Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 8 năm 2020

73213.07-2020. Nghiên cứu điều tra niềm tin người tiêu dùng và áp dụng tại Việt Nam/ ThS. Hoàng Thị Thanh Hà, ThS. Bùi Ngọc Tân; CN. Nguyễn Trung Kiên; ThS. Hoàng Thị Kim Chi; ThS. Lê Thu Hiền; ThS. Nguyễn Thị Thanh Tâm; ThS. Lê Thị Thanh Huyền; CN. Đoàn Ngọc Chánh; CN. Nguyễn Thị Ngọc Lan; ThS. Nguyễn Thị Xuân Mai - Hà Nội - Vụ Thống kê Nước ngoài và Hợp tác quốc tế, 2019 - 06/2015 - 12/2016. (Đề tài cấp Bộ) Tổng quan và đặc điểm điều tra niềm tin người tiêu dùng. Phương pháp luận điều tra niềm tin người tiêu dùng trên thế giới. Thực trạng điều tra niềm tin người tiêu dùng ở Việt Nam. Đề xuất loại hình điều tra niềm tin người tiêu dùng ở Việt Nam. Đề xuất nội dung thông tin thu thập và công cụ thu thập thông tin cho điều tra niềm tin người tiêu dùng ở Việt Nam. Đề xuất chu kỳ điều tra niềm tin người tiêu dùng. Nghiên cứu các cuộc điều tra hộ gia đình hiện đang được Tổng cục Thống kê và đề xuất lồng ghép điều tra chỉ số niềm tin người tiêu dùng vào một cuộc điều tra cụ thể tại Tổng cục Thống kê.

pdf54 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 8 năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ISSN 1859 – 1000 THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8 2020 (12 SỐ/NĂM) i THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Định kỳ 1số/tháng) BAN BIÊN TẬP Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN Phó Trưởng ban: ThS. Võ Thị Thu Hà ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu CN. Nguyễn Thu Hà MỤC LỤC Danh mục các bảng tra Trang Lời giới thiệu ii Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao nộp theo lĩnh vực nghiên cứu 3 Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao nộp 6 Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 50 ii LỜI GIỚI THIỆU Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”. Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ thống Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ: Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Trân trọng giới thiệu. Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ: CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn Website: KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 3 DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU 1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 7 101. Toán học và thống kê ................................................................................... 7 10103. Thống kê ................................................................................................. 7 105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ........................................ 7 10511. Khí hậu học ............................................................................................ 7 106. Sinh học ......................................................................................................... 8 10612. Động vật học .......................................................................................... 8 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................... 8 209. Công nghệ sinh học công nghiệp ................................................................ 8 20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. ................................................................................ 8 3. Khoa học y, dược ............................................................................................. 9 305. Công nghệ sinh học trong y học.................................................................. 9 30502. Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc ................... 9 4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................... 9 401. Trồng trọt ..................................................................................................... 9 40101. Nông hoá ................................................................................................ 9 40102. Thổ nhưỡng học ................................................................................... 10 40103. Cây lương thực và cây thực phẩm ........................................................ 10 40104. Cây rau, cây hoa và cây ăn quả ............................................................ 11 40105. Cây công nghiệp và cây thuốc ............................................................. 12 40106. Bảo vệ thực vật ..................................................................................... 13 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 4 40107. Bảo quản và chế biến nông sản ............................................................ 