Bài thuyết trình Cập nhật chẩn đoán suy tim Hội tim châu Âu 2016 - Trần Kim Trang
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SUY TIM Suy tim phân suất tống máu bảo tồn ở người rung nhĩ NT-proBNP , BNP : điểm cắt cao hơn người có nhịp xoang LAVI và những thông số chức năng tâm trương cần điểm cắt cao hơn
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Cập nhật chẩn đoán suy tim Hội tim châu Âu 2016 - Trần Kim Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN SUY TIM
HỘI TIM CHÂU ÂU 2016
PGS TS Trần Kim Trang
ĐHYDTPHCM
ĐỊNH NGHĨA
SUY TIM:
HỘI CHỨNG
BẤT THƯỜNG CẤU
TRÚC ± CHỨC NĂNG
TIM
GIẢM CUNG LƯỢNG TIM
± TĂNG ÁP SUẤT TRONG
TIM KHI NGHỈ HOẶC
STRESS
CƠ NĂNG
KHÓ THỞ
PHÙ CHÂN
MỆT MÕI
THỰC THỂ
TĨNH MẠCH CẢNH +
RAN PHỔI
PHÙ NGOẠI BIÊN
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN THỂ LOẠI
CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
CHẨN ĐOÁN YẾU TỐ THÚC ĐẨY
CHẨN ĐOÁN SUY TIM
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SUY TIM
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SUY TIM
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SUY TIM
NGUYÊN NHÂN TĂNG PEPTID LỢI NIỆU NATRI
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SUY TIM
Siêu âm tim
CHỨC NĂNG TÂM
THU THẤT TRÁI
EF SIMPSON
EF TEICHHOLZ
CHỨC NĂNG TÂM THU
THẤT PHẢI
TAPSE < 17MM
SÓNG S’ < 9.5cm/s
HFpEF/HFmrEF HFrEF
Cấu trúc Chức năng
LAVI> 34 ml/m2
hoặc LVMI ≥115 g/m2 ở nam
≥ 95 g/m2 ở nữ
E/e’ ≥ 13
và e’ trung bình của VLT
và thành bên < 9 cm/s
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SUY TIM
KHUYẾN CÁO HÌNH ẢNH HỌC/ BN NGHI HOẶC ĐÃ XÁC ĐỊNH SUY TIM
KHUYẾN CÁO HÌNH ẢNH HỌC/ BN NGHI HOẶC ĐÃ XÁC ĐỊNH SUY TIM
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SUY TIM
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SUY TIM
KHUYẾN CÁO HÌNH ẢNH HỌC/ BN NGHI HOẶC ĐÃ XÁC ĐỊNH SUY TIM
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SUY TIM
Suy tim phân suất tống máu bảo tồn
ở người rung nhĩ
NT-proBNP , BNP : điểm cắt cao hơn người có nhịp xoang
LAVI và những thông số chức năng tâm trương cần điểm
cắt cao hơn
Rung nhĩ có thể là dấu hiệu của ST PSTM bảo tồn
Đặc điểm BN rung nhĩ # BN ST PSTM bảo tồn
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SUY TIM
Test chẩn đoán
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SUY TIM
Test chẩn đoán
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SUY TIM
Test chẩn đoán
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SUY TIM
Test chẩn đoán
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN THỂ LOẠI
CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
CHẨN ĐOÁN YẾU TỐ THÚC ĐẨY
CHẨN ĐOÁN SUY TIM
CHẨN ĐOÁN THỂ LOẠI SUY TIM
CHẨN ĐOÁN THỂ LOẠI SUY TIM
SUY TIM MẠN
ỔN ĐỊNH
triệu
chứng &
dấu hiệu
không
thay đổi
ít nhất 1
tháng
MẤT BÙ
triệu
chứng &
dấu hiệu
xấu hơn,
chậm
hoặc đột
ngột ->
nhập viện
SUY TIM CẤP
khởi phát đột ngột
hoặc có sự xấu đi
triệu chứng và/hoặc
dấu hiệu suy tim
trước đó
Lần
đầu
Những đợt
mất bù cấp
của suy tim
mạn
SUY TIM
MỚI KHỞI
PHÁT
Cấp
NMCT
Bán cấp
BCTDN
Suy tim sung huyết : suy tim mạn hoặc cấp với bằng chứng quá tải thể tích
Suy tim tiến triển : triệu chứng nặng, mất bù tái phát , RL chức năng tim nặng
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN THỂ LOẠI
CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
CHẨN ĐOÁN YẾU TỐ THÚC ĐẨY
CHẨN ĐOÁN SUY TIM
I
II
III
IV
Ñ
OÄ
N
AË
NG
Không hạn chế vận động thể lực thông thường
Hạn chế nhẹ vận động thể lực
khỏe khi nghỉ ngơi
Hạn chế nhiều vận động thể lực
Vận động nhẹ đã có triệu chứng cơ năng
Triệu chứng cơ năng ngay cả khi nghỉ ngơi
tăng khi vận động thể lực
CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ SUY TIM
NYHA
A : Nguy cô cao ST, khoâng trieäu chöùng
hay beänh tim thöïc theå
B : Beänh tim chöa coù trieäu chöùng ST
C : Hieän coù hay ñaõ coù trieäu chöùng ST
D : ST naëng, tieán trieån hay trô
CHẨN ĐOÁN GIAI ĐOẠN SUY TIM
ACC/ AHA
TƯƠNG QUAN MỨC ĐỘ - GIAI ĐOẠN SUY TIM
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN THỂ LOẠI
CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
CHẨN ĐOÁN YẾU TỐ THÚC ĐẨY
CHẨN ĐOÁN SUY TIM
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN SUY TIM
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN SUY TIM
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN SUY TIM
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN SUY TIM
Test chẩn đoán nguyên nhân chuyên biệt cho suy tim phân suất
tống máu bảo tồn
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN THỂ LOẠI
CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
CHẨN ĐOÁN YẾU TỐ THÚC ĐẨY
CHẨN ĐOÁN SUY TIM
CHẨN ĐOÁN YẾU TỐ THÚC ĐẨY
SUY TIM CẤP
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN SUY TIM
HỘI TIM CHÂU ÂU 2016
Suy tim
phân suất
tống máu
trung gian
40 – 49%
Tiêu chuẩn chẩn
đoán 3 thể suy tim
dựa vào phân suất
tống máu
Phác đồ chẩn
đoán suy tim
thể không cấp