• Xác suất và thống kê - Chương 7: Kiểm định giả thuyết thống kêXác suất và thống kê - Chương 7: Kiểm định giả thuyết thống kê

    1.1. Khái niệm chung • Mô hình tổng quát của bài toán kiểm định là: ta nêu lên hai mệnh đề trái ngược nhau, một mệnh đề được gọi là giả thuyết H và mệnh đề còn lại được gọi là nghịch thuyết (hay đối thuyết) H . • Giải quyết một bài toán kiểm định là: bằng cách dựa vào quan sát mẫu, ta nêu lên một quy tắc hành động, ta chấp nhận giả thuyết H ...

    pdf47 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Ngày: 01/11/2018 | Lượt xem: 3098 | Lượt tải: 2

  • Xác suất và thống kê - Chương 8. Bài toán tương quan và Hồi quyXác suất và thống kê - Chương 8. Bài toán tương quan và Hồi quy

    1. HỆ SỐ TƯƠNG QUAN MẪU 1.1. Định nghĩa • Hệ số tương quan mẫu r là số đo mức độ phụ thuộc tuyến tính giữa hai mẫu ngẫu nhiên cùng cỡ X và Y . • Giả sử ta có mẫu ngẫu nhiên cỡ n về vector ngẫu nhiên ( , ) X Y là ( , ); 1; 2;.; x y i n i i . Khi đó, hệ số tương quan mẫu

    pdf20 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Ngày: 01/11/2018 | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 2

  • Toán ứng dụng - Bài 2: Bài toán đếm và bài toán tồn tạiToán ứng dụng - Bài 2: Bài toán đếm và bài toán tồn tại

    1. TẬP HỢP 2. QUAN HỆ 2.1 Khái niệm quan hệ 2.2 Ma trận biểu diễn quan hệ 3. BÀI TOÁN ĐẾM 3.1 Nguyên lý cộng 3.2 Nguyên lý nhân 3.3 Nguyên lý bù trừ 4. GIẢI TÍCH TỔ HỢP 4.1 Hoán vị 4.2 Chỉnh hợp 4.3 Tổ hợp 4.4 Hoán vị lặp 4.5 Tổ hợp và chỉnh hợp lặp 5. BÀI TOÁN TỒN TẠI 5.1 Nguyên lý Dirichlet 5.2 Nguyên lý Dirichlet tổng quát

    pdf36 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Ngày: 31/10/2018 | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0

  • Toán ứng dụng - Bài 1: cơ sở logicToán ứng dụng - Bài 1: cơ sở logic

    Bài 1: CƠ SỞ LOGIC Bài 2: BÀI TOÁN ĐẾM VÀ BÀI TOÁN TỒN TẠI Bài 3: LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ Bài 4: BIỂU DIỄN ĐỒ THỊ VÀ CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM Bài 5: CÂY VÀ CÁC ỨNG DỤNG

    pdf28 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Ngày: 31/10/2018 | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Toán tối ưuBài giảng Toán tối ưu

    1.1 Tập lồi Các ký hiệu: • Một vector a luôn hiểu là một vector cột. • Chuyển vị của vector a là một vector hàng aT. • Tích vô hướng của hai vector a, b là ⟨a, b⟩ hay aT b. • Tập các số thực là R. Định nghĩa 1.1. Đường thẳng đi qua hai điểm a, b trong không gian Euclid n-chiều Rn là tập hợp các điểm x ∈ Rn có dạng x = λa + (1 − λ)b, λ ∈ R. ...

    pdf42 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Ngày: 31/10/2018 | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0

  • Toán học - Lý thuyết chia và đồng dưToán học - Lý thuyết chia và đồng dư

    1. Phép chia hết và có dư 2. Ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất 3. Số nguyên tố và hợp số 4. Phương trình nguyên 5. Quan hệ đồng dư 6. Phương trình đồng dư

    pdf85 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Ngày: 31/10/2018 | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0

  • Toán rời rạc - Cơ sở logicToán rời rạc - Cơ sở logic

    Định nghĩa: Mệnh đề là một câu khẳng định có giá trị chân lý xác định đúng (True) hoặc sai (False). Ví dụ:  2+3=5  Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau  Toronto là thủ đô của Canada  3*4=10 True False True False

    pdf48 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Ngày: 31/10/2018 | Lượt xem: 1913 | Lượt tải: 1

  • Toán rời rạc - Luồng cực đạiToán rời rạc - Luồng cực đại

    Đồ thị có hướng G=(X,E) được gọi là mạng khi:  Tồn tại duy nhất một đỉnh sX mà tại s không có cung đi vào, chỉ có cung đi ra. Gọi s là điểm phát.  Tồn tại duy nhất một đỉnh tX mà tại t không có cung đi ra, chỉ có cung đi vào. Gọi t là điểm thu.  Mỗi cung e=(i,j) đều được gán một giá trị không âm c(e) hay c(i,j), gọi là khả năng thông qua...

    pdf40 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Ngày: 31/10/2018 | Lượt xem: 1816 | Lượt tải: 1

  • Toán học - Phép đếmToán học - Phép đếm

    Nội dung Các nguyên lý đếm Đại số tổ hợp3 Các nguyên lý đếm  Nguyên lý cộng: Giả sử các sự kiện Ai (i=1,m) đôi một loại trừ nhau; và các sự kiện A i có tương ứng ni cách xãy ra. Khi đó sự kiện (hoặc A1, hoặc A2, , hoặc Am)có: n 1 + n2 + + nm cách xãy ra

    pdf38 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Ngày: 31/10/2018 | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0

  • Toán học - Bài tập chia và đồng dưToán học - Bài tập chia và đồng dư

    Bài tập 0  CM rằng với mọi số nguyên n, dư của phép chia n2 cho 4 chỉ có thể là 0 hoặc 1. n là chẵn => n = 2k => n2 = 4k2 chia hết cho 4 (dư 0) n là lẻ => n = 2k + 1 => n2 = 4k2 + 4k +1 chia cho 4 dư 1

    pdf21 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Ngày: 31/10/2018 | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0