhân, 2019 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài cấp Cơ sở) Tổng quan về số hạng nguồn và các phương pháp đánh giá cho nhà máy điện hạt nhân nước áp lực. Nghiên cứu các con đường rò thoát phóng xạ từ vùng hoạt lò phản ứng ra môi trường trong một số kịch bản sự cố DBA và BDBA . Nghiên cứu mô hình lò PWR 900 tham chiếu cho nhà máy điện hạt nhân Phòng Thành và mô phỏng sự cố hư hỏng vùng hoạt bằng chương trình MELCOR . Đánh giá số hạng nguồn trong một số kịch bản sự cố lớn dẫn đến phát thải phóng xạ ra ngoài môi trường sử dụng chương trình MELCOR cho sự cố LOCA và mất nguồn điện ngoài. Số hồ sơ lưu: 16614 204. Kỹ thuật hóa học 20401. Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) 73203. 07-2020. Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020 9 ethanol sử dụng nguyên liệu hỗ hợp sắn tươi và sắn khô tại nhà máy bio-ethanol Dung Quất/ ThS. Phạm Văn Vượng, ThS. Lê Thị Ngọc Sương; KS. Bùi Minh Đức; KS. Trần Thị Thảo; CN. Nguyễn Thị Hoa; KS. Nguyễn Văn Thi; ThS. Nguyễn Xuân Đức; KS. Ngô Công Hậu - Quảng Ngãi - Công ty CP Nhiên liệu sinh học Dầu khí Miền Trung, 2019 - 01/2014 - 12/2016. (Đề tài cấp Quốc gia) Nghiên cứu ảnh hưởng tính chất lý hóa sinh của nguyên liệu bột sắn tươi, bột sắn khô và hỗn hợp bột sắn tươi và sắn khô qua các công đoạn sản xuất bio-ethanol. Xác định khả năng tích hợp phân xưởng xử lý sắn tươi vào dây chuyền công nghệ hiện có và đánh giá tác động môi trường của việc tích hợp phân xưởng xử lý sắn tươi vào dây chuyền công nghệ hiện có của nhà máy bio-ehanol Dung Quất. Hiệu quả kinh tế của việc sự dụng hỗn hợp nguyên liệu 70% sắn lát khô và 30% sắn tươi (bỏ 70% vỏ hoặc bỏ toàn bộ vỏ lụa) trong sản xuất ethanol tại nhà máy bio-ethanol Dung Quất. Số hồ sơ lưu: 16106 73206. 07-2020. Nghiên cứu chế tạo màng lọc pervaporation từ vật liệu poly (vinyl alcohol) ứng dụng để tách hỗn hợp ethanol/nước trong sản xuất cồn tuyệt đối/ PGS.TS. Mai Thanh Phong, PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Khanh; PGS.TS. Lê Thị Kim Phụng; ThS. Trần Lê Hải; ThS. Đỗ Hoàng Thắng; ThS. Trần Duy Hải; KS. Phan Đình Đông; KS. Lại Vũ Tài; KS. Nguyễn Thị Nguyên - Hồ Chí Minh - Trường Đại học Bách khoa - Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh, 2019 - 01/2014 - 12/2016. (Đề tài cấp Quốc gia) Xây dựng quy trình chế tạo màng lọc thẩm thấu bốc hơi trên cơ sở vật liệu pervaporation ứng dụng để phân tách hỗn hợp ethanol/nước trong sản xuất cồn tuyệt đối. Thiết kế và chế tạo hệ thống phân tách hỗn hợp ethanol/nước bằng kỹ thuật thẩm thấu - bốc hơi năng suất 50 L/h. Khảo sát chế độ vận hành của hệ thống phân tách và xác định chế độ vận hành thích hợp cho hệ thống. Số hồ sơ lưu: 16113 73563. 07-2020. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật siêu âm trong sản xuất chất màu tự nhiên từ trái thanh long/ TS. Lê Thị Hồng Ánh, ThS. Dương Thị Ngọc Hân; ThS. Đinh Thị Mận; ThS. Nguyễn Thị Thảo Minh; ThS. Mạc Xuân Hòa; ThS. Nguyễn Thị Cúc; ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Trang; ThS. Trần Chí Hải; ThS. Cao Xuân Thủy; KS. Trương Thị Thanh Ngân; KS. Phạm Thị Mỹ Tiên; KS. Phan Thị Yến Nhi - Hồ Chí Minh - Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh, 2019 - 01/2016 - 12/2016. (Đề tài cấp Bộ) Khảo sát đặc điểm và thành phần hóa học nguyên liệu thanh long ruột đỏ thông qua đo lường một số chỉ tiêu hóa lý. Nghiên cứu quá trình thủy phân pectinase, quá trình trích ly và quá trình sấy phun. Xác định các chỉ tiêu hóa lý của sản phẩm nhằm đánh giá chất lượng và tính ổn định của chế phẩm màu. Ứng dụng KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 7-2020 10 chế phẩm màu trong sản xuất nước giải khát. Số hồ sơ lưu: 16218 74764. 07-2020. Nghiên cứu qui trình công nghệ tổng hợp flutamid và bicalutamid làm nguyên liệu sản xuất thuốc chống ung thư tuyến tiền liệt/ TS. Trần Văn Lộc, TS. Trần Thị Phương Thảo; ThS. Phạm Thị Ninh; TS. Trần Văn Chiến; CN. Nguyễn Thị Lưu; ThS .Nguyễn Thế Anh; CN. Lê Thị Thu Hà; Nguyễn Minh Thư; ThS. Trần Thị Bích Vân; TS. Trần Quang Hưng - Hà Nội - Viện Hóa Học, 2019 - 06/2016 - 12/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) Quy trình công nghệ tổng hợp bicalutamid và tinh chế bicalutamid quy mô 300 g/mẻ đạt tiêu chuẩn dược điển Mỹ USP 37. Kiểm tra cấu trúc và hàm lượng sản phẩm bicalutamid và thử độc
Tài liệu liên quan