73459.09-2020. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ dự báo tài
nguyên nước mặt phục vụ lập kế
hoạch sử dụng nước cho lưu vực
sông Ba và sông Kôn ở Nam trung
bộ và Tây nguyên/ TS. Lương Hữu
Dũng, PGS.TS. Hoàng Minh Tuyển;
ThS. Châu Trần Vĩnh; ThS. Trần
Đức Thiện; ThS. Nguyễn Thị Thu
Bình; KS. Lê Hữu Hoàng; ThS. Trần
Thị Thu Hằng; ThS. Văn Thị Hằng;
ThS. Thân Văn Đón; ThS. Trịnh Thu
Phương - Hà Nội - Viện khoa học
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí
hậu, 2019 - 07/2016 - 12/2018. (Đề
tài cấp Bộ)
Tổng quan đặc điểm địa lý tự
nhiên, khí tượng thủy văn, tài
nguyên nước và khai thác sử dụng
nước trên lưu vực sông Ba và sông
Kôn. Ứng dụng kết quả mô hình khí
hậu dự báo các yếu tố khí tượng, khí
hậu cho lưu vực sông Ba, sông Kôn.
Ứng dụng các mô hình thủy văn,
thủy lực tính toán, dự báo tài nguyên
nước mặt cho lưu vực sông Ba, sông
Kôn. Xây dựng công nghệ dự báo tài
nguyên nước mặt phục vụ lập kế
hoạch sử dụng nước cho lưu vực
sông Ba và sông Kôn. Áp dụng thử
nghiệm công nghệ dự báo tài nguyên
nước mặt (năm 2017) và đánh giá
hiệu quả của việc dự báo tài nguyên
nước mặt với các phương án khai
thác và sử dụng nước cho lưu vực
sông Ba và sông Kôn.
51 trang |
Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ - Số 9 năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ISSN 1859 – 1000
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SỐ 9
2020
(12 SỐ/NĂM)
i
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Định kỳ 1số/tháng)
BAN BIÊN TẬP
Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN
Phó Trưởng ban:
ThS. Võ Thị Thu Hà
ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh
Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa
CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu
CN. Nguyễn Thu Hà
MỤC LỤC
Danh mục các bảng tra Trang
Lời giới thiệu ii
Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao
nộp theo lĩnh vực nghiên cứu
3
Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng
ký/giao nộp
6
Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 47
ii
LỜI GIỚI THIỆU
Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông
tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ
và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học
và công nghệ Quốc gia là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ,
phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”.
Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết
quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp
nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các
lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa
học và công nghệ quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ
thống Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và
công nghệ Quốc gia xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ:
Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông
báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại
Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia.
Trân trọng giới thiệu.
Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ:
CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn
Website:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 9-2020
3
DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP
THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 7
102. Khoa học máy tính và thông tin ................................................................. 7
10202. Khoa học thông tin ................................................................................. 7
105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ........................................ 7
10511. Khí hậu học ............................................................................................ 7
10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước ................................................................... 8
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................... 8
203. Kỹ thuật cơ khí ............................................................................................. 8
20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân ...................................... 8
207. Kỹ thuật môi trường .................................................................................... 8
20705. Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất ........................................................ 8
3. Khoa học y, dược ............................................................................................. 9
302. Y học lâm sàng ............................................................................................. 9
30219. Tiêu hoá và gan mật học ........................................................................ 9
4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................... 9
401. Trồng trọt ..................................................................................................... 9
40102. Thổ nhưỡng học ..................................................................................... 9
5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 10
502. Kính tế và kinh doanh ............................................................................... 10
50202. Kinh doanh và quản lý ......................................................................... 10
504. Xã hội học ................................................................................................... 10
50401. Xã hội học nói chung ........................................................................... 10
50404. Dân tộc học ........................................................................................... 11
50405. Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã
hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội ........................................ 11
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 9-2020
4
505. Pháp luật ..................................................................................................... 20
50501. Luật học ................................................................................................ 20
50502. Tội phạm học ........................................................................................ 23
506. Khoa học chính trị ..................................................................................... 24
50601. Khoa học chính trị ................................................................................ 24
50602. Hành chính công và quản lý hành chính .............................................. 25
50603. Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị ......................... 29
507. Địa lý kinh tế và xã hội .............................................................................. 32
50701. Khoa học môi trường - các khía cạnh xã hội ....................................... 32
50702. Địa lý kinh tế và văn hoá ...................................................................... 32
508. Thông tin đại chúng và truyền thông ....................................................... 35
50801. Báo chí .................................................................................................. 35
50802. Thông tin học ....................................................................................... 35
50804. Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội ........................ 36
6. Khoa học nhân văn ........................................................................................ 38
601. Lịch sử và khảo cổ học .............................................................................. 38
60101. Lịch sử Việt Nam ................................................................................. 38
60102. Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng; từng khu vực ........... 39
60103. Khảo cổ học và tiền sử ......................................................................... 39
60199. Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác ............................................... 40
602. Ngôn ngữ học và văn học .......................................................................... 40
60201. Nghiên cứu chung về ngôn ngữ ........................................................... 40
60202. Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam .......................................................... 40
60205. Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc ít người của Việt
Nam .................................................................................................................. 41
60207. Lý luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá nói chung ................................ 42
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 9-2020
5
60208. Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hoá các dân tộc ít người Việt
Nam .................................................................................................................. 43
60210. Ngôn ngữ học ứng dụng ....................................................................... 45
603. Triết học, đạo đức học và tôn giáo ........................................................... 45
60302. Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ .................................. 45
60305. Nghiên cứu tôn giáo ............................................................................. 45
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 9-2020
6
THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP
CHÚ GIẢI
Mã tra cứu
Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản
Tên nhiệm vụ
Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu
Thời gian thực hiện nhiệm vụ
Cấp nhiệm vụ
Nơi viết báo cáo
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
Năm viết báo cáo
Tóm tắt nội dung nghiên cứu
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 9-2020
7
1. Khoa học tự nhiên
102. Khoa học máy tính và thông
tin
10202. Khoa học thông tin
72598.09-2020. Đánh giá một
số tổ chức nghiên cứu lĩnh vực
công nghệ thông tin và truyền
thông ở Việt Nam/ ThS. Phạm
Quỳnh Anh, ThS. Nguyễn Thị Hà;
TS. Phạm Xuân Thảo; ThS. Đỗ Thị
Thùy Dương; ThS. Nguyễn Ngọc
Chiến; ThS. Nguyễn Bảo Ngọc - Hà
Nội - Viện Đánh giá khoa học và
Định giá công nghệ, 2018 - 01/2018
- 12/2018. (Đề tài cấp Bộ)
Tổng quan hiện trạng hoạt
động của các tổ chức nghiên cứu
công lập lĩnh vực công nghệ thông
tin - truyền thông và lựa chọn một số
tổ chức làm đại diện để đánh
giá; Phát hiện những vấn đề và đưa
ra khuyến nghị nâng cao hiệu quả
hoạt động của các tổ chức nghiên
cứu lĩnh vực công nghệ thông tin -
truyền thông nhằm đáp ứng yêu cầu
đối với lĩnh vực công nghệ thông tin
- truyền thông trong việc tăng cường
năng lực tiếp cận cuộc cách mạng
công nghiệp 4.0. Hiệu quả, hiệu
suất hoạt động khoa học và công
nghệ của các tổ chức
được đánh giá thông qua 09 nhóm
tiêu chí như định hướng phát triển và
kế hoạch hoạt động; nguồn nhân
lực; nguồn tài chính; trang thiết bị và
cơ sở vật chất; kết quả khoa học
và công nghệ; đào tạo và tập
huấn; hoạt động dịch vụ khoa học và
công nghệ; kết quả hợp tác trong
nước và quốc tế.
Số hồ sơ lưu: 15935
105. Các khoa học trái đất và môi
trường liên quan
10511. Khí hậu học
73304.09-2020. Phát triển
nông nghiệp thông minh thích ứng
với biến đổi khí hậu ở vùng Tây
Nguyên: Nghiên cứu trường hợp
tỉnh Lâm Đồng/ TS. Phạm Thị
Trầm, ThS. Bùi Thị Cẩm Tú; CN.
Hà Huy Ngọc; ThS. Lê Hồng Ngọc;
ThS. Nguyễn Thị Huyền Thu; ThS.
