73213.07-2020. Nghiên cứu
điều tra niềm tin người tiêu dùng
và áp dụng tại Việt Nam/ ThS.
Hoàng Thị Thanh Hà, ThS. Bùi
Ngọc Tân; CN. Nguyễn Trung Kiên;
ThS. Hoàng Thị Kim Chi; ThS. Lê
Thu Hiền; ThS. Nguyễn Thị Thanh
Tâm; ThS. Lê Thị Thanh Huyền;
CN. Đoàn Ngọc Chánh; CN. Nguyễn
Thị Ngọc Lan; ThS. Nguyễn Thị
Xuân Mai - Hà Nội - Vụ Thống kê
Nước ngoài và Hợp tác quốc tế,
2019 - 06/2015 - 12/2016. (Đề tài
cấp Bộ)
Tổng quan và đặc điểm điều
tra niềm tin người tiêu dùng. Phương
pháp luận điều tra niềm tin người
tiêu dùng trên thế giới. Thực trạng
điều tra niềm tin người tiêu dùng ở
Việt Nam. Đề xuất loại hình điều tra
niềm tin người tiêu dùng ở Việt
Nam. Đề xuất nội dung thông tin thu
thập và công cụ thu thập thông tin
cho điều tra niềm tin người tiêu dùng
ở Việt Nam. Đề xuất chu kỳ điều tra
niềm tin người tiêu dùng. Nghiên
cứu các cuộc điều tra hộ gia đình
hiện đang được Tổng cục Thống kê
và đề xuất lồng ghép điều tra chỉ số
niềm tin người tiêu dùng vào một
cuộc điều tra cụ thể tại Tổng cục
Thống kê.
54 trang |
Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 8 năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ISSN 1859 – 1000
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SỐ 8
2020
(12 SỐ/NĂM)
i
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Định kỳ 1số/tháng)
BAN BIÊN TẬP
Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN
Phó Trưởng ban:
ThS. Võ Thị Thu Hà
ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh
Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa
CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu
CN. Nguyễn Thu Hà
MỤC LỤC
Danh mục các bảng tra Trang
Lời giới thiệu ii
Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao
nộp theo lĩnh vực nghiên cứu
3
Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng
ký/giao nộp
6
Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 50
ii
LỜI GIỚI THIỆU
Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông
tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ
và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học
và công nghệ Quốc gia là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ,
phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”.
Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết
quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp
nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các
lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ
thống Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và
công nghệ Quốc gia xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ:
Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông
báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia.
Trân trọng giới thiệu.
Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ:
CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn
Website:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020
3
DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP
THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 7
101. Toán học và thống kê ................................................................................... 7
10103. Thống kê ................................................................................................. 7
105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ........................................ 7
10511. Khí hậu học ............................................................................................ 7
106. Sinh học ......................................................................................................... 8
10612. Động vật học .......................................................................................... 8
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................... 8
209. Công nghệ sinh học công nghiệp ................................................................ 8
20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử
dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học,
nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu
mới có nguồn gốc sinh học. ................................................................................ 8
3. Khoa học y, dược ............................................................................................. 9
305. Công nghệ sinh học trong y học.................................................................. 9
30502. Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ
quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc ................... 9
4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................... 9
401. Trồng trọt ..................................................................................................... 9
40101. Nông hoá ................................................................................................ 9
40102. Thổ nhưỡng học ................................................................................... 10
40103. Cây lương thực và cây thực phẩm ........................................................ 10
40104. Cây rau, cây hoa và cây ăn quả ............................................................ 11
40105. Cây công nghiệp và cây thuốc ............................................................. 12
40106. Bảo vệ thực vật ..................................................................................... 13
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020
4
40107. Bảo quản và chế biến nông sản ............................................................ 14
