đại cương
Biểu hiện của chu chuyển tim:
Hoạt động điện: ĐTĐ
Cơ học
Co và giãn cơ tim - Mỏm tim đồ
Đóng mở các van tim: Tiếng tim
Huyết động: thay đổi áp lực, thể tích trong các buồng tim: Mạch đập, Động mạch cảnh đồ, đường cong áp lực trên thông tim
25 trang |
Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 232 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh lý tim ứng dụng trong siêu âm - Nguyễn Thị Bạch Yến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SINH LÝ TIM ỨNG DỤNG TRONG SIÊU ÂM
T S. Nguyễn Thị Bạch Yến
®¹i c¬ng
Tim hoạt động co – giãn đều đặn: Chu chuy ển tim
đại cương
Biểu hiện của chu chuyển tim:
Hoạt động điện: ĐTĐ
Cơ học
Co và giãn cơ tim - Mỏm tim đồ
Đóng mở các van tim: Tiếng tim
Huyết đ ộng: thay đ ổi áp lực, thể tích trong các buồng tim: Mạch đập, Động mạch cảnh đồ , đư ờng cong áp lực trên thông tim
Một chu chuyển tim kéo dài 0,8 s ( 75 ck/min)
chu chuyển tim
Tâm trương Tâm thu
sinh lý chu chuyển tim
Các giai đoạn của chu chuyển tim
Nhĩ thu, đẩy máu x u ống thất
Co đồng thể tích
Tống máu nhanh Tâm thu
Tống máu chậm
Giãn đồng thể tích
Đổ đầy thất nhanh Tâm tr ươ ng
Đổ đ ầy thất chậm
1. Nhĩ thu, đẩy máu x u ống thất
1- Nhĩ thu
Điện học
C ơ học:
Van tim: VNT mở, TC đ
C ơ tim: nhĩ thu, thất giãn
Tiếng tim:T4
Huyết đ ộng
2- Co đ ồng thể tích
Điện học: khử cực thất
C ơ học:
Van tim: VNT đ -T1.
cả 4 van đ
C ơ tim: Tâm thất co
Tiếng tim:T1
Huyết đ ộng
3- Tống máu nhanh
Điện học
C ơ học:
Van tim: VTC mở, VNT đ
c ơ tim:Thất co
Tiếng tim:(Kh) .
Huyết đ ộng.
4- Tống máu chậm
Điện học: tái cực thất
C ơ học:
Van tim:VTC mở,VNT đ
C ơ tim
Tiếng tim:kh
Huyết đ ộng
5- giãn đ ồng thể tích
Điện học
C ơ học:
Van tim: VTC đ -T2,
VNT đ (cả 4 Van đ óng)
C ơ tim: tâm thất giãn
Tiếng tim:T2
Huyết đ ộng
6- Đổ đ ầy thất nhanh
Điện học
C ơ học:
Van tim: VTC đ , VNTmở
C ơ tim
Tiếng tim: T3 (giãn TT)
Huyết đ ộng
7- Đổ đ ầy thất chậm
Điện học
C ơ học:
Van tim: VNT mở, VTC đ
C ơ tim: giãn
Tiếng tim
Huyết đ ộng
các hiên t ươ ng về cơ học tâm thu và thì tâm trương
Thì tâm thu Thì tâm trương
Cơ tim co lại Cơ tim giãn ra
Thành tim dày lên Thành tim mỏng đi
Đóng các van nhĩ thất Đóng các van tổ chim
Mở các van tổ chim Mở các van nhĩ thất
Máu đi vào động mạch Máu từ nhĩ xuống thất
Mỏm tim nẩy lên Mỏm tim chìm xuống
Nghe thấy tiếng thứ nhất Tiếng thứ hai
Mạch nẩy Có thể thấy T 3, T 4,
Các giai đoạn
ĐTĐ
Tiếng
tim
Van
ĐMC
Van
hai lá
A
Nhĩ thu (Thất giãn)-
đổ đầy thất do nhĩ bóp
sóng P
T4*
đóng
mở
B
Thất thu – co đồng thể tích
QRS
T1
đóng
đóng
C1
Thất thu – Tống máu nhanh
-
mở
đóng
C2
Thất thu – Tống máu chậm
Sóng T
mở
đóng
D
Thất giãn – Giãn đồng thể tích
-
T2
đóng
đóng
E1
Thất giãn – Đổ đầy thất nhanh
-
T3*
đóng
mở
E2
Thất giãn – Đ ổ đầy thất chậm
-
đóng
mở
Các hiện tượng chính về điện học và cơ h ọc
biểu hiện của chu chuyển tim trên siêu âm TM qua van ĐMC
Biểu hiện của chu chuyển tim trên siêu âm TM qua van Hai lá
Biểu hiện của chu chuyển tim trên siêu âm TM qua thành tim
Bi ểu hiện của chu chuyển tim trên siêu âm TM qua van ĐMP
B iểu hiện của chu chuyển tim trên siêu âm D oppler van hai lá
Đo các thời khoảng của chu chuyển tim trên siêu âm
Đo các thời khoảng trên siêu âm - Doppler
Đ o các thời khoảng trên siêu âm Doppler
S iêu âm - Doppler dò ng ch ảy qua TMP
S iêu âm – Doppler dòng chảy qua TMPvà Qua van hai lá