Mai Hải Linh; CN. Nguyễn Thu
Hoài - Hà Nội - Viện Địa lí nhân
văn, 2019 - 01/2017 - 12/2018. (Đề
tài cấp Bộ)
Tại Việt Nam, biến đổi khí hậu
đã, đang và sẽ tạo ra nhiều tác động
tiêu cực đến ngành nông
nghiệp. Chiến lược quốc gia về biến
đổi khí hậu đặt ra hai trong bốn mục
tiêu cụ thể là: Đảm bảo an ninh
lương thực, an ninh năng lượng, an
ninh nguồn nước, xóa đói giả nghèo,
bình đẳng giới, an sinh xã hội,
sức khỏe cộng đồng, nâng cao đời
sống, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
trong bối cảnh biến đổi khí hậu; Nền
kinh tế các bon thấp, tăng trưởng
xanh trở thành xu hướng chủ đạo
trong phát triển bền vững. Nhiệm
vụ chiến lược đặt ra đối với ngành
nông nghiệp là thay đổi phương thức
canh tác nông nghiệp, sử dụng nước,
phân bón, thức ăn chăn nuôi phù
hợp, quản lý và xử lý chất thải trong
chăn nuôi, phát triển sử dụng khí
sinh học làm nhiên liệu, hạn chế và
loại bỏ dần các máy nông nghiệp lạc
hậu tiêu thụ nhiều năng lượng.
Số hồ sơ lưu: 15893
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 9-2020
8
10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước
73459.09-2020. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ dự báo tài
nguyên nước mặt phục vụ lập kế
hoạch sử dụng nước cho lưu vực
sông Ba và sông Kôn ở Nam trung
bộ và Tây nguyên/ TS. Lương Hữu
Dũng, PGS.TS. Hoàng Minh Tuyển;
ThS. Châu Trần Vĩnh; ThS. Trần
Đức Thiện; ThS. Nguyễn Thị Thu
Bình; KS. Lê Hữu Hoàng; ThS. Trần
Thị Thu Hằng; ThS. Văn Thị Hằng;
ThS. Thân Văn Đón; ThS. Trịnh Thu
Phương - Hà Nội - Viện khoa học
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí
hậu, 2019 - 07/2016 - 12/2018. (Đề
tài cấp Bộ)
Tổng quan đặc điểm địa lý tự
nhiên, khí tượng thủy văn, tài
nguyên nước và khai thác sử dụng
nước trên lưu vực sông Ba và sông
Kôn. Ứng dụng kết quả mô hình khí
hậu dự báo các yếu tố khí tượng, khí
hậu cho lưu vực sông Ba, sông Kôn.
Ứng dụng các mô hình thủy văn,
thủy lực tính toán, dự báo tài nguyên
nước mặt cho lưu vực sông Ba, sông
Kôn. Xây dựng công nghệ dự báo tài
nguyên nước mặt phục vụ lập kế
hoạch sử dụng nước cho lưu vực
sông Ba và sông Kôn. Áp dụng thử
nghiệm công nghệ dự báo tài nguyên
nước mặt (năm 2017) và đánh giá
hiệu quả của việc dự báo tài nguyên
nước mặt với các phương án khai
thác và sử dụng nước cho lưu vực
sông Ba và sông Kôn.