402. Chăn nuôi .................................................................................................... 14
40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi ................................................ 14
40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi .................................................................... 15
40299. Khoa học công nghệ chăn nuôi khác.................................................... 16
403. Thú y ........................................................................................................... 16
40303. Dịch tễ học thú y .................................................................................. 16
40305. Giải phẫu học và sinh lý học thú y ....................................................... 16
404. Lâm nghiệp ................................................................................................. 17
40407. Bảo quản và chế biến lâm sản .............................................................. 17
405. Thủy sản ...................................................................................................... 17
40503. Bệnh học thuỷ sản ................................................................................ 17
40504. Nuôi trồng thuỷ sản .............................................................................. 19
40507. Bảo quản và chế biến thủy sản ............................................................. 19
406. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp ................................................... 20
40601. Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi; ..... 20
40604. Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp ...................................... 22
40699. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác ....................................... 23
499. Khoa học nông nghiệp khác ...................................................................... 24
5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 25
501. Tâm lý học .................................................................................................. 26
50101. Tâm lý học nói chung ........................................................................... 26
502. Kinh tế và kinh doanh ............................................................................... 27
50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh.... 27
50202. Kinh doanh và quản lý ......................................................................... 32
503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 42
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020
5
50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học,
lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 42
50302. Giáo dục chuyên biệt ............................................................................ 45
504. Xã hội học ................................................................................................... 46
50401. Xã hội học nói chung ........................................................................... 46
50402. Nhân khẩu học ...................................................................................... 47
50404. Dân tộc học ........................................................................................... 47
50405. Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã
hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội ........................................ 48
506. Khoa học chính trị ..................................................................................... 49
50602. Hành chính công và quản lý hành chính .............................................. 49
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020
6
THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP
CHÚ GIẢI
Mã tra cứu
Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản
Tên nhiệm vụ
Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu
Thời gian thực hiện nhiệm vụ
Cấp nhiệm vụ
Nơi viết báo cáo
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
Năm viết báo cáo
Tóm tắt nội dung nghiên cứu
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020
7
1. Khoa học tự nhiên
101. Toán học và thống kê
10103. Thống kê
73213.07-2020. Nghiên cứu
điều tra niềm tin người tiêu dùng
và áp dụng tại Việt Nam/ ThS.
Hoàng Thị Thanh Hà, ThS. Bùi
Ngọc Tân; CN. Nguyễn Trung Kiên;
ThS. Hoàng Thị Kim Chi; ThS. Lê
Thu Hiền; ThS. Nguyễn Thị Thanh
Tâm; ThS. Lê Thị Thanh Huyền;
CN. Đoàn Ngọc Chánh; CN. Nguyễn
Thị Ngọc Lan; ThS. Nguyễn Thị
Xuân Mai - Hà Nội - Vụ Thống kê
Nước ngoài và Hợp tác quốc tế,
2019 - 06/2015 - 12/2016. (Đề tài
cấp Bộ)
Tổng quan và đặc điểm điều
tra niềm tin người tiêu dùng. Phương
pháp luận điều tra niềm tin người
tiêu dùng trên thế giới. Thực trạng
điều tra niềm tin người tiêu dùng ở
Việt Nam. Đề xuất loại hình điều tra
niềm tin người tiêu dùng ở Việt
Nam. Đề xuất nội dung thông tin thu
thập và công cụ thu thập thông tin
cho điều tra niềm tin người tiêu dùng
ở Việt Nam. Đề xuất chu kỳ điều tra
niềm tin người tiêu dùng. Nghiên
cứu các cuộc điều tra hộ gia đình
hiện đang được Tổng cục Thống kê
và đề xuất lồng ghép điều tra chỉ số
niềm tin người tiêu dùng vào một
cuộc điều tra cụ thể tại Tổng cục
Thống kê.
Số hồ sơ lưu: 16067
105. Các khoa học trái đất và môi
trường liên quan
10511. Khí hậu học
72587.07-2020. Giải pháp
lồng ghép vấn đề biến đổi khí hậu
trong quy hoạch/kế hoạch phát
triển kinh tế xã hội ở tỉnh Quảng
Trị/ TS. Nguyễn Song Tùng, ThS.
Cao Thị Thanh Nga; ThS. Nguyễn
Thị Thu Hà; ThS. Nguyễn Xuân
Hòa; CN. Hà Huy Ngọc; ThS.