14 402. Chăn nuôi .................................................................................................... 14 40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi ................................................ 14 40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi .................................................................... 15 40299. Khoa học công nghệ chăn nuôi khác.................................................... 16 403. Thú y ........................................................................................................... 16 40303. Dịch tễ học thú y .................................................................................. 16 40305. Giải phẫu học và sinh lý học thú y ....................................................... 16 404. Lâm nghiệp ................................................................................................. 17 40407. Bảo quản và chế biến lâm sản .............................................................. 17 405. Thủy sản ...................................................................................................... 17 40503. Bệnh học thuỷ sản ................................................................................ 17 40504. Nuôi trồng thuỷ sản .............................................................................. 19 40507. Bảo quản và chế biến thủy sản ............................................................. 19 406. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp ................................................... 20 40601. Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi; ..... 20 40604. Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp ...................................... 22 40699. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác ....................................... 23 499. Khoa học nông nghiệp khác ...................................................................... 24 5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 25 501. Tâm lý học .................................................................................................. 26 50101. Tâm lý học nói chung ........................................................................... 26 502. Kinh tế và kinh doanh ............................................................................... 27 50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh.... 27 50202. Kinh doanh và quản lý ......................................................................... 32 503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 42 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 5 50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 42 50302. Giáo dục chuyên biệt ............................................................................ 45 504. Xã hội học ................................................................................................... 46 50401. Xã hội học nói chung ........................................................................... 46 50402. Nhân khẩu học ...................................................................................... 47 50404. Dân tộc học ........................................................................................... 47 50405. Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội ........................................ 48 506. Khoa học chính trị ..................................................................................... 49 50602. Hành chính công và quản lý hành chính .............................................. 49 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 6 THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP CHÚ GIẢI  Mã tra cứu  Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản  Tên nhiệm vụ  Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu  Thời gian thực hiện nhiệm vụ  Cấp nhiệm vụ  Nơi viết báo cáo  Cơ quan chủ trì nhiệm vụ  Năm viết báo cáo  Tóm tắt nội dung nghiên cứu KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 7 1. Khoa học tự nhiên 101. Toán học và thống kê 10103. Thống kê 73213.07-2020. Nghiên cứu điều tra niềm tin người tiêu dùng và áp dụng tại Việt Nam/ ThS. Hoàng Thị Thanh Hà, ThS. Bùi Ngọc Tân; CN. Nguyễn Trung Kiên; ThS. Hoàng Thị Kim Chi; ThS. Lê Thu Hiền; ThS. Nguyễn Thị Thanh Tâm; ThS. Lê Thị Thanh Huyền; CN. Đoàn Ngọc Chánh; CN. Nguyễn Thị Ngọc Lan; ThS. Nguyễn Thị Xuân Mai - Hà Nội - Vụ Thống kê Nước ngoài và Hợp tác quốc tế, 2019 - 06/2015 - 12/2016. (Đề tài cấp Bộ) Tổng