Số hồ sơ lưu: 16090
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ
203. Kỹ thuật cơ khí
20314. Kỹ thuật và công nghệ liên
quan đến hạt nhân
73742.09-2020. Nghiên cứu
xây dựng kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ, hạt nhân của tỉnh Bình
Thuận/ ThS. Phạm Hùng Thái, -
Bình Thuận - Viện Nghiên cứu Hạt
Nhân, 2017 - 01/2015 - 06/2016. (Đề
tài cấp Tỉnh/ Thành phố)
Nghiên cứu tổng quan về tình
hình ứng dụng bức xạ hạt nhân trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận. Nghiên cứu
tổng quan về công tác ứng phó sự cố
trên địa bàn tỉnh; nghiên cứu về vai
trò, chức năng nhiệm vụ của các ban,
ngành trên địa bàn, tạo tiền đề cho
việc xây dựng quy chế phối hợp và
phân công nhiệm vụ, trách nhiệm
trong công tác ứng phó sự cố bức xạ
hạt nhân tại địa phương; Nghiên cứu
xem xét và đánh giá các mối nguy cơ
tiềm tàng liên quan đến sự cố bức xạ
hạt nhân trên địa bàn tỉnh; Biên soạn
tài liệu tập huấn, đào tạo kiến thức
chung về ứng phó sự cố cho lãnh
đạo, quản lý và cán bộ tham gia ứng
phó, nhân viên bức xạ của tỉnh; Xây
dựng quy chế phối hợp ứng phó sự
cố bức xạ hạt nhân của tỉnh;
Số hồ sơ lưu: BTN-004-2019
207. Kỹ thuật môi trường
20705. Khai thác mỏ và xử lý
khoáng chất
73278.09-2020. Nghiên cứu,
đề xuất giải pháp hoàn thiện cơ
chế, chính sách bảo vệ quyền lợi
người dân nơi có khoáng sản khai
thác đáp ứng mục tiêu phát triển
bền vững/ ThS. Nguyễn Thị Kim
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 9-2020
9
Ngân, ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh;
ThS. Phùng Thị Châm; TS. Trần Tú
Cường; TS. Hồ Mỹ Hạnh; ThS.
Nguyễn Thị Lý; ThS. Nguyễn Đức
Thu; ThS. Nguyễn Mạnh Tưởng;
ThS. Phan Bảo Trung - Hà Nội -
Viện Chiến Lược, Chính Sách Tài
Nguyên Và Môi Trường, 2018 -
07/2016 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ)
Hệ thống cơ sở lý luận, kinh
nghiệm quốc tế về quyền lợi người
dân nơi có khoáng sản khai thác; cơ
chế, chính sách bảo vệ quyền lợi
người dân nơi có khoáng sản khai
thác đáp ứng mục tiêu phát triển bền
vững. Phân tích, đánh giá thực trạng
và tình hình thực hiện cơ chế, chính
sách của Việt Nam về bảo vệ quyền
lợi người dân nơi có khoáng sản khai
thác. Đề xuất đề xuất giải pháp hoàn
thiện cơ chế, chính sách bảo vệ
quyền lợi người dân tại khu vực có
khoáng sản khai thác đáp ứng mục
tiêu phát triển bền vững. Tổng hợp
kinh nghiệm quốc tế về áp dụng các
cơ chế, công cụ bảo vệ quyền lợi
người dân nơi có khoáng sản khai
thác và rút ra bài học kinh nghiệm
cho Việt Nam.
Số hồ sơ lưu: 15934
3. Khoa học y, dược
302. Y học lâm sàng
30219. Tiêu hoá và gan mật học
73709.09-2020. Nghiên cứu
ứng dụng kỹ thuật đốt các tổn
thương ác tính ở gan bằng vi sóng
tại bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp
Hải Phòng/ PGS. TS. Lê Minh
Quang, - Hải Phòng - Bệnh viện hữu
nghị Việt Tiệp, 2018 - 07/2017 -
06/2018. (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành
phố)
Tiếp nhận chuyển giao và làm
chủ kỹ thuật đốt các tổn thương ác
tính ở gan bằng vi sóng tại bệnh viện
Hữu nghị Việt Tiệp. Bước đầu kỹ
thuật thực hiện tại bệnh viện Hữu
nghị Việt Tiệp Hải Phòng, tiếp theo
chuyển giao tới các cơ sở y tế có đơn
vị ung bướu trong thành phố đáp ứng
điều kiện thiết bị, nhân lực. Xây
dựng quy trình kỹ thuật đốt các tổn
thương ác tính ở gan bằng vi sóng
phù hợp với tình hình bệnh nhân và
điều kiện của bệnh viện. Đánh giá
kết quả thực hiện kỹ thuật theo các
tiêu chí như mức độ phá hủy, mức
độ tai biến, tỷ lệ tử vong, mức độ tái
phát,...Những đóng góp của dự án
đem lại hiệu quả kinh tế - xã hội trực
tiếp và hiệu quả khi mở rộng kết quả
dự án.
Số hồ sơ lưu: HPG-007-2019
4. Khoa học nông nghiệp
401. Trồng trọt
40102. Thổ nhưỡng học
72541.09-2020. Nghiên cứu
đề xuất chính sách khuyến khích
tích tụ, tập trung đất nhằm sản
xuất hàng hóa quy mô lớn trong
nông nghiệp ở Việt Nam/ TS.