Nguyễn Thị Ngọc; CN. Nguyễn Thu
Hoài - Hà Nội - Viện Địa lí nhân
văn, 2019 - 01/2017 - 12/2018. (Đề
tài cấp Bộ)
Làm rõ được cơ sở lý luận
về lồng ghép vấn đề biến đổi khí
hậu trong quy hoạch/kế hoạch phát
triển kinh tế xã hội; Đánh giá được
thực trạng lồng ghép vấn đề biến đổi
khí hậu trong quy hoạch/kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội ở các tỉnh
trong thời gian qua, trong đó nghiên
cứu sâu ở tỉnh Quảng Trị; Biến đổi
khí hậu đã được lồng ghép vào quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã
hội tỉnh; quy hoạch phát triển các
ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh và
các huyện; kế hoạch phát triển kinh
tế xã hội 5 năm và hàng năm
cấp tỉnh và cấp huyện, cấp xã. Có
thể thấy, đây là một trong những giải
pháp chính sách rất quan trọng, giúp
giảm nhẹ và thích ứng với biến đổi
khí hậu, góp phần thúc đẩy các hoạt
động phát triển kinh tế xã hội trong
bối cảnh biến đổi khí hậu đang diễn
ra ngày càng phức tạp trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị.
Số hồ sơ lưu: 15919
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020
8
106. Sinh học
10612. Động vật học
73589.07-2020. Xác định
thành phần và tiềm năng sử dụng
nhện bắt mồi họ Phytoseiidae
trong phòng chống bọ trĩ và nhện
đỏ tại Việt Nam/ TS. Nguyễn Đức
Tùng, PGS.TS. Nguyễn Thị Kim
Oanh; KS. Thân Thế Anh; KS.
Nguyễn Thị Thúy - Hà Nội - Học
viện Nông nghiệp Việt Nam, 2019 -
04/2016 - 04/2019. (Đề tài cấp Quốc
gia)
Thu thập mẫu nhện bắt mồi, bọ
trĩ và nhện hại tại vùng đồng bằng
sông Hồng. Phân loại các mẫu nhện
bắt mồi, bọ trĩ và nhện hại thu được.
Nhân nuôi các loài nhện bắt mồi và
vật mồi trong phòng thí nghiệm.
Dùng biện pháp sinh học phân tử
trong phân tích thức ăn trong ruột
các mẫu nhện bắt mồi thu được. Tiến
hành đánh giá khả năng bắt mồi của
các loài nhện bắt mồi tiềm năng.
Số hồ sơ lưu: 16237
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ
209. Công nghệ sinh học công
nghiệp
20902. Các công nghệ sản phẩm
sinh học (các sản phẩm được chế
tạo sử dụng vật liệu sinh học làm
nguyên liệu), vật liệu sinh học,
chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh
học, các hóa chất được chiết tách
từ sinh học, các vật liệu mới có
nguồn gốc sinh học.
73762.07-2020. Nghiên cứu
sản xuất và ứng dụng chế phẩm từ
các hoạt chất thuộc lớp chất
diterpenoit, triterpenoit và
polyphenol có nguồn gốc tự nhiên
thay thế kháng sinh phòng trị
bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm
nuôi ở Việt Nam/ PGS.TS. Phạm
Thị Hồng Minh, GS.TS. Phạm Quốc
Long; TS. Đỗ Tiến Lâm; TS. Phạm
Minh Quân; ThS. Trương Hồng
Việt; TS. Trương Thị Mỹ Hạnh;
ThS. Nguyễn Văn Tuyến Anh; TS.
Hoàng Thị Bích; TS. Trần Quốc
Toàn; TS. Cầm Thị Ính; ThS. Luân
Thị Thu; TS. Đoàn Lan Phương; TS.