quan và đặc điểm điều tra niềm tin người tiêu dùng. Phương pháp luận điều tra niềm tin người tiêu dùng trên thế giới. Thực trạng điều tra niềm tin người tiêu dùng ở Việt Nam. Đề xuất loại hình điều tra niềm tin người tiêu dùng ở Việt Nam. Đề xuất nội dung thông tin thu thập và công cụ thu thập thông tin cho điều tra niềm tin người tiêu dùng ở Việt Nam. Đề xuất chu kỳ điều tra niềm tin người tiêu dùng. Nghiên cứu các cuộc điều tra hộ gia đình hiện đang được Tổng cục Thống kê và đề xuất lồng ghép điều tra chỉ số niềm tin người tiêu dùng vào một cuộc điều tra cụ thể tại Tổng cục Thống kê. Số hồ sơ lưu: 16067 105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan 10511. Khí hậu học 72587.07-2020. Giải pháp lồng ghép vấn đề biến đổi khí hậu trong quy hoạch/kế hoạch phát triển kinh tế xã hội ở tỉnh Quảng Trị/ TS. Nguyễn Song Tùng, ThS. Cao Thị Thanh Nga; ThS. Nguyễn Thị Thu Hà; ThS. Nguyễn Xuân Hòa; CN. Hà Huy Ngọc; ThS. Nguyễn Thị Ngọc; CN. Nguyễn Thu Hoài - Hà Nội - Viện Địa lí nhân văn, 2019 - 01/2017 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Làm rõ được cơ sở lý luận về lồng ghép vấn đề biến đổi khí hậu trong quy hoạch/kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; Đánh giá được thực trạng lồng ghép vấn đề biến đổi khí hậu trong quy hoạch/kế hoạch phát triển kinh tế xã hội ở các tỉnh trong thời gian qua, trong đó nghiên cứu sâu ở tỉnh Quảng Trị; Biến đổi khí hậu đã được lồng ghép vào quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh; quy hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh và các huyện; kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm và hàng năm cấp tỉnh và cấp huyện, cấp xã. Có thể thấy, đây là một trong những giải pháp chính sách rất quan trọng, giúp giảm nhẹ và thích ứng với biến đổi khí hậu, góp phần thúc đẩy các hoạt động phát triển kinh tế xã hội trong bối cảnh biến đổi khí hậu đang diễn ra ngày càng phức tạp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Số hồ sơ lưu: 15919 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 8 106. Sinh học 10612. Động vật học 73589.07-2020. Xác định thành phần và tiềm năng sử dụng nhện bắt mồi họ Phytoseiidae trong phòng chống bọ trĩ và nhện đỏ tại Việt Nam/ TS. Nguyễn Đức Tùng, PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Oanh; KS. Thân Thế Anh; KS. Nguyễn Thị Thúy - Hà Nội - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, 2019 - 04/2016 - 04/2019. (Đề tài cấp Quốc gia) Thu thập mẫu nhện bắt mồi, bọ trĩ và nhện hại tại vùng đồng bằng sông Hồng. Phân loại các mẫu nhện bắt mồi, bọ trĩ và nhện hại thu được. Nhân nuôi các loài nhện bắt mồi và vật mồi trong phòng thí nghiệm. Dùng biện pháp sinh học phân tử trong phân tích thức ăn trong ruột các mẫu nhện bắt mồi thu được. Tiến hành đánh giá khả năng bắt mồi của các loài nhện bắt mồi tiềm năng. Số hồ sơ lưu: 16237 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ 209. Công nghệ sinh học công nghiệp 20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. 73762.07-2020. Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm từ các hoạt chất thuộc lớp chất diterpenoit, triterpenoit và polyphenol có nguồn gốc tự nhiên thay thế kháng sinh phòng trị bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm nuôi ở Việt Nam/ PGS.TS. Phạm Thị Hồng Minh, GS.TS. Phạm Quốc Long; TS. Đỗ Tiến Lâm; TS. Phạm Minh Quân; ThS. Trương Hồng Việt; TS. Trương Thị Mỹ Hạnh; ThS. Nguyễn Văn Tuyến Anh; TS. Hoàng Thị Bích; TS. Trần Quốc Toàn; TS. Cầm Thị Ính; ThS. Luân Thị Thu; TS. Đoàn Lan Phương; TS. Trần Thị Thu Thủy; TS. Lê Tất Thành; TS. Nguyễn Quốc Bình - Hà Nội - Viện hóa học các hợp chất thiên nhiên, 2019 - 06/2015 - 12/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) Tổng quan về bệnh hoại tử gan tụy cấp. Diễn biến bệnh hoại tử gan tụy cấp ở tôm nuôi nước lợ và ứng dụng hoạt chất có nguồn gốc thảo dược trong thủy sản. Thu nhận các cặn dịch chiết thô từ các loài thực vật chuẩn bị cho thử nghiệm. Phân lập và xác định cấu trúc các hợp chất từ những mẫu thực vật được thử nghiệm có hoạt tính kháng khuẩn Vibrio parahaemolyticus . Xác định yếu tố tối ưu cho quá trình chiết thu dịch thô từ thực vật. Ứng dụng công nghệ sinh học sử dụng nấm nội sinh trong việc tăng hàm lượng hoạt chất cho nguyên liệu tự nhiên trên cây Khổ sâm. Sử dụng enzym cho quá trình chiết dịch thô và chuyển hóa các hoạt chất tạo dẫn xuất đem thử nghiệm. Số hồ sơ lưu: 16275 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 9 3. Khoa học y, dược 305. Công nghệ sinh học trong y học 30502. Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc 73312.07-2020. Nghiên cứu ứng dụng qui trình phân lập, nuôi cấy tế bào gốc ngoại bì thần kinh từ bào thai động vật và người để điều trị bệnh Parkinson thực nghiệm/ TS. Nguyễn Mạnh Hà, PGS. TS. Nguyễn Thị Bình; PGS .TS. Nguyễn Khang Sơn; ThS. Đào Thị Thúy Phượng; ThS. Đỗ Thùy Hương; ThS. Nguyễn Phúc Hoàn; ThS. Nguyễn Thanh Hoa; TS. Nguyễn Mạnh Trí; CN. Phan Thị Phượng; CN. Nguyễn Phú Thiện - Hà Nội - Trường Đại học Y Hà Nội, 2019 - 11/2013 - 11/2017. (Đề tài cấp Quốc gia) Parkinson là một bệnh thoái hóa thần kinh phổ biến thứ hai sau bệnh Alzheimer đặc trưng bởi sự thoái hóa của các tế bào thần kinh tiết dopamin trên con đường thể vân- liềm đen ở não. Bệnh Parkinson có nhiều phương pháp điều trị: điều trị nội khoa, kích thích não bằng các điện cực cấy vào nhân bèo nhạt hoặc nhân dưới đồi nhưng những biện pháp này chỉ làm giảm các triệu chứng của bệnh. Hiện nay, việc ứng dụng công nghệ tế bào gốc vào điều trị bệnh là một phương pháp mang lại nhiều triển vọng mới cho bệnh Parkinson. Xây dựng qui trình phân lập tế bào gốc ngoại bì thần kinh từ bào thai chuột; qui trình nuôi cấy tăng sinh, định danh tế bào gốc ngoại bì thần kinh từ bào thai chuột; qui trình phân lập tế bào gốc ngoại bì thần kinh từ bào thai người; qui trình nuôi cấy tăng sinh, định danh tế bào gốc ngoại bì thần kinh từ bào thai người. Số hồ sơ lưu: 15860 4. Khoa học nông nghiệp 401. Trồng trọt 40101. Nông hoá 72748.07-2020. Nghiên cứu diễn biến và giải pháp hạn chế, phục hồi môi trường đất trồng lúa bị suy thoái vùng đồng bằng sông Cửu Long/ ThS. Hà Mạnh Thắng, ThS. Hoàng Thị Ngân; TS. Bùi Thị Phương Loan; ThS. Đỗ Thu Hà; PGS.TS. Phạm Quang Hà; TS. Nguyễn Quang Chơn; PGS.TS. Mai Văn Trịnh; ThS. Đinh Tiến Dũng - Hà Nội - Viện Môi trường Nông nghiệp, 2019 - 01/2015 - 06/2018. (Đề tài cấp Bộ) Đánh giá diễn biến chất lượng môi trường đất lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 1996- 2016. Xác định yếu tố, mức độ, nguyên nhân gây suy thoái và tác động của suy thoái đến môi trường đất trồng lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long. Dự báo xu hướng biến động môi trường đất trồng lúa bị suy thoái vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2035 trong bối cảnh tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp và biển đổi khí hậu. Đề xuất giải pháp tổng hợp hạn chế và phục hồi môi trường đất trồng lúa bị suy thoái KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 10 vùng đồng bằng sông Cửu Long, quản lý dinh dưỡng, giải pháp sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và các giải pháp thủy lợi, giải pháp quản lý. Số hồ sơ lưu: 16112 40102. Thổ nhưỡng học 72541.07-2020. Nghiên cứu đề xuất chính sách khuyến khích tích tụ, tập trung đất nhằm sản xuất hàng hóa quy mô lớn trong nông nghiệp ở Việt Nam/ TS. Nguyễn Đỗ Anh Tuấn, TS. Trương Thị Thu Trang; TS. Hoàng Xuân Phương; TS. Thái Thị Quỳnh Như; ThS. Nguyễn Lệ Hoa; ThS. Nguyễn Văn Tiến; TS. Nguyễn Văn Cương; ThS. Nguyễn Thị Thủy; ThS. Phan Thị Thu Hà; Cử nhân. Nguyễn Chí Trung - Hà Nội - Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn, 2019 - 01/2017 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Đề xuất được chính sách khuyến khích tích tụ, tập trung đất nhằm sản xuất hàng hóa quy mô lớn trong nông nghiệp ở Việt Nam. Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về chính sách khuyến khích tích tụ, tập trung đất nhằm sản xuất hàng hóa quy mô lớn trong nông nghiệp. Đánh giá thực trạng tích tụ, tập trung đất và thực trạng chính sách khuyến khích tích tụ, tập trung đất trong nông nghiệp từ năm 2000 đến nay. Mô phỏng, đánh giá tác động (tích cực/tiêu cực) và lựa chọn chính sách khuyến khích tích tụ, tập trung đất trong nông nghiệp. Số hồ sơ lưu: 15854 40103. Cây lương thực và cây thực phẩm 73558.07-2020. Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất lúa chất lượng cao và ớt đạt tiêu chuẩn VietGAP tại huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế/ KS. Nguyễn Tuấn, KS. Nguyễn Viết Mạnh; KS. Phan Thành Nhân; KS. Trần Đình Hưng; KS. Trần Hữu Danh; KS. Hoàng Đình Tuấn; CN. Nguyễn Thanh Nam; Nguyễn Thụ; GS.TS. Trần Đăng Hoà; PGS.TS. Lê Như Cương; PGS.TS. Trương Thị Hồng Hải; ThS. Hoàng Trọng Nghĩa; ThS. Lê Khắc Phúc; TS. Trần Thị Xuân Phương - Thừa Thiên - Huế - Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, 2019 - 09/2016 - 02/2019. (Đề tài cấp Quốc gia) Tiếp nhận các quy trình sản xuất, sơ chế, bảo quản lúa BT7 và HT1, quy trình sản xuất ớt theo tiêu chuẩn VietGAP cho người dân huyện Phú Vang và quy trình thu hoạch, sơ chế, đống gói, bảo quản ớt đạt tiêu chuẩn VietGAP . Xây dưṇg mô hình sản xuất