Nguyễn Đỗ Anh Tuấn, TS. Trương
Thị Thu Trang; TS. Hoàng Xuân
Phương; TS. Thái Thị Quỳnh Như;
ThS. Nguyễn Lệ Hoa; ThS. Nguyễn
Văn Tiến; TS. Nguyễn Văn Cương;
ThS. Nguyễn Thị Thủy; ThS. Phan
Thị Thu Hà; Cử nhân. Nguyễn Chí
Trung - Hà Nội - Viện Chính sách và
Chiến lược phát triển nông nghiệp
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 9-2020
10
nông thôn, 2019 - 01/2017 -
12/2018. (Đề tài cấp Bộ)
Đề xuất được chính sách
khuyến khích tích tụ, tập trung đất
nhằm sản xuất hàng hóa quy mô lớn
trong nông nghiệp ở Việt
Nam. Hệ thống hóa cơ sở lý luận và
thực tiễn về chính sách khuyến khích
tích tụ, tập trung đất nhằm sản xuất
hàng hóa quy mô lớn trong nông
nghiệp. Đánh giá thực trạng tích tụ,
tập trung đất và thực trạng chính
sách khuyến khích tích tụ, tập trung
đất trong nông nghiệp từ năm 2000
đến nay. Mô phỏng, đánh giá tác
động (tích cực/tiêu cực) và lựa chọn
chính sách khuyến khích tích tụ, tập
trung đất trong nông nghiệp.
Số hồ sơ lưu: 15854
5. Khoa học xã hội
502. Kính tế và kinh doanh
50202. Kinh doanh và quản lý
72544.09-2020. Quản lý môi
trường trong ngành chăn nuôi ở
Việt Nam trong bối cảnh Việt Nam
tham gia các hiệp định thương mại
tự do thế hệ mới/ ThS. Nguyễn Thị
Kim Dung, ThS. Nguyễn Thị Hòa;
ThS. Đinh Trọng Thu; ThS. Nguyễn
Thị Thu Hà; ThS. Nguyễn Thị
Huyền Thu; CN. Trần Ngọc Ánh;
CN. Nguyễn Thu Hoài - Hà Nội -
Viện Địa lí nhân văn, 2019 -
01/2017 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ)
Trong bối cảnh Việt Nam tham
gia nhiều Hiệp định thương mại
tự do thế hệ mới, và với việc các
Hiệp định thương mại tự do thế hệ
mới lần đầu tiên đưa các nôị dung
về môi trường thành môṭ phần nôị
dung quan trọng trong các cam kết,
đòi hỏi Việt Nam phải xây dựng và
hoàn thiện các văn bản pháp luật và
cơ chế chính sách cũng như xây
dựng các giải pháp đồng bô ̣ từ chính
sách đến công nghệ và hỗ trợ đầu ra
cho các sản phẩm của xử lý môi
trường, xây dựng các quy chuẩn, tiêu
chuẩn phù hợp với quy chuẩn quốc
tế. Phân tích những bất cập trong
quản lý môi trường trong liñh vực
chăn nuôi nước ta thời gian qua từ
đó đề xuất các giải pháp nhằm hoàn
thiện cơ chế quản lý môi
trường ngành chăn nuôi đáp ứng
những yêu cầu của các Hiệp định
thương mại tự do thế hệ mới.
Số hồ sơ lưu: 15862
504. Xã hội học
50401. Xã hội học nói chung
73121.09-2020. Giải pháp của
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí
Minh trong việc bảo vệ quyền và
lợi ích hợp pháp của thanh niên/
TS. Đỗ Thị Thu Hằng, ThS. Nguyễn
Tuấn Dũng; ThS. Đặng Văn Nhân;
ThS. Trần Thị Thu Ngân; TS. Đỗ
Thị Tuyết; ThS. Vũ Đình Sinh; ThS.
Dương Tiến Lộc; ThS. Nguyễn Thị
Việt Dần; TS. Phạm Thị Hằng; CN.
Nguyễn Thị Thu Hường - Hà Nội -
Viện Nghiên cứu Thanh n