Trần Thị Thu Thủy; TS. Lê Tất
Thành; TS. Nguyễn Quốc Bình - Hà
Nội - Viện hóa học các hợp chất
thiên nhiên, 2019 - 06/2015 -
12/2018. (Đề tài cấp Quốc gia)
Tổng quan về bệnh hoại tử gan
tụy cấp. Diễn biến bệnh hoại tử gan
tụy cấp ở tôm nuôi nước lợ và ứng
dụng hoạt chất có nguồn gốc thảo
dược trong thủy sản. Thu nhận các
cặn dịch chiết thô từ các loài thực
vật chuẩn bị cho thử nghiệm. Phân
lập và xác định cấu trúc các hợp chất
từ những mẫu thực vật được thử
nghiệm có hoạt tính kháng khuẩn
Vibrio parahaemolyticus . Xác định
yếu tố tối ưu cho quá trình chiết thu
dịch thô từ thực vật. Ứng dụng công
nghệ sinh học sử dụng nấm nội sinh
trong việc tăng hàm lượng hoạt chất
cho nguyên liệu tự nhiên trên cây
Khổ sâm. Sử dụng enzym cho quá
trình chiết dịch thô và chuyển hóa
các hoạt chất tạo dẫn xuất đem thử
nghiệm.
Số hồ sơ lưu: 16275
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020
9
3. Khoa học y, dược
305. Công nghệ sinh học trong y
học
30502. Công nghệ sinh học liên
quan đến thao tác với các tế bào,
mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật
(hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào
gốc
73312.07-2020. Nghiên cứu
ứng dụng qui trình phân lập, nuôi
cấy tế bào gốc ngoại bì thần kinh
từ bào thai động vật và người để
điều trị bệnh Parkinson thực
nghiệm/ TS. Nguyễn Mạnh Hà,
PGS. TS. Nguyễn Thị Bình; PGS
.TS. Nguyễn Khang Sơn; ThS. Đào
Thị Thúy Phượng; ThS. Đỗ Thùy
Hương; ThS. Nguyễn Phúc Hoàn;
ThS. Nguyễn Thanh Hoa; TS.
Nguyễn Mạnh Trí; CN. Phan Thị
Phượng; CN. Nguyễn Phú Thiện -
Hà Nội - Trường Đại học Y Hà Nội,
2019 - 11/2013 - 11/2017. (Đề tài
cấp Quốc gia)
Parkinson là một bệnh thoái
hóa thần kinh phổ biến thứ hai sau
bệnh Alzheimer đặc trưng bởi sự
thoái hóa của các tế bào thần kinh
tiết dopamin trên con đường thể vân-
liềm đen ở não. Bệnh Parkinson có
nhiều phương pháp điều trị: điều trị
nội khoa, kích thích não bằng các
điện cực cấy vào nhân bèo nhạt hoặc
nhân dưới đồi nhưng những biện
pháp này chỉ làm giảm các triệu
chứng của bệnh. Hiện nay, việc ứng
dụng công nghệ tế bào gốc vào
điều trị bệnh là một phương pháp
mang lại nhiều triển vọng mới cho
bệnh Parkinson. Xây dựng qui trình
phân lập tế bào gốc ngoại bì thần
kinh từ bào thai chuột; qui trình nuôi
cấy tăng sinh, định danh tế bào
gốc ngoại bì thần kinh từ bào thai
chuột; qui trình phân lập tế bào gốc
ngoại bì thần kinh từ bào thai
người; qui trình nuôi cấy tăng sinh,
định danh tế bào gốc ngoại bì thần
kinh từ bào thai người.
Số hồ sơ lưu: 15860
4. Khoa học nông nghiệp
401. Trồng trọt
40101. Nông hoá
72748.07-2020. Nghiên cứu
diễn biến và giải pháp hạn chế,
phục hồi môi trường đất trồng lúa
bị suy thoái vùng đồng bằng sông
Cửu Long/ ThS. Hà Mạnh Thắng,
ThS. Hoàng Thị Ngân; TS. Bùi Thị
Phương Loan; ThS. Đỗ Thu Hà;
PGS.TS. Phạm Quang Hà; TS.
Nguyễn Quang Chơn; PGS.TS. Mai
Văn Trịnh; ThS. Đinh Tiến Dũng -
Hà Nội - Viện Môi trường Nông
nghiệp, 2019 - 01/2015 - 06/2018.
