Các nhân tố c ơ b ản của ñàm phán
• Lợi ích
• Mục tiêu
• Lập trường
• Quyền lực
• Tính chính ñáng
• Giao tiếp
• Mối quan hệ
• Các lựa chọn giải pháp
• Các lựa chọn thay thế
khi không ñạt ñược thỏa
thuận
• Thẩm quyền của người
ñàm phán
• Các hình thức thỏa
thuận
16 trang |
Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 234 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đàm phán quốc tế - Bài: Chuẩn bị đàm phán - Đỗ Thanh Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUẨN BỊ ðÀM PHÁN
------------------------
ðỗ Thanh Hải
Các nhân tố cơ bản của ñàm phán
• Lợi ích
• Mục tiêu
• Lập trường
• Quyền lực
• Tính chính ñáng
• Giao tiếp
• Mối quan hệ
• Các lựa chọn giải pháp
• Các lựa chọn thay thế
khi không ñạt ñược thỏa
thuận
• Thẩm quyền của người
ñàm phán
• Các hình thức thỏa
thuận
LỢI ÍCH CỦA CÁC BÊN TRONG
VỤ VIỆC
Phân loại Lợi ích:
• Lợi ích an ninh, chính trị, kinh tế (tính toán ñược mất) liên quan ñến vụ việc
• Lợi ích của việc giải quyết vụ việc trong mối quan hệ với các vấn ñề khác
• Danh tiếng, Uy tín
• Ảnh hưởng phụ của vụ việc
– mối quan hệ, tích lũy kiến thức,
Phân tích:
• Thứ tự ưu tiên lợi ích
• Lợi ích dài hạn và lợi ích trước mắt
• Các cấp ñộ lợi ích (quốc gia, phe nhóm, cá nhân)
– Lưu ý: lợi ích giữa các cấp ñộ này không phải lúc nào cũng giống nhau
– Chính trị nội bộ của quốc gia/phe nhóm không kém phần quan trọng
TƯƠNG QUAN LỢI ÍCH GIỮA CÁC BÊN
•Song trùng lợi ích
•Mâu thuẫn lợi ích
ðánh giá:
-Tương ñồng lợi ích lớn hay mâu thuẫn
về lợi ích lớn hơn?
MỐI QUAN HỆ
• Lợi ích của mối quan hệ tổng thể
• Vị trí của vấn ñề ñàm phán thực chất trong
mối quan hệ ñó
• Khả năng ñàm phán vấn ñề thực chất tác
ñộng ñến quan hệ
TÍNH CHÍNH ðÁNG
Ai chính ñáng hơn?
• Hệ giá trị (niềm tin về cái gì ñó là ñúng/sai, tốt/xấu)
• Quan niệm về công bằng
– về kết quả
– về tiến trình
– về ñầu vào
– về cấu trúc
• Tiêu chuẩn ñánh giá: thị trường, nghiên cứu khoa
học, có ñi có lại,
• Cơ sở pháp lý (luật quốc tế, luật quốc gia) và phán
quyết của trọng tài / tòa án
• Cơ sở ñạo ñức
TƯƠNG QUAN QUYỀN LỰC
Cấu thành của quyền lực:
- Quyền lực cá nhân:
- kỹ năng (giao tiếp, trình bày, sáng tạo )
- kiến thức chuyên ngành,
- khả năng cá nhân ñặc biệt (ghi nhớ),
- phẩm chất (dũng cảm, kiên quyết )
- Quyền lực tổ chức:
- Sức mạnh chính trị (sự thống nhất, ñoàn kết, ảnh hưởng)
- Sức mạnh kinh tế - quân sự (sức mạnh cứng)
- Uy tín quốc gia (sức mạnh mềm)
- Quyền lực thông tin:
- Kiến thức chuyên ngành
- Hiểu biết về vấn ñề ñàm phán
- Hiểu biết ngoài lề (chính trị nội bộ, các vấn ñề tài chính)
- Quyền lực ñạo ñức
Phân tích:
- ðiểm mạnh, ñiểm yếu của ta ở ñâu
- So sánh với ñối tác/ñối thủ
- Làm thế nào ñể phát huy sức mạnh hiệu quả nhất trong và ngoài ñàm phán
MỤC ðÍCH / MỤC TIÊU
A. Mục ñích của ñàm phán:
• Giải quyết vấn ñề tranh chấp
• Phục vụ ñàm phán khác/vấn ñề khác
• Mục ñích khác (kéo dài thời gian, thể hiện thiện chí, nâng cao uy tín, tìm
hiểu thông tin )
B. Mục tiêu cụ thể của ñàm phán: (ñánh giá thực tế / thực dụng)
• Ta:
– Tối ña
– Tối thiểu (ngưỡng)
• ðối thủ/ðối tác
– Tối ña
– Tối thiểu (ngưỡng)
• Phân tích:
– ZOPA [vùng có thể ñạt ñược thỏa thuận nếu có]
LẬP TRƯỜNG BAN ðẦU
• Chính sách nói chung
• Thái ñộ với vụ việc
• Cách thức nhìn nhận vụ việc
• Nguyên tắc và phương thức giải quyết
hợp lý nhất
GIẢI PHÁP CÓ THỂ
• Phân tích vấn ñề / Xác ñịnh mấu chốt của tranh chấp
• Tư duy về hướng giải quyết
• Các giải pháp cụ thể
• ðánh giá tính khả thi của giải pháp và ñiều chỉnh
• Cách thức giải quyết vấn ñề:
– Từng ñiểm, từng vấn ñề
– Thỏa thuận trọn gói
– Nguyên tắc vấn ñề cụ thể vs. Linh hoạt theo vấn ñề/bối cảnh cụ
thể
BATNA (Phương án Thay thế)
BATNA: Trong trường hợp không ñạt ñược thỏa
thuận, ta có những cách thức khác ñể ñạt ñược
mục tiêu của ta.
• Ta
• ðối thủ / ðối tác
Phân tích:
• BATNA của ta/ñối thủ có tốt hay không?
GIAO TIẾP
Cần thiết phải nhận diện các rào cản ñối với giao tiếp giữa các bên:
• Khác biệt văn hóa:
– Thứ bậc quyền lực
– Giới
– Cá nhân và tập thể
• Con người: người ñàm phán là một kẻ không chấp nhận ñược,
người ñàm phán thấp cấp hơn, sự can thiệp của cảm xúc
• Vấn ñề tâm lý: ñịnh kiến, thành kiến – ví dụ: sinh viên lười nhác,
người Nga thô lỗ và cục cằn, người Pháp
THỜI GIAN
• Thi gian có quan trng vi
cuc ñàm phán không?
• Tác ñng ca thi gian có thay
ñi trong su t quá trình ñàm
phán
• Tác ñng ca thi gian vi
t"ng ñ i t#$ng
Thẩm quyền của người tham gia ñàm
phán và hình thức cam kết
• Người tham gia ñàm phán có thẩm quyền ñến
ñâu
• Thỏa thuận dưới hình thức nào:
– Hiệp ñịnh / Hiệp ước
– Thỏa thuận
– Tuyên bố chung
– ðề xuất chung
– Văn bản ghi nhớ
CHỈ ðẠO CHUNG VỀ TIẾN HÀNH
ðÀM PHÁN
• Bầu không khí cần xây dựng: giải quyết vấn
ñề, ñối thoại / thân thiện, ñối ñầu / căng thẳng
• Chiến lược và chiến thuật ñàm phán
• Lập trường / Chào giá ñầu tiên
• Cách thức vượt qua các rào cản giao tiếp
•
KẾT THÚC