(Đề tài cấp Bộ)
Đánh giá diễn biến chất lượng
môi trường đất lúa vùng đồng bằng
sông Cửu Long giai đoạn 1996-
2016. Xác định yếu tố, mức độ,
nguyên nhân gây suy thoái và tác
động của suy thoái đến môi trường
đất trồng lúa vùng đồng bằng sông
Cửu Long. Dự báo xu hướng biến
động môi trường đất trồng lúa bị suy
thoái vùng đồng bằng sông Cửu
Long đến năm 2035 trong bối cảnh
tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp và
biển đổi khí hậu. Đề xuất giải pháp
tổng hợp hạn chế và phục hồi môi
trường đất trồng lúa bị suy thoái
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020
10
vùng đồng bằng sông Cửu Long,
quản lý dinh dưỡng, giải pháp sử
dụng thuốc bảo vệ thực vật và các
giải pháp thủy lợi, giải pháp quản lý.
Số hồ sơ lưu: 16112
40102. Thổ nhưỡng học
72541.07-2020. Nghiên cứu
đề xuất chính sách khuyến khích
tích tụ, tập trung đất nhằm sản
xuất hàng hóa quy mô lớn trong
nông nghiệp ở Việt Nam/ TS.
Nguyễn Đỗ Anh Tuấn, TS. Trương
Thị Thu Trang; TS. Hoàng Xuân
Phương; TS. Thái Thị Quỳnh Như;
ThS. Nguyễn Lệ Hoa; ThS. Nguyễn
Văn Tiến; TS. Nguyễn Văn Cương;
ThS. Nguyễn Thị Thủy; ThS. Phan
Thị Thu Hà; Cử nhân. Nguyễn Chí
Trung - Hà Nội - Viện Chính sách và
Chiến lược phát triển nông nghiệp
nông thôn, 2019 - 01/2017 -
12/2018. (Đề tài cấp Bộ)
Đề xuất được chính sách
khuyến khích tích tụ, tập trung đất
nhằm sản xuất hàng hóa quy mô lớn
trong nông nghiệp ở Việt
Nam. Hệ thống hóa cơ sở lý luận và
thực tiễn về chính sách khuyến khích
tích tụ, tập trung đất nhằm sản xuất
hàng hóa quy mô lớn trong nông
nghiệp. Đánh giá thực trạng tích tụ,
tập trung đất và thực trạng chính
sách khuyến khích tích tụ, tập trung
đất trong nông nghiệp từ năm 2000
đến nay. Mô phỏng, đánh giá tác
động (tích cực/tiêu cực) và lựa chọn
chính sách khuyến khích tích tụ, tập
trung đất trong nông nghiệp.
Số hồ sơ lưu: 15854
40103. Cây lương thực và cây thực
phẩm
73558.07-2020. Ứng dụng
khoa học công nghệ xây dựng mô
hình sản xuất lúa chất lượng cao
và ớt đạt tiêu chuẩn VietGAP tại
huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên
Huế/ KS. Nguyễn Tuấn, KS.
Nguyễn Viết Mạnh; KS. Phan Thành
Nhân; KS. Trần Đình Hưng; KS.
Trần Hữu Danh; KS. Hoàng Đình
Tuấn; CN. Nguyễn Thanh Nam;
Nguyễn Thụ; GS.TS. Trần Đăng
Hoà; PGS.TS. Lê Như Cương;
PGS.TS. Trương Thị Hồng Hải;
ThS. Hoàng Trọng Nghĩa; ThS. Lê
Khắc Phúc; TS. Trần Thị Xuân
Phương - Thừa Thiên - Huế - Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên
Huế, 2019 - 09/2016 - 02/2019. (Đề
tài cấp Quốc gia)
Tiếp nhận các quy trình sản
xuất, sơ chế, bảo quản lúa BT7 và
HT1, quy trình sản xuất ớt theo tiêu
chuẩn VietGAP cho người dân
huyện Phú Vang và quy trình thu
hoạch, sơ chế, đống gói, bảo quản ớt
đạt tiêu chuẩn VietGAP . Xây dưṇg
mô hình